Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học : 2009 - 2010 môn toán lớp 1

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học : 2009 - 2010 môn toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học : 2009 - 2010 môn toán lớp 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
 7+31= 60+9 = 35+63 = 37+42=
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính nhẩm(2đ)
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 = 
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 4- (1,5đ) Dấu (, =)? 
 17 –6 12 14 16 - 5	 18 - 8 14 - 4 
Bài 5-(2đ) Viết số và dấu: 
=
39
Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên:
.
Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 (2đ)	
Từ bé đến lớn : 
Từ lớn đến bé : 
(Trình bày sạch đẹp + 0,5đ ; nếu nhớp trừ 0,5đ)
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 1:NĂM HỌC:2009 - 2010
MÔN: TOÁN 
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính : 
a.(2đ)
 26 35 42 19
 +13 - 24 -11 +11
 .......... .......... ....... ........ 
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 
 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
 60 – 20 + 40 = 80 cm - 20 cm + 30 cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ)
 30.50 17 + 1 ....... 18
 60.20 9 - 7 .........15
 40 + 20 .......60 90 - 20 ...........60
 10 + 50......40 + 20 50 + 20 ...........40 + 10
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)
(Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10)
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng việt
 A Đề kiểm tra 
I - Kiểm tra đọc : (7điểm) Đọc đoạn văn sau
1) Đọc thành tiếng: (7đ)
Quả sồi
	Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
	Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
	- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi
 Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
 b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
c. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:...............................................................................
II – Kiểm tra viết :
 . Chính tả . (10 điểm) 
 a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ)
 Con bướm vàng
 Bay nhẹ nhàng
 Trên bờ cỏ
 Em thích quá
 Em đuổi theo
 Con bướm vàng
 Nó vấy cành
 Vút cao lên
 Em nhìn theo
 Con bướm vàng
 Con bướm vàng ...
 b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ)
 Thước ....ẻ, quả ...am, rễ ...ây, ....iên trì
ĐÁP ÁN:ĐỌC
Đọc thành tiếng:
Đọc đúng, to, rõ, mạch lạc: 7đ
Sai 2, 3 chỗ: 6đ
Đọc được 70% số chữ trở lên: 4, 5đ
Còn lại: Dưới 4 
Đọc hiểu: 3đ
ĐÁP ÁN VIẾT:
- Viết đúng, đẹp, đúng dòng li: 8đ
- Sai mỗi chỗ trừ 1đ
- Nếu không đẹp, không đúng dòng li thì nhận điểm 6
- Điền đúng mỗi chỗ 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_TIENG_VIET_LOP_1_HOC_KI_II.doc