Kiểm tra giữa chương I (bài số 2) lớp 6 – Môn: Toán (hình học)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa chương I (bài số 2) lớp 6 – Môn: Toán (hình học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa chương I (bài số 2) lớp 6 – Môn: Toán (hình học)
PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 10: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) LỚP 6 – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Mơn: TỐN (HÌNH HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
- Nhận biết được điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng.
- Biết dùng kí hiệu 
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ:%
5
1,25đ
12,5%
5
1,25đ
12,5%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng, khơng thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm
- Vẽ được ba điểm thẳng hàng,.
- Vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm
Vận dụng được 3 điểm thẳng hàng để giải bài tốn thực tế
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ:%
5
1,25đ
12,5%
2(4a,e)
1,5
15%
1(6)
1,0đ
10%
4
3,75đ
37,5%
Chủ đề 3:
Tia. Đoạn thẳng.
- Nhận ra các điểm nằm trên tia
- Nhận ra hai tia đối nhau, trùng nhau
-Biết vẽ ba điểm thẳng hàng.
-Biết vẽ đoạn; (đường) thẳng đi qua hai điểm cho trước.
-Biết vẽ tia
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ:%
2(3c;d)
0,5đ
5%
3(4b,c,d)
1,5
15%
3
2,0đ
20%
Chủ đề 4:
 Độ dài đoạn thẳng
-Tính được độ dài đoạn thẳng
-So sánh được hai đoạn thẳng
Số câu(ý):
Số điểm:
Tỉ lệ:%
2(5a,b)
3,0
30%
5
3,0đ
30%
Tổng số câu(ý):
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
12
3,0đ
30%
4
3,0đ
30%
2
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
16
10,0đ
100%
PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 10: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) LỚP 6 – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Mơn: TỐN (HÌNH HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ :
I. Trắc nghiệm: (3,0điểm) (Thời gian làm bài: 10 phút)
Bài 1: Dùng hình 1 để trả lời.
Câu
Nội dung
Đúng hay sai?
a)
Ba điểm A, N, C thẳng hàng.
b)
Đường thẳng a đi qua 2 điểm A và B 
c)
Đường thẳng AB đi qua điểm M
d)
Bài 2: (Dùng hình 2) Điền các kí hiệu Ỵ , Ï thích hợp vào ơ trống o 
Câu
Nội dung
 °A
Hình 2
a)
A o xy
b)
P o xy
c)
Q o xy
d)
N o xy
Bài 3: Em hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
	a) Cho hai điểm phân biệt A và B, nhận xét nào sau là đúng?
 	A. Cĩ một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
 	B. Cĩ một và chỉ một đường khơng thẳng đi qua hai điểm A và B .
 	C. Cĩ nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
	b) Cho đường thẳng b, M Ỵ b, N Ï b, P Ỵ b. Ta nĩi :
 	A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng.	 
	B. Ba điểm M, N, P khơng thẳng hàng.
 	C. Đường thẳng b đi qua M và N. 
	c) Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Hãy chọn câu đúng:
 	A. Điểm M nằm giữa A và B.	 
	B . Điểm B nằm giữa A và M.	 
	C. Hai điểm M và B nằm cùng phía đối với A. 	
	d) Cho điểm O bất kì nằm trên đường thẳng xy. Hãy chọn câu đúng:
 	A. Ox, Oy là hai tia đối nhau . 	 
	B. Ox, Oy là hai tia trùng nhau . 
II. Tự luận :(7,0 điểm) (Thời gian làm bài: 35 phút)
Bài 4: (3điểm). Vẽ hình theo yêu cầu sau:
a) Vẽ ba điểm thẳng hàng A, B, C.
b) Lấy điểm M khơng thuộc đường thẳng AB.
c) Vẽ đoạn thẳng AM..
d) Vẽ tia BM.
e) Vẽ đường thẳng CM.
Bài 5: (3điểm). Cho đoạn thẳng BC = 8cm, vẽ điểm M nằm giữa hai điểm B và C sao cho BM = 4cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MC.
So sánh BM và CM.
Bài 6: (1điểm). Em Nam cĩ sợi dây dài 1,5m. Em dùng sợi dây đĩ đo chiều dài của lớp học. Sau bốn lần căng dây đo liên tiếp thì khoảng cách giữa đầu dây và mép tường cịn lại bằng độ dài sợi dây. Hỏi chiều dài lớp học là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 10: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) LỚP 6 – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Mơn: TỐN (HÌNH HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
I Trắc nghiệm:
Bài 1: Dùng hình 1 để trả lời.
Câu
Nội dung
Đúng hay sai?
1
Ba điểm A, N, C thẳng hàng.
Đ
2
Đường thẳng a đi qua 2 điểm A và B 
S
3
Đường thẳng AB đi qua điểm M
Đ
4
S
Bài 2: (Dùng hình 2) Điền các kí hiệu Ỵ , Ï thích hợp vào ơ trống o 
Câu
Nội dung
 °A
Hình 2
1
A Ï xy
2
P Ỵ xy
3
Q Ỵ xy
4
N Ỵ xy
Bài 3: 
Câu
a
b
c
d
Đáp án
A
B
C
A
Bài
Nội dung
Điểm
4(3,0đ)
a)
Vẽ đúng ba điểm thẳng hàng A, B, C
1,0
b)
Lấy đúng điểm M khơng thuộc đường thẳng AB
0,5
c)
Vẽ đúng đoạn thẳng AM.
0,5
d)
Vẽ đúng tia BM.
0,5
e)
Vẽ đúng đường thẳng CM.
0,5
5(3,0đ)
Hình vẽ
0,5
a)
Vì điểm M nằm giữa hai điểm B và C 
Nên: MB + MC = BC 
0,5
 4 + MC = 8
0,5
 MC = 8 - 4
0,5
 MC = 4 (cm)
0,5
b)
Vì MC = 4cm và MB = 4cm
Nên: MB = MC 	
0,5
6(1,0đ)
* độ dài sợi dây là: 1,5 . = 0,5 (m)
0,5
* Chiều dài lớp học đĩ là: 4 . 1,5 + 0,5 = 6,5 (m)
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 10 KT GIUA CHUONG 1 HH6 15-16 - TQT - CT.doc