PHềNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS CỰ KHấ KIỂM TRA GIỮA Kè II MễN TOÁN KHỐI 8 Thời gian 60 phỳt Khụng kể thời gian giao đề Bài 1: Giải phương trỡnh: x(x-3)+2(x-3)=0 b) Bài 2: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lỳc về nhà đi với vận tốc 12km/h nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phỳt. Tớnh quóng đường từ nhà đến trường. Bài 3: Cho ΔABC cú AB = 8cm, AC = 12cm. Trờn cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. Tớnh cỏc tỉ số . Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC. Đường phõn giỏc của cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD. Bài 4: Giải phương trỡnh: HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS CỰ KHấ Bài 1 Giải cỏc phương trỡnh 1/ x(x-3)+2(x-3)=0 (x-3)(x+2)=0 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 2/ Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 10phỳt= Gọi x là quóng đường từ nhà đến trường (x>0) Thời gian đi : Thời gian về : Theo đề bài ta cú phương trỡnh : Giải phương trỡnh ta được : x = 10 Vậy quóng đường từ nhà đến trường là 10 km. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 Ta cú AD = 6 cm, nờn ; Xột tam giỏc ADE và tam giỏc ABC cú: A gúc chung Nờn đồng dạng ( c.g.c) Vỡ I là chõn đường phõn giỏc của Nờn Mà Do đú Vậy IB.AE=IC.AD 0,5 0,5 0,25 0,5 0.25 0,5 0,25 0,25 Bài 4 x2+9x+20 =(x+4)(x+5) ; x2+11x+30 =(x+6)(x+5) ; x2+13x+42 =(x+6)(x+7) ; 0,5 ĐKXĐ : 0,5 Phương trình trở thành : 1,75 18(x+7)-18(x+4)=(x+7)(x+4) (x+13)(x-2)=0 Từ đó tìm được x=-13; x=2; 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: