PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 19: KT GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn:TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Tập hợp Sử dụng đúng các kí hiệu ; Ï; ; = - Viết được một tập hợp theo yêu cầu - Xác định được số phần của một tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 2 1,0 6 2,0 20% Chủ đề 2 Các phép tính trong N - Nhận biết công thức về luỹ thừa - Biết đọc, viết số La mã Hiểu các tính chất của phép toán để tính nhanh, giải bài toán tìm x - Thực hiện được các phép tính trong N - Vận dụng giải bài toán tìm x. Vận dụng phép chia để giải bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8 2,0 2 2,0 3 3,0 1 1,0 10 7,0 70% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3,0 30% 4 3,0 30% 3 3,0 30% 1 1,0 10% 20 10 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: SỐ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm: Lời phê: Đề chính thức: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1:(1đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp : a) 5 A ; b) 8 A ; c) A ; d) A Bài 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: a) Tích 3.3.3.3 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 81 B. 33 C. 43 D. 34 b) Giá trị của 23 là : A. 6 B. 8 C. 9 D. 32 c) Số La Mã XIV có giá trị là: A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 d) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là: A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 54 . 5 = 54 b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a0 c) 33 . 32 = 36 d) II/ TỰ LUẬN (7đ) Bài 4: (1đ) Cho A = {x N / 9 < x < 14 } Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Bài 5 :(3đ) Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) 178 + 345 + 22 12.37 + 12.63 – 350 85 : 83 – 122 : 2 Bài 6: (2đ) Tìm x, biết : a) 1236 : x = 12 b) 80 – 5.(x – 3) = 55 Bài 7: (1đ) Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan? Bài làm: PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: SỐ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. HƯỚNG DẪN CHUNG: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề bài. I. Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng một ý cho 0,25 điểm . II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm như hướng dẫn quy định . B. ĐÁP ÁN : I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Bài 1 2 3 a) b) c) d) a) b) c) d) a) b) c) d) Đáp án = D B C B S Đ S S II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : Bài ý Đáp án Điểm Cộng 4 (1,0 đ) a) 0,75 1,0 b) Tập hợp A có 4 phần tử 0,25 5 (3,0đ) a) 178 + 345 + 22 1,0 = (178 + 22) + 345 0,5 = 200 + 345 0,25 = 545 0,25 b) 12.37 + 12.63 – 350 = 12.(37 + 63) – 350 0,25 1,0 = 12. 100 – 350 0,25 = 1200 – 350 0,25 = 850 0,25 c) 85 : 83 – 122 : 2 = 82 – 61 0,5 1,0 = 64 – 61 0,25 = 3 0,25 6 (2,0đ) a) 1236 : x = 12 1,0 x = 1236 : 12 0,5 x = 102 0,5 b) 80 – 5.(x – 3) = 55 1,0 5.(x – 3) = 80 – 55 0,25 5.(x – 3) = 25 0.25 x – 3 = 25 : 5 0,25 x = 5 + 3 = 8 0,25 7 (1,0đ) a) Số người ở mỗi toa: 4 . 10 = 40 (người) 0,25 1,0 892 : 40 được 22, còn dư 0,25 Vậy: Cần ít nhất 23 toa để chở hết số khách tham quan 0,5
Tài liệu đính kèm: