Kiểm tra Hóa học kì II môn Hóa 10

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1190Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Hóa học kì II môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Hóa học kì II môn Hóa 10
 T r u n g t â m l u y ệ n t h i T – L – H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 
Trang 1 
KIỂM TRA HÓA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 
MÔN HÓA 10 
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 
Câu 1: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng, người ta tiến hành: 
 A. rót từ từ nước vào axit rồi khấy nhẹ. B. Cho nhanh nước vào axit rồi lắc đều. 
 C. Cho nhanh axit vào nước rồi lắc đêu. D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,38 gam một muối sunfua kim loại. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi 
qua dung dịch nước Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 9,32 gam kết tủa. Thành 
phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua là: 
 A. 53,32%. B. 36,67%. C. 32,99%. D. 46,33%. 
Câu 3: Cho 6,72 lít khí clo ở đktc đi qua 1,25 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 18,625 gam KCl. Nồng độ của dung dịch KOH là: 
 A. 0,48M. B. 0,12M. C. 0,42M. D. 0,24M. 
Câu 4: Cho 3,36 gam Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử 
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: 
 A. 0,025 mol Fe2(SO4)3 và 0,01 mol Fe dư. B. 0,24 mol FeSO4. 
 C. 0,04 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol FeSO4. D. 0,015 mol Fe2(SO4)3 và 0,03 mol FeSO4. 
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu 
được 0,035 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là: 
 A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S. 
Câu 6: Xác định các chất X và Y trong sơ đồ sau: 
FeS2  X  Y  H2SO4. 
 A. X là SO2 và Y là SO3. B. X là FeSO3 và Y là SO2. 
 C. X là FeSO3 và Y là SO3. D. X là H2S và Y là SO3. 
Câu 7: Cho 3,9 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết 
thúc thấy khối lượng dung dịch tăng lên 3,5 gam. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 2,7 gam Mg và 1,2 gam Al. B. 2,4 gam Mg và 1,5 gam Al. 
 C. 1,5 gam Mg và 2,4 gam Al. D. 1,2 gam Mg và 2,7 gam Al. 
Câu 8: Để trung hòa hết 100 gam dung dịch HX (X là halogen) nồng đọ 7,3%, người ta cần phải dùng hết 
250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào sau đây? 
 A. HBr. B. HI. C. HF. D. HCl. 
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? 
 A. NaCl(r) + H2SO4(đặc) 
 HCl(k) + NaHSO4(r). 
 B. F2(k) + 2NaCl(dung dịch)  2NaF(dung dịch) + Cl2(k). 
 C. Br2(dung dịch) + 2NaI(dung dịch)  2NaBr(dung dịch) + I2(dung dịch). 
 D. 2AgBr(r) 
 2Ag(r) + Br2(k). 
Câu 10: Cho cân bằng hóa học: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k); H = -41kJ. Phát biểu nào dưới đây 
không đúng? 
 A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi hạ nhiệt độ. 
 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ CO. 
 C. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất. 
 D. Cân bằn không chuyển dịch khi thêm xúc tác. 
Câu 11: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 
0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là: 
 A. 2,705 gam. B. 1,353 gam. C. 1,435 gam. D. 2,244 gam. 
Câu 12: Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 6,76 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung 
dịch A. Để trung hòa dung dịch A cần vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là: 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 13: Muối iot là muối ăn thường được trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot. Hợp chất đó là: 
 A. KI. B. NaI. C. CaI2. D. I2. 
Câu 14: Chất dùng để làm khô khí oxi ẩm là: 
 T r u n g t â m l u y ệ n t h i T – L – H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 
Trang 2 
 A. H2SO4 đặc. B. bột S. C. P trắng. D. Ca. 
Câu 15: Hơ nóng là Ag, sau đó cho vào khí ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng lá Ag tăng lên 4,8 
gam. Khối lượng O3 đã phản ứng với lá Ag là: 
 A. 43,2 gam. B. 4,8 gam. C. 14,4 gam. D. 28,8 gam. 
Câu 16: Sục 5,6 lít khí SO2 ở đktc vào dung dịch brom dư, rồi cho dung dịch này tác dụng với BaBr2 dư 
thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là: 
 A. 116,5. B. 46,6. C. 23,3. D. 58,25. 
Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phương trình: 
S + 2H2SO4(đặc)  3SO2 + 2H2O. 
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: 
 A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1. 
Câu 18: Sau khi ozon hóa 100 ml khí oxi, đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy thể tích khí giảm 
5%. Tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng so với H2 là: 
 A. 16,8. B. 16,84. C. 16,48. D. 16,88. 
Câu 19: Cho các muối sunfua sau: Na2S, FeS, CuS, ZnS, K2S. Số muối sunfua tác dụng với dung dịch 
HCl loãng sinh ra khí H2S là: 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 20: Hòa tan 2,8 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản 
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,25M. Giá trị của V là: 
 A. 10. B. 40. C. 20. D. 30. 
Câu 21: Cho phương trình hóa học tổng hợp ammoniac: 
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k). 
Khi tăng nồng độ của hidro lên 4 lần thì tốc độ phản ứng thuận: 
 A. tăng lên 64 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 16 lần. D. tăng lên 12 lần. 
Câu 22: Trộn 11,2 gam bột Fe với 4,8 gam bột S rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu 
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn một 
phần không tan G. Đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 ở đktc. Giá trị của V là: 
 A. 5,48. B. 5,6. C. 4,08. D. 3,80. 
Câu 23: Cho dung dịch A chứa 7,64 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại kiềm và kim loại kiềm 
thổ. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào dung dịch A, lọc được 13,98 gam kết tủa, đem cô cạn dung dịch 
nước lọc thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: 
 A. 20,12. B. 12,48. C. 9,36. D. 6,14. 
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu 
được 0,035 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là: 
 A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S. 
Câu 25: Phản ứng nào sau đây xảy ra khi để nước Javel trong không khí? 
 A. NaClO + O2  NaClO3. 
 B. 2NaClO + CO2 + H2O  Na2CO3 + 2HClO. 
 C. NaClO + CO2 + H2O  HClO + NaHCO3. 
 D. NaClO  NaCl + O. 
Câu 26: Cho 12,5 gam KMnO4 có lẫn tạp chất trơ tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được khí clo đủ để 
đẩy hết I2 ra khỏi 41,5 gam KI trong dung dịch. Thàn phần % về khối lượng của KMnO4 nguyên chất là: 
 A. 55,8%. B. 98,2%. C. 63,2%. D. 34,2%. 
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
 A. Oxi tan tốt trong nước gấp 16 lần ozon. 
 B. Oxi là chất khí, không màu, không mùi và nặng hơn không khí. 
 C. Cả oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh. 
 D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. 
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình kín không có không khí. Nung cho phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thu được 12 gam chất rắn Z không tan và 8,96 
lít khí Q ở đktc, có tỉ khối so với hidro bằng 17. Khối lượng của hỗn hợp X là: 
 A. 38,0 gam. B. 50,8 gam. C. 12,7 gam. D. 42,0 gam. 
Câu 29: Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Giữ nguyê 
các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau: 
 T r u n g t â m l u y ệ n t h i T – L – H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 
Trang 3 
 (1) thay 6 gam kẽm viên bằng 6 gam kẽm bột. 
 (2) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C). 
 (3) Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. 
 (4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi ban đầu. 
Sự biến đổi làm tăng tốc độ phản ứng là: 
 A. (1). B. (1), (2). B. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). 
Câu 30: Để thu được CO2 từ hỗn hợp gồm CO2 và SO2, người ta dẫn hỗn hợp đi chậm qua: 
 A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Ba(OH)2. 
 C. dung dịch NaOH. D. nước brom dư. 
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 5,62 gam hỗn hợp gồm FeO, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,2M 
vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Khối lượng muối khan thu được là: 
 A. 5,81 gam. B. 6,81 gam. C. 13,62 gam. D. 7,81 gam. 
Câu 32: Lấy 8,45 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 trung hòa vừa đủ bởi V ml dung dịch NaOH 1M. 
Giá trị của V là: 
 A. 300 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 500 ml. 
B. PHẦN RIÊNG 
I. Theo chương trình nâng cao: 
Câu 33: Hòa tan 25,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ, thu được 4,48 lít khí ở 
đktc. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: 
 A. 2,0 lít. B. 0,8 lít. C. 0,4 lít. D. 1,0 lít. 
Câu 34: Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,4M được dung dịch 
H2SO4 có nồng độ là: (giả thiết sự phan trộn không làm thay đổi thể tích dung dịch) 
 A. 0,38M. B. 0,40M. C. 0,28M. D. 0,32M. 
Câu 35: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp khí X 
gồm 2 khí. Hỗn hợp X gồm: 
 A. SO2 và CO2. B. H2S và CO2. C. SO3 và CO2. D. H2S và SO2. 
Câu 36: Cho 13 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. Kim 
loại M là: 
 A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
Câu 37: Từ 1,8 tấn quặng có chứa 80% FeS2, người ta có thể sản xuất khối lượng dung dịch H2SO4 98% 
là: (coi hiệu suất các phản ứng là 100%) 
 A. 1200kg. B. 1176kg. C. 2400kg. D. 2352kg. 
Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 
lít khí ở đktc. Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì sau phản ứng 
thu được bao nhiêu lít khí ở đktc? 
 A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. 
Câu 39: Dẫn khí SO2 lần lượt vào các dung dịch: KMnO4, Na2SO3, H2SO4, BaCl2, Br2. Số cặp chất xúc 
tác phản ứng là: 
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 40: Khí SO2 có lẫn khí H2S. Để tinh chế khí SO2 cần dùng: 
 A. dung dịch BaCl2 dư. B. dung dịch Pb(NO3)2 dư. 
 C. dung dịch nước vôi trong dư. D. dung dịch nước brom dư. 
II. Theo chương trình cơ bản: 
Câu 41: Cho phản ứng oxi hóa khử: 
SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. 
Hệ số nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng lần lượt là: 
 A. 5, 3, 2. B. 2, 5, 2. C. 5, 2, 2. D. 2, 5, 3. 
Câu 42: Phản ứng nào sau đây sai? 
 A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3. B. NaI + AgNO3  AgI + NaNO3. 
 C. NaF + AgNO3  AgF + NaNO3. D. NaBr + AgNO3  AgBr + NaNO3. 
 T r u n g t â m l u y ệ n t h i T – L – H T h ầ y L o n g - Đ T : 0 1 2 3 4 2 5 1 5 7 9 
Trang 4 
Câu 43: Cho sơ đồ sau: NaX(rắn) + H2SO4 đặc 
 HX + NaHSO4. 
Vậy NaX có thể là: 
 A. NaF, NaCl. B. NaBr, NaI. C. NaCl, NaBr. D. NaCl, NaI. 
Câu 44: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1,6 M thu được dung dịch 
X. Các chất trong dung dịch X có nồng độ tương ứng là: 
 A. NaHSO3 1M. B. NaHSO3 0,4M và Na2SO3 0,6M. 
 C. Na2SO3 1M và NaOH 0,6M. D. NaHSO3 0,6M và Na2SO3 0,4M. 
Câu 45: Hiện tượng quan sát được khi thêm dần clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là: 
 A. có hơi màu tím bay lên. B. không có hiện tượng gì. 
 C. dung dịch chuyên sang màu vàng. D. dung dịch có màu xanh đặc trưng. 
Câu 46: Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 
lít khí ở đktc. Nếu cho 12 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì sau phản ứng 
thu được bao nhiêu lít khí ở đktc? 
 A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. 
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 
11,2 lít khí ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: 
 A. 55,5 gam. B. 71,0 gam. C. 91,0 gam. D. 90,0 gam. 
Câu 48: Cho 17,4 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được ở 
đktc là: 
 A. 0,56 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 5,6 lít. 
-------------------Hết-------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_hoc_ki_II_cho_ca_dai_tra_lan_nang_cao.pdf