Kiểm tra định kỳ số 5 môn: Toán 6 (Số học) (tiết ppct: 93)

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ số 5 môn: Toán 6 (Số học) (tiết ppct: 93)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ số 5 môn: Toán 6 (Số học) (tiết ppct: 93)
KIỂM TRA SỐ HỌC 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1 
Phân số bằng nhau – Tính chất cơ bản của phân số 
Hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau
Vận dụng để quy đồng mẫu và so sánh
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
3
2,25 điểm 
22.5%
Chủ đề 2
Các phép tính về phân số
Biết cách cộng trừ phân số
Vận dụng được các phép toán về phân số
Vận dụng được các phép toán về phân số vào làm các bài tập dòi hỏi phối hợp nhiều phép tính
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
5
3,75
37,5%
1
1
10%
8
6,25 điểm 
62,5%
Chủ đề 3
Hỗn số - Số thập phân – Phần trăm
Vận dụng các kiến thức để viết hỗn số về dạng phân số và ngược lại. Viết được thập phân dạng phần trăm và ngược lại
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5 điểm 
15%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
0,75
7,5%
8
6,75
67,5%
1
1,0
10%
12
10,0
100%
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ và tên :.........................................
Lớp: .......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 5
Năm học 2015 - 2016
Môn: TOÁN 6( SH) (Tiết PPCT: 93)
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của thấy - cô giáo
ĐỀ I
Câu 1.(3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) ; 	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2.(1,5 điểm) So sánh các phân số sau:
a) và 	b) và 
Câu 3.(3 điểm) Tìm x biết: 
a) ; 	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 4 .(1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng 40% chiều dài, Tính chu vi và diện tích khu vườn đó.
Câu 5.(1 điểm) Tính tổng: S = 
Bài làm:
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Họ và tên :.........................................
Lớp: .......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 5
Năm học 2015 - 2016
Môn: TOÁN 6( SH) (Tiết PPCT: 93)
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của thấy - cô giáo
ĐỀ II
Câu 1.(3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) ; 	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2.(1,5 điểm) So sánh các phân số sau:
a) và 	b) và 
Câu 3.(3 điểm) Tìm x biết: 
a) ; 	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 4 .(1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,6m, chiều rộng bằng 60% chiều dài, Tính chu vi và diện tích khu vườn đó.
Câu 5.(1 điểm) Tính tổng: S = 
Bài làm:
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6 - Đề số: I
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
( 3điểm)
a) = ; 	 b) = ; 	
c) = 	
d) 
1,5điểm
0,75điểm
0,75điểm
2
(1,5 điểm)
a) Ta có:; mà Vậy 
b)Ta có: Vậy > 
0,75điểm
0,75điểm
3
(3 điểm)
a) 	
b) 	 
c) 
d) hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
0,75điểm
0,75điểm
0,75điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
4
(1,5 điểm)
Chiều rộng khu vườn: 2,4 . 40% = ( m) 
Chu vi khu vườn: ( 2,4 + ).2 = ( m )
Diện tích khu vườn 2,4 . = ( m)
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
5
(1 điểm)
S = =
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6 - Đề số: II
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
( 3điểm)
a) = ; b) = 	
c) = 	
d) = 
1,5điểm
0,75điểm
0,75điểm
2
(1,5 điểm)
a) Ta có: ; mà Vậy 
b) Ta có: ; vậy: < 
0,75điểm
0,75điểm
3
(3 điểm)
a) 	
b) 	 
c) 
d) hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
0,75điểm
0,75điểm
0,75điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
4
(1,5 điểm)
Chiều rộng khu vườn: 3,6 . 60% = ( m) 
Chu vi khu vườn: ( 3,6 + ).2 = ( m )
Diện tích khu vườn 3,6 . = ( m)
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
5
(1 điểm)
S = 
0,5điểm
0,5điểm
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_TOAN_6_TIET_93.doc