Trường THPT Phan Thanh Giản Kiểm tra học kì 2 ( 2015- 2016) – Vật Lý 10 Tổ: Lý – Tin 40 câu trắc nghiệm – 60 phút – Đề 01 Họ tên :..Lớp 10 A. Học sinh khoanh vào đáp án đúng Câu 1. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. B. C. D. Câu 2. Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. bằng không. Câu 3 . Với một chất rắn xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ? A. = 3 B. = 3 C. =/3 D. = 1/2 Câu 4. Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định B. Có cấu trúc tinh thể C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có tính dị hướng đối với chất rắn đơn tinh thể và đẳng hướng đối với chất rắn đa tinh thể Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao C Chuyển động hỗn loạn và không ngừng D. Chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng cố định Câu 7.Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau B. gia tốc rơi bằng nhau C. công của trọng lực bằng nhau D. thời gian rơi bằng nhau. Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N/s B. N.s C. N.m/s D. J/s Câu 9. Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của lực . Công suất của lực được tỉnh bởi công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10 . Động năng của một vật tăng khi A. gia tốc vật a>0 B. vận tốc vật v >0 C. gia tốc vật tăng D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương Câu 11. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ( < 0 ) thì thế năng đàn hồi là . Chọn thế năng tại vị trí của vật khi mà lò xo chưa bị nén . A.. B. . C. . D. . Câu 12 . Làm nóng đẳng tích một lượng khí thì mật độ phân tử khí ( số phân tử trong một đơn vị thể tích ) sẽ A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất B. giảm tỉ lệ thuận với áp suất C. không đổi D. không xác định được Câu 13. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Miếng thạch anh C. Viên kim cương D. Cốc thủy tinh Câu 14. Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ ? A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. D. Vì thạch anh có hệ số nở khối bé hơn thủy tinh. p O T Câu 15. Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. không phải đẳng quá trình. Câu 16. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là(1) (2) 400 800 p2 2,4 p (atm) O T (K) A. 1,20 atm. B. 4,80 atm. C. 4,98 atm. D. 9,96 atm. Câu 17. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm B. cơ năng cực đại tại N C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng Câu 18. Trong hệ tọa độ ( V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đẳng áp? A. Đường thẳng song song trục hoành B. Đường thẳng song song với trục tung C. Đường hypebol D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ Câu 19. Trong các hệ thức sau đây nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p ~ B. V~ C.V~ p D. p1 V1 = p2 V2 Câu 20. Vật ( 1 ) có khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 6m/s đến va chạm với vật ( 2 ) có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm của hai vật là va chạm mềm. Tốc độ của vật ( 2) sau va chạm là A. 2 m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s D. 3 m/s Câu 21. Một động cơ cung cấp công suất 7,5 kW cho một cần cẩu nâng đều 1000 kg hàng hóa lên cao 30m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian thực hiện công việc đó là A.10 s B. 15 s C. 20 s D. 30 s Câu 22. Một dây tải điện ở 200C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 400C. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là a = 11,5.10-6K-1. A. 1800,414 m B. 0,414 m C. 235,154 m D. 345,453 m Câu 23. Một quả bóng gôn có khối lượng m = 46 g đang nằm yên . Sau một cú đánh, quả bóng bay lên với tốc độ 70 m/s. Tính xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng A. 3220 kg.m/s B. 3,22 kg.m/s C. 0,322 kg.m/s D. 322 kg.m/s Câu 24. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Tính công của lực kéo khi ô tô chuyển động trên quãng đường 1 km .Cho rằng lực kéo theo phương ngang và lấy g = 10 m/s2. A.2.106 J B. 106 J C. 3.106 J D. 4.106 J Câu 25 . Điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg lấy g=10m/s. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4J B. 1J C. 5J T1 T2 0 p V D. 8J Câu 26. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1 Câu 27. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s trên một đường nằm ngang. Biết công suất của động cơ là ô tô là 60 kW. Tính lực kéo của đông cơ A. 4000 N B. 400N C. 9.105 N D. 4N Câu 28. Một vật khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m ,nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát là 0,05 .Lấy g =10m/s2 .Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là : A.- 0,45 J B.- 0,87 J C.- 0,25J D.- 0,37 J Câu 29. Sắt có hệ số nở dài là 12.10-6 K-1. Ở 00C, sắt có khối lượng riêng 7,8 g /cm3 thì ở 8000C nó có khối lượng riêng ( đơn vị g / cm3 ) là bao nhiêu? A. 7,9 B. 7,85 C. 7,58 D.7,60 Câu 30 . Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với tốc độ 3 m/s. Thời gian tương tác là 0,02 s. Lực do tường tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 20 N B. 17,5 N C. 50 N D. 200 N Câu 31.Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 45 s A. 4567,45 J B. 2156,26 J C. 2765,43 J D. 20024,82 J Câu 32. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m, lấy g = 10 m/s2 Tìm vận tốc của vật tại thời điểm mà thế năng bằng phân nửa cơ năng A. 13,34 m/s B. 14,14 m/s C. 12,42 m/s D. 10 m/s Câu 33. Trong phong thí nghiện người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn ( áp suát 760 mmHg và nhiệt độ 00C) A.25,45 cm3 B. 40,05 cm3 C. 35,92 cm3 D. 34,56 cm3 Câu 34. Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=8l, T1=546K biến đổi đẳng áp tới V2=4l rồi biến đổi đẳng tích tới T3=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó? A. 2atm B. 3atm C. 5atm D. 4atm Câu 35 . Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình nén đẳng nhiệt 4 lít về còn 2 lít thì thấy áp suất thay đổi một lượng = 2,5 atm. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 2,5 atm. B. 5,0 atm. C. 7,5 atm. D. 10 atm. Câu 36 . Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10K thì áp suất khối khí tăng thêm lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 3600C B. 870C C. 9270C D. 8630C Câu 37. Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44 mm và đường kính trong 40 mm.Trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Vòng xuyến được nhúng vào trong nước ( suất căng mặt ngoài là 0,073 N/m ). Lực để nâng vòng xuyến ra khỏi nước có giá trị bé nhất là A. 55,1 mN. B. 54,12 mN. C. 64,25 mN. D. 45,92 mN. Câu 38 . Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóng tới 100 0C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài của hai thanh này ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. A. 417 mm. B. 500 mm. C. 250 mm. D. 1500 mm. Câu 39. Có ba vật cùng khối lượng chuyển động với tốc độ lần lượt là thì có động năng tương ứng là 4 J ; 6,25 J và . có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,00J B. 0,90 J D. 1,15 J D. 0,50 J Câu 40 . Vật ( 1 ) có khối lượng M = 1 kg treo vào đầu một sợi dây dài 2,5 m không co dãn, đầu dây còn lại treo vào một điểm cố định. Bỏ qua sức cản của không khí lên vật, dây treo. Một viên đạn khối lượng m = 100 g bay ngang với tốc độ 55 m/s , đến cắm vào ( 1 ). Coi va chạm giữa ( 1 ) và đạn là va chạm mềm. Sau đó dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc cực đại là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. 300 B. 41,40 C.450 D.600 Trường THPT Phan Thanh Giản Kiểm tra học kì 2 ( 2015- 2016) – Vật Lý 10 Tổ: Lý – Tin 40 câu trắc nghiệm – 60 phút – đề 02 Họ tên :..Lớp 10 A. Học sinh khoanh vào đáp án đúng Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao C Chuyển động hỗn loạn và không ngừng D. Chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng cố định Câu 7.Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu , bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau B. gia tốc rơi bằng nhau C. công của trọng lực bằng nhau D. thời gian rơi bằng nhau. Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N/s B. N.s C. N.m/s D. J/s Câu 9. Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của lực . Công suất của lực được tỉnh bởi công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10 . Động năng của một vật tăng khi A. gia tốc vật a>0 B. vận tốc vật v >0 C. gia tốc vật tăng D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương Câu 11. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ( < 0 ) thì thế năng đàn hồi là . Chọn thế năng tại vị trí của vật khi mà lò xo chưa bị nén . A.. B. . C. . D. . Câu 12 . Làm nóng đẳng tích một lượng khí thì mật độ phân tử khí ( số phân tử trong một đơn vị thể tích ) sẽ A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất B. giảm tỉ lệ thuận với áp suất C. không đổi D. không xác định được Câu 13. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Miếng thạch anh C. Viên kim cương D. Cốc thủy tinh Câu 14. Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ ? A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. D. Vì thạch anh có hệ số nở khối bé hơn thủy tinh. p O T Câu 15. Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. không phải đẳng quá trình. Câu 1. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. B. C. D. Câu 2. Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. bằng không. Câu 3 . Với một chất rắn xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ? A. = 3 B. = 3 C. =/3 D. = 1/2 Câu 4. Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định B. Có cấu trúc tinh thể C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có tính dị hướng đối với chất rắn đơn tinh thể và đẳng hướng đối với chất rắn đa tinh thể Câu 26. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1 Câu 27. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s trên một đường nằm ngang. Biết công suất của động cơ là ô tô là 60 kW. Tính lực kéo của đông cơ A. 4000 N B. 400N C. 9.105 N D. 4N Câu 28. Một vật khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m ,nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát là 0,05 .Lấy g =10m/s2 .Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là : A.- 0,45 J B.- 0,87 J C.- 0,25J D.- 0,37 J Câu 29. Sắt có hệ số nở dài là 12.10-6 K-1. Ở 00C, sắt có khối lượng riêng 7,8 g /cm3 thì ở 8000C nó có khối lượng riêng ( đơn vị g / cm3 ) là bao nhiêu? A. 7,9 B. 7,85 C. 7,58 D.7,60 Câu 30 . Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với tốc độ 3 m/s. Thời gian tương tác là 0,02 s. Lực do tường tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 20 N B. 17,5 N C. 50 N D. 200 N Câu 31.Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 45 s A. 4567,45 J B. 2156,26 J C. 2765,43 J D. 20024,82 J Câu 32. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m, lấy g = 10 m/s2 Tìm vận tốc của vật tại thời điểm mà thế năng bằng phân nửa cơ năng A. 13,34 m/s B. 14,14 m/s C. 12,42 m/s D. 10 m/s Câu 33. Trong phong thí nghiện người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn ( áp suát 760 mmHg và nhiệt độ 00C) A.25,45 cm3 B. 40,05 cm3 C. 35,92 cm3 D. 34,56 cm3 Câu 34. Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=8l, T1=546K biến đổi đẳng áp tới V2=4l rồi biến đổi đẳng tích tới T3=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó? A. 2atm B. 3atm C. 5atm D. 4atm Câu 35 . Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình nén đẳng nhiệt 4 lít về còn 2 lít thì thấy áp suất thay đổi một lượng = 2,5 atm. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 2,5 atm. B. 5,0 atm. C. 7,5 atm. D. 10 atm. Câu 21. Một động cơ cung cấp công suất 7,5 kW cho một cần cẩu nâng đều 1000 kg hàng hóa lên cao 30m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian thực hiện công việc đó là A.10 s B. 15 s C. 20 s D. 30 s Câu 22. Một dây tải điện ở 200C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 400C. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là a = 11,5.10-6K-1. A. 1800,414 m B. 0,414 m C. 235,154 m D. 345,453 m Câu 23. Một quả bóng gôn có khối lượng m = 46 g đang nằm yên . Sau một cú đánh, quả bóng bay lên với tốc độ 70 m/s. Tính xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng A. 3220 kg.m/s B. 3,22 kg.m/s C. 0,322 kg.m/s D. 322 kg.m/s Câu 24. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Tính công của lực kéo khi ô tô chuyển động trên quãng đường 1 km .Cho rằng lực kéo theo phương ngang và lấy g = 10 m/s2. A.2.106 J B. 106 J C. 3.106 J D. 4.106 J Câu 36 . Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10K thì áp suất khối khí tăng thêm lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 3600C B. 870C C. 9270C D. 8630C Câu 37. Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44 mm và đường kính trong 40 mm.Trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Vòng xuyến được nhúng vào trong nước ( suất căng mặt ngoài là 0,073 N/m ). Lực để nâng vòng xuyến ra khỏi nước có giá trị bé nhất là A. 55,1 mN. B. 54,12 mN. C. 64,25 mN. D. 45,92 mN. Câu 38 . Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóng tới 100 0C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài của hai thanh này ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. A. 417 mm. B. 500 mm. C. 250 mm. D. 1500 mm. Câu 39. Vật ( 1 ) có khối lượng M = 1 kg treo vào đầu một sợi dây dài 2,5 m không co dãn, đầu dây còn lại treo vào một điểm cố định. Bỏ qua sức cản của không khí lên vật, dây treo. Một viên đạn khối lượng m = 100 g bay ngang với tốc độ 55 m/s , đến cắm vào ( 1 ). Coi va chạm giữa ( 1 ) và đạn là va chạm mềm. Sau đó dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc cực đại là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. 300 B. 600 C.450 D. 41,40 Câu 40 . Có ba vật cùng khối lượng chuyển động với tốc độ lần lượt là thì có động năng tương ứng là 4 J ; 6,25 J và . có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,15 J B. 0,90 J D. 0,50 J D. 2,00J
Tài liệu đính kèm: