PHÒNG GD&ĐT SA THẦY TRƯỜNG THCS SA NHƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Học kì II – Năm học 2015 - 2016 Môn: Đại số Lớp: 8 Tuần: 27 Tiết ppct: 59 Ngày kiểm tra: /3 /2016 Họ tên học sinh:.Lớp: .. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:( 3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án A, B, C, D cho mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x+ 2) = 0 là: A. S= {-1; -2}. B. S= {1; -2}. C. S= {1; 2}. D. S= {-1; 2}. Câu 2: Phương trình 2x + 1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. Có hai nghiệm. B. Không có nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. Có một nghiệm. Câu 3: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1+ x = 0 B. 0x + 3 = 0 C. 2x + 3y = 0 D. x + x2 = 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn vô nghiệm. B. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có vô số nghiệm. C. Phương trình bậc nhất một ẩn có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm. D.Phương trình bậc nhất một ẩn chỉ có một nghiệm. Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 2 B. x ≠ 2 và x ≠ 5 C. x ≠ 5 D. x ≠ 0. Câu 6: Phương trình 16x – 4 = 21 – 9x có nghiệm là: A. x = 0 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Giải các phương trình: a, (3x - 3)(2x - 4) = 0. b, 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0. Câu 8: (2,0 điểm) Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: a, b, . Câu 9: (3,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Nếu chiều dài tăng thêm 3 cm và chiều rộng tăng thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 60 cm2. Tìm chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ban đầu. Bài làm phần tự luận:
Tài liệu đính kèm: