PGD Huyện Thái Thụy Kiểm tra HKII - Năm học 2015-2016 Trường THCS Thụy Văn Môn: Ho¸ häc 8(Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:....... Mã đề: A.Ö 11 Câu 1: Chất nào sau đây là oxit axit A. Na2O B. NaCl C.HCl D. SO2 Câu 2: Cho 65(g) kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 136(g) muối và 22,4(l) H2 ở đktc. Khối lượng HCl đã tham gia phản ứng là: A. 73 g B. 72 g C. 36,5(g) D. 71(g) Câu 3: 1,5 mol CO2 nặng bao nhiêu (g): A. 44 g B. 33,6 g C. 66(g) D. 22,4 g Câu 4: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng là hợp chất nào trong các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. FeS D. Fe3O4 Câu 5. Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là: A. 152 B. 400 C. 160 D. 184 Câu 6. Cho 48(g) CuO tác dụng với H2 khi đung nóng. Thể tích H2 cần dùng là A. 11,2(l) B, 13,44(l) C. 13,88(l) D. 14,22(l) Câu 7. Trộn 100(g) dd HCl 10% với 200(g) dd HCl 20%. Nồng độ phần trăm dung dịch sau khi trộn là: A. 20% B. 16,25% C. 16,67% D. 25% Câu 8: Cho 5,6(g) kim loại M hóa trị II tác dụng với O2 thu được 7,2(g) oxit. M là : A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu Câu 9: Công thức hóa học của nhôm sunfat là: A. Al2(SO4)3 B. AlSO4 C. AlCl D. AlCl3 Câu 10 Cho 5,4(g) Al tác dụng với dd HCl dư. Tính thể tích khí thu được A. 4,48(l) B. 6,72(l) C. 2,24(l) D. 8,96(l) Câu 11: Cho 43,7(g) hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 15,68(l) khí. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là: A. 32,5 B, 11,2 C. 5,6 D, 23,8 Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 B. CaCO3 ® CaO + CO2 C. Mg + O2 ®MgO D. H2O ® H2 + O2 Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 20(g) NaOH vào 500 ml nước. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,5 M B. 1M C. 2M D. 1,5M Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,1(g) hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd H2SO4 loãng, dư thu được 5,6(l) khí ở đktc. Phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 52,94% B. 47,06% C. 50% D. 1 kết quả khác Câu 15: Hợp chất có thành phần khối lượng gồm : 36,8% Fe, 21% S còn lại là O. Biết M h/c = 152. Công thức phân tử là A. FeSO3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 16: Công thức hóa học của thủy ngân là A. Pb B. Cl C. Hg D. HG Câu 17: Hòa tan 50(g) NaOH vào 200(g) nước. Nồng độ phần trăm dung dịch là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 18: Trong các khí sau khí nào nhẹ hơn không khí A. O2 B. CO2 C. N2O D. CO Câu 19. Cần lấy bao nhiêu (g) NaOH cho thêm vào 100(g) dd NaOH 20% để thu được dd có nồng độ là 25%: A. 6 B. 5 C. 6,67 D. 7 Câu 20 . Cho 13(g) Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng: A. 20,4(g) B. 10,2(g) C. 30,6(g) D. 40(g) Câu 21. Tính thể tích O2 cần dùng khi tác dụng với Fe tạo ra 11,6(g) Fe3O4 A. 2,24(l) B. 4,48(l) C. 6,72(l) D, 8,96(l) Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước: A. Na, Mg, K B. Na, Al, Ba C. Na,K, Ba D. Na, Cu, Al Câu 23. Trong không khí, khí nào chiếm thể tích lớn nhất A. Oxi B. Nito C. Cacbonic D. Hidro Câu 24. Cho 5,6(g) Fe tác dụng với HCl dư. Tính V khí thu được : A. 2,24(l) B, 4,48(l) C. 3,36(l) D. 1 kết quả khác Câu 25 Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy A. Fe + O2 ® FeO B. Mg + HCl®MgCl2 + H2 C. KclO3 ® KCl + O2 D. Na + O2® Na2O §¸p ¸n C©u 1 C©u 6 C©u 11 C©u 16 C©u 21 C©u 2 C©u 7 C©u 12 C©u 17 C©u 22 C©u 3 C©u 8 C©u 13 C©u 18 C©u 23 C©u 4 C©u 9 C©u 14 C©u 19 C©u 24 C©u 5 C©u 10 C©u 15 C©u 20 C©u 25 PGD Huyện Thái Thụy Kiểm tra HKII - Năm học 2015-2016 Trường THCS Thụy Văn Môn: Ho¸ häc 8(Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:....... Mã đề: A.S17 Câu 1 Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là: A. 152 B. 400 C. 160 D. 184 Câu 2. 1,5 mol CO2 có thể tích là bao nhiêu: A. 44 (l) B. 33,6 (l) C. 66(l) D. 22,4 (l) Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 B. CaCO3 ® CaO + CO2 C. Mg + O2 ®MgO D. H2O ® H2 + O2 Câu 4: Cho 65(g) kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 136(g) muối và 22,4(l) H2 ở đktc. Khối lượng HCl đã tham gia phản ứng là: A. 73 g B. 72 g C. 36,5(g) D. 71(g) Câu 5. Hợp chất có thành phần khối lượng gồm : 36,8% Fe, 21% S còn lại là O. Biết M h/c = 152. Công thức phân tử là A. FeSO3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit A. Na2O B. NaCl C.HCl D. SO2 Câu 7. Cho 5,4(g) Al tác dụng với dd HCl dư. Tính thể tích khí thu được A. 4,48(l) B. 6,72(l) C. 2,24(l) D. 8,96(l) Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy A. Fe + O2 ® FeO B. Mg + HCl®MgCl2 + H2 C. KclO3 ® KCl + O2 D. Na + O2® Na2O Câu 9: Trộn 200(g) dd HCl 10% với 250(g) dd HCl 20%. Nồng độ phần trăm dung dịch sau khi trộn là: A. 20% B. 16,25% C. 15,56% D. 25 Câu 10 Cho 48(g) CuO tác dụng với H2 khi đung nóng. Thể tích H2 cần dùng là A. 11,2(l) B, 13,44(l) C. 13,88(l) D. 14,22(l) Câu 11: Công thức hóa học của thủy ngân là A. Pb B. Cl C. Hg D. HG Câu 12: Cho 4(g) kim loại M hóa trị II tác dụng với O2 thu được 5,6(g) oxit. M là : A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu Câu 13: Công thức hóa học của đồng(II) sunfat là: A. Cu(SO4)3 B. CuSO4 C. CuCl D. CuCl2 Câu 14: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước: A. Na, Mg, K B. Na, Al, Ba C. Na,K, Ba D. Na, Cu, Al Câu 15: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng là hợp chất nào trong các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. FeS D. Fe3O4 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 5,1(g) hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd H2SO4 loãng, dư thu được 5,6(l) khí ở đktc. Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu: A. 4,8(g) B, 2,4(g) C. 3,6(g) D. 1 kết quả khác Câu 17: Hòa tan 50(g) NaOH vào 200(g) nước. Nồng độ phần trăm dung dịch là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 18: Cho 13(g) Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng: A. 20,4(g) B. 10,2(g) C. 30,6(g) D. 40(g) Câu 19. Tính thể tích O2 cần dùng khi tác dụng với Fe tạo ra 11,6(g) Fe3O4 A. 2,24(l) B. 4,48(l) C. 6,72(l) D, 8,96(l) Câu 20 . Cho 5,6(g) Fe tác dụng với HCl dư. Tính V khí thu được : A. 2,24(l) B, 4,48(l) C. 3,36(l) D. 1 kết quả khác Câu 21. Trong các khí sau khí nào nhẹ hơn không khí A. O2 B. CO2 C. N2O D. CO Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 40(g) NaOH vào 200 ml nước. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,5 M B. 5M C. 4M D. 1,5M Câu 23. Cần lấy bao nhiêu (g) NaOH cho thêm vào 200(g) dd NaOH 10% để được dd có nồng độ 25%: A. 20 B. 25 C. 40 D. 50 Câu 24. Cho 43,7(g) hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 15,68(l) khí. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là: A. 32,5 B, 11,2 C. 5,6 D, 23,8 Câu 25 Trong không khí, khí nào chiếm thể tích lớn nhất A. Oxi B. Nito C. Cacbonic D. Hidro §¸p ¸n C©u 1 C©u 6 C©u 11 C©u 16 C©u 21 C©u 2 C©u 7 C©u 12 C©u 17 C©u 22 C©u 3 C©u 8 C©u 13 C©u 18 C©u 23 C©u 4 C©u 9 C©u 14 C©u 19 C©u 24 C©u 5 C©u 10 C©u 15 C©u 20 C©u 25 PGD Huyện Thái Thụy Kiểm tra HKII - Năm học 2015-2016 Trường THCS Thụy Văn Môn: Ho¸ häc 8(Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:....... Mã đề: A.K6 Câu 1 Hòa tan 50(g) NaOH vào 200(g) nước. Nồng độ phần trăm dung dịch là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 2. Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là: A. 152 B. 400 C. 160 D. 184 Câu 3: Cho 65(g) kẽm tác dụng với 73(g) HCl thu được m (g) muối và 22,4(l) H2 ở đktc. Giá trị của m là : A. 135 g B. 136 g C. 134 (g) D. 137 (g) Câu 4: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng là hợp chất nào trong các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. FeS D. Fe3O4 Câu 5. Chất nào sau đây là oxit axit A. Na2O B. NaCl C.HCl D. SO2 Câu 6. Cần lấy bao nhiêu (g) NaOH cho thêm vào 100(g) dd NaOH 20% để thu được dd có nồng độ là 25%: A. 6 B. 5 C. 6,67 D. 7 Câu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 B. CaCO3 ® CaO + CO2 C. Mg + O2 ®MgO D. H2O ® H2 + O2 Câu 8: 1,5 mol CO2 nặng bao nhiêu (g): A. 44 g B. 33,6 g C. 66(g) D. 22,4 g Câu 9: Cho 48(g) CuO tác dụng với H2 khi đung nóng. Thể tích H2 cần dùng là A. 11,2(l) B, 13,44(l) C. 13,88(l) D. 14,22(l) Câu 10 Trong không khí, khí nào chiếm thể tích lớn nhất A. Oxi B. Nito C. Cacbonic D. Hidro Câu 11: Trộn 100(g) dd HCl 10% với 300(g) dd HCl 20%. Nồng độ phần trăm dung dịch sau khi trộn là: A. 20% B. 16,25% C. 17,5% D. 25% Câu 12: Cho 5,4(g) Al tác dụng với dd HCl dư. Tính thể tích khí thu được A. 4,48(l) B. 6,72(l) C. 2,24(l) D. 8,96(l) Câu 13: Cho 2,4(g) kim loại M hóa trị II tác dụng với O2 thu được 4(g) oxit. M là : A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu Câu 14: Cho 13(g) Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng: A. 20,4(g) B. 10,2(g) C. 30,6(g) D. 40(g) Câu 15: Công thức hóa học của nhôm clorua là A. Al2(SO4)3 B. AlSO4 C. AlCl D. AlCl3 Câu 16: Để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9(g) nước. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 16(g) B. 8(g) C. 24(g) D. 1 kết quả khác Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy A. Fe + O2 ® FeO B. Mg + HCl®MgCl2 + H2 C. KclO3 ® KCl + O2 D. Na + O2® Na2O Câu 18: Cho 5,6(g) Fe tác dụng với HCl dư. Tính V khí thu được : A. 2,24(l) B, 4,48(l) C. 3,36(l) D. 1 kết quả khác Câu 19. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước: A. Na, Mg, K B. Na, Al, Ba C. Na,K, Ba D. Na, Cu, Al Câu 20 . Hòa tan hoàn toàn 10(g) NaOH vào 200 ml nước. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,5 M B. 1,25M C. 2M D. 1,5M Câu 21. Công thức hóa học của thủy ngân là A. Pb B. Cl C. Hg D. HG Câu 22: Tính thể tích O2 cần dùng khi tác dụng với Fe tạo ra 46,6(g) Fe3O4 A. 2,24(l) B. 4,48(l) C. 6,72(l) D, 8,96(l) Câu 23. Trong các khí sau khí nào nặng hơn không khí A. O2 B. H2 C. N2 D. CO Câu 24. Cho 43,7(g) hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 15,68(l) khí. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là: A. 32,5 B, 11,2 C. 5,6 D, 23,8 Câu 25 Hợp chất có thành phần khối lượng gồm : 36,8% Fe, 21% S còn lại là O. Biết M h/c = 152. Công thức phân tử là A. FeSO3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 §¸p ¸n C©u 1 C©u 6 C©u 11 C©u 16 C©u 21 C©u 2 C©u 7 C©u 12 C©u 17 C©u 22 C©u 3 C©u 8 C©u 13 C©u 18 C©u 23 C©u 4 C©u 9 C©u 14 C©u 19 C©u 24 C©u 5 C©u 10 C©u 15 C©u 20 C©u 25 PGD Huyện Thái Thụy Kiểm tra HKII - Năm học 2015-2016 Trường THCS Thụy Văn Môn: Ho¸ häc 8(Thời gian: 45 phút ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:....... Mã đề: A.C33 Câu 1 Cho 5,4(g) Al tác dụng với dd HCl dư. Tính thể tích khí thu được A. 4,48(l) B. 6,72(l) C. 2,24(l) D. 8,96(l) Câu 2. Trong các khí sau khí nào nặng hơn không khí A. O2 B. H2 C. N2 D. CO Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước: A. Na, Mg, K B. Na, Al, Ba C. Na,K, Ba D. Na, Cu, Al Câu 4: Hòa tan 50(g) NaOH vào 200(g) nước. Nồng độ phần trăm dung dịch là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 5. 1,5 mol CO2 có thể tích là bao nhiêu: A. 44 (l) B. 33,6(l) C. 66(l) D. 22,4(l) Câu 6. Khối lượng mol của Fe2(SO4)3 là: A. 152 B. 400 C. 160 D. 184 Câu 7. Tính thể tích O2 cần dùng khi tác dụng với Fe tạo ra 46,6 (g) Fe3O4 A. 2,24(l) B. 4,48(l) C. 6,72(l) D, 8,96(l) Câu 8: Công thức hóa học của thủy ngân là A. Pb B. Cl C. Hg D. HG Câu 9: Chất nào sau đây là oxit axit A. Na2O B. NaCl C.HCl D. SO2 Câu 10 Cho 65(g) kẽm tác dụng với 73(g) HCl thu được m (g) muối và 22,4(l) H2 ở đktc. Giá trị của m là : A. 135 g B. 136 g C. 134 (g) D. 137 (g) Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. Fe + HCl ® FeCl2 + H2 B. CaCO3 ® CaO + CO2 C. Mg + O2 ®MgO D. H2O ® H2 + O2 Câu 12: Cho 43,7(g) hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 15,68(l) khí. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là: A. 32,5 B, 11,2 C. 5,6 D, 23,8 Câu 13: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng là hợp chất nào trong các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. FeS D. Fe3O4 Câu 14: Cần lấy bao nhiêu (g) NaOH cho thêm vào 200(g) dd NaOH 10% để được dd có nồng độ 25%: A. 20 B. 25 C. 40 D. 50 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 20(g) NaOH vào 200 ml nước. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,5 M B. 1M C. 2M D. 1,5M Câu 16: Cho 5,6(g) Fe tác dụng với HCl dư. Tính V khí thu được : A. 2,24(l) B, 4,48(l) C. 3,36(l) D. 1 kết quả khác Câu 17: Cho 48(g) CuO tác dụng với H2 khi đung nóng. Thể tích H2 cần dùng là A. 11,2(l) B, 13,44(l) C. 13,88(l) D. 14,22(l) Câu 18: Trong không khí, khí nào chiếm thể tích lớn nhất A. Oxi B. Nito C. Cacbonic D. Hidro Câu 19. Cho 6,4(g) kim loại M hóa trị II tác dụng với O2 thu được 8(g) oxit. M là : A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu Câu 20 : Cho 13(g) Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng: A. 20,4(g) B. 10,2(g) C. 30,6(g) D. 40(g) Câu 21. Trộn 50(g) dd HCl 10% với 250(g) dd HCl 20%. Nồng độ phần trăm dung dịch sau khi trộn là: A. 20% B. 16,25% C. 18,33% D. 25% Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy A. Fe + O2 ® FeO B. Mg + HCl®MgCl2 + H2 C. KclO3 ® KCl + O2 D. Na + O2® Na2O Câu 23. Công thức hóa học của đồng(II) clorua là: A. Cu(SO4)3 B. CuSO4 C. CuCl D. CuCl2 Câu 24. Hợp chất có thành phần khối lượng gồm : 36,8% Fe, 21% S còn lại là O. Biết M h/c = 152. Công thức phân tử là A. FeSO3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 25 : Để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9(g) nước. Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp là: A. 50% B. 60% C. 40% D. 1 kết quả khác §¸p ¸n C©u 1 C©u 6 C©u 11 C©u 16 C©u 21 C©u 2 C©u 7 C©u 12 C©u 17 C©u 22 C©u 3 C©u 8 C©u 13 C©u 18 C©u 23 C©u 4 C©u 9 C©u 14 C©u 19 C©u 24 C©u 5 C©u 10 C©u 15 C©u 20 C©u 25
Tài liệu đính kèm: