Kiểm tra cuối kì II năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian 40 phút lớp 4

docx 29 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra cuối kì II năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian 40 phút lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối kì II năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian 40 phút lớp 4
KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2015 – 2016
MÔN: Toán Thời gian 40 phút
Lớp 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
 Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: 
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? 
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d-Chủ nhật 
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm =  cm: 
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm 
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là 
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm 
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là 
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
 Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: 
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
 II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ) 
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ......................
 Câu 2: Tìm X (1.5 đ) 
a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 .  .  ..
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải
.
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? 
Bài giải :
................... .... ..
Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giả : ..
 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) 
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: c- 79000 
Câu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? c- Thứ năm Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm =  cm: d- 960cm 
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là: a- 86cm 
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là d- 24 cm 
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: b- 560 . 
II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 - Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột, mỗi phép đạt 0.5 điểm - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm 
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ) 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 
ĐỀ 1:
 PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là : 
A. B. C. D. 
 Câu 2: Các phân số , theo thứ tự:
	a) Từ lớn đến bé:
A. 	 B. C. 
	b) Từ bé đến lớn:
A. 	 B. C. 
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là: 
 	A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = ... kg
 	A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = ... dm2
 	A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là: 	 
A. 216 cm2	 	B. 60 cm2	 C. 108 cm2 
Câu 8: Tuổi bố và tuổi con hiện nay là 76 tuổi, bố hơn con 26 tuổi. Tuổi bố hiện nay là :
A.41 tuổi	 	B. 51 tuổi	 C. 61 tuổi
Câu 9: Hình nào có diện tích lớn nhất ?
	4cm	5 cm
 5cm	8cm
 	6cm
	A. Hình bình hành	B. Hình thoi	C. Hình vuông 
PHẦNII: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(1 điểm)
 a) x b): c) - d) x 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
 a) x x = - b) x : = + 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Dành cho học sinh khá giỏi)( 1 điểm):
	a) 	 b) 
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 252 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án A
 Câu 2: đáp án a(A); b(A) Câu 6: đáp án D
 Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án A
 Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án B
	 Câu 9: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Bài 1: Tính.( Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
 	a) = c) = 
 b) = 	 d) = 
Lưu ý: Ở bài 1c, học sinh có thể rút gọn hoặc không rút gọn đều được điểm tối đa.
Bài 2: Tìm x ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) 
 x 	 x : 
 x = 	 x = 
 x = 	 x = 
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) 
a) < 	 b) < 
Bài 4: : ( Mỗi phép tính và lời giải đúng đạt 0,5 điểm)
 	Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
	3 + 4 = 7 ( phần)
	Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	126 : 7 x 3 = 54 ( m)
	Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	126 – 54 = 72 ( m)
	Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	72 x 54 = 3 888 ( m2)
	Đáp số: 3 888 m2
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm : 4 điểm 
Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm.)
Câu 1: (1 điểm) của 40 là :
A 5 B : 25 C : 20 
 Câu 2 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 
b) phút = 5 giây 
Câu 3: (1điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số mét vải bằng số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.
Câu 4: (1 điểm) X + = 
 Phần II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tính:
a) 6 x b)126 : c) + d) - 
Bài 2 : (1 điểm) Một tờ giấy hình thoi có độ dài các đường chéo lần lược là 17cm và 14cm. Tính diện tích tờ giấy đó? 
Bài 3: (2 điểm)
 Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng số mì của kho thứ nhất.
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm X 
a) 2436 : x = 14 b) X x c) X : d) 
 Bài 5: Tính.
a. b. c. d. 
Bài 6: Hình thoi có đường chéo lớn dài hơn đường chéo bé là 20 cm, biết độ dài đường chéo bé bằng đường chéo lớn.Tính diện tích hình thoi đó.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 
Phần I (4 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) ý B 
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 Thứ tự điền đúng là : Đ ; S .
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng 0,5 điểm 
 Ngày thứ nhất : 36 m . Ngày thứ hai : 24m
Câu 4 : (1 điểm) ý A 
Phần II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a) 8 ; b) 189 ; c) ; d) 
Bài 2 : ( 1 điểm ) Đáp số : 119 cm2 
Bài giải
Diện tích tờ giấy là : 
(17 x 14 ) : 2 = 119 (cm2)
Đáp số : 119 cm2
Bài 3: (2 điểm) Bài giải 
 ? tấn 
Kho thứ nhất : | | | | | | | | 
Kho thứ hai : | | | | | | 1560 tấn (0,5 điểm).
 ? tấn 
Theo sơ đồ có tổng số phần bằng nhau là : 
7 + 5 = 12 ( phần ) 	(0,25điểm)
Số mì kho thứ nhất chứa là : 
1560 : 12 x 7 = 910 (tấn ) 	(0,5 điểm )
Số mì kho thứ hai chứa là : 
1560 - 910 = 650 (tấn ) 	(0,25 điểm )
иp sè : Kho thứ nhất : 910 tấn (0,5 điểm )
 Kho thứ hai :650 tấn
Bài 4: (1 điểm )
 x = 174 ; 
ĐỀ 3
Câu 1.(1 điểm) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
  1 ; . 
 .. 1 ; . 
Câu 2.(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	a) Trong các phân số sau: , , , phân số nào là phân số tối giản ?
	A. 	 	 B. 	 	 C. 	 	D. 
	b) Trong các phân , , , phân số nào có giá trị bằng phân số ?
	A. 	 	B. 	 C. D. 
Câu 3:(1 điểm) Hiệu của hai số bằng 100, biết số bé bằng số lớn. Hai số cần tìm là:
	A. 100 và 20 B. 120 và 20 C. 100 và 25 D. 125 và 25
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) giờ= phút b) 5 m2 15 dm2 = .. dm2
Câu 5: (1 điểm) 
Thực hiện các phép tính:
a) 	+ = ..
b) 	- = 
Câu 6: (2 điểm) 
a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức :
x - = x 
Câu 7: (1 điểm) 
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14 cm và 6 cm. Tính diện tích hình thoi đó ?
Câu 8: (2 điểm) 
Hiện nay, tuổi cha và con cộng lại được 42 tuổi, biết tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi của mỗi người.
Đáp án :
Câu 1.(1 điểm) (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 > 1 ; < 
Câu 2.(1 điểm) (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
	a) D. 
	b) B. 
Câu 3:(1 điểm) ý D. 125 và 25
Câu 4: (1 điểm) (điền đúng mỗi ý 0,5 điểm)
	a) giờ= 15 phút b) 5 m2 15 dm2 = 515 dm2
Câu 5: (1 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a) 	+ = ==
b) 	- = - = = 
Câu 6: (2 điểm) 
a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức :
x - = x 
x = + (0,5 điểm) = x (0,5 điểm)
x = (hoặc ) (0,5 điểm) = (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) 
Bài giải:
Diện tích hình thoi đó là : (0,25 điểm)
= 42 (cm2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 42 cm2. (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm) 
Sơ đồ tóm tắt
Bài giải:
42
tuổi
 42 tuổi
Tuổi con 
Tuổi cha 
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 
 (0,25 điểm)
 6 + 1 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi cha là : (0,25 điểm)
 42 : 7 x 6 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi con là : (0,25 điểm)
42 - 36 = 6 (tuổi) (0,25 điểm)
 Đáp số : cha 36 tuổi 
 Con 6 tuổi 
 (0,25 điểm)
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGUYỄN THỊ MINH KHAI 
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4
MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút
LỚP 4D1- NĂM HỌC : 2015-2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1:a/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A . 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
 b/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số 516 725 đọc là : .
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 2: (1 điểm) 
(0,5 điểm) Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
( 0,5 điểm) Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 D. 
Câu 3: (1 điểm) 
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
b)Số thích hợp điền vào chỗ châm để 4kg 5g = . g là:
A . 450 	B. 405	 C. 4005	 D. 4500
Câu 4: 1 điểm
 Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
523 x 46 b) 28848 : 24 c) x d) : 
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) B
	Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ)
 A
 C
 D
(0,25 điểm) Cạnh AB song song với cạnh : ..
(0,25 điểm) Cạnh AD song song với cạnh: .
 c) Diện tích hình thoi ABCD có độ dài AC = 12cm, BD = 6cm là:
Câu 7: (1 điểm) 
<
>
=
a) .... b) ..... 
b) ..... c) 1 ...... 
Câu 8: (2 điểm) Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN
-----------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 a) Đáp án D (0,5đ) b) Đáp án B (0,5đ) 
Câu 2 a) Đáp án B (0,5đ) b) Đáp án A (0,5đ) 
Câu 3: a) Đáp án : A (0,5đ) b) Đáp án C (0,5đ) 
Câu 4 Đáp án B ( 1 điểm)
 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5 (2 đ): a. 24058 (0,5đ) b. 1202 (0,5đ) c. (0,5đ) d. (0,5đ)
Câu 6: Đáp án a) AB song song với DC; b) AD song song với BC
 Diện tích hình thoi ABCD là: 12 x 6 : 2 = 36 (cm2) ( 0,5 điểm)
Câu 7. (1 đ)
a) > (0,25đ) b) < (0,25đ)
b) = (0,25đ) c) 1 > (0,25đ)
Câu 8: Bài giải
 Ta có sơ đồ:
 Tuổi con : I------I------I 30 tuổi (0,5đ)
 Tuổi mẹ: I------I------I------I------I------I
 Hiệu số phần bằng nhau:
 5 - 2 = 3 (phần) (0,5đ)
 Tuổi của con là:
 30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (0,5đ)
 Tuổi của mẹ là:
 20 + 30 = 50 (tuổi) (0,5)
 Đáp số : Mẹ : 50 tuổi 
 Con : 20 tuổi
 Dliêya, ngày 21 tháng 4 năm 2016
 Người nhận lớp Giáo viên ra đề
 Triệu Bình Long
 Hiệu trưởng
TRƯỜNG TH NG THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2014 -2015
Họ và tên:  Môn : Toán - Thời gian: 40 phút
Lớp 4D Ngày KT: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1:a/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A . 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
 b/ (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số 516 725 đọc là : .
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 2: (1 điểm) 
a.(0,5 điểm) Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
( 0,5 điểm) Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 D. 
Câu 3: (1 điểm) 
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
b)Số thích hợp điền vào chỗ châm để 4kg 5g = . g là:
A . 450 	B. 405	 C. 4005	 D. 4500
Câu 4: 1 điểm
 Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
523 x 46 b) 28848 : 24 c) x d) : 
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 B
.............................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) 
	Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ)
 A
 C
 D
(0,25 điểm) Cạnh AB song song với cạnh : ..
(0,25 điểm) Cạnh AD song song với cạnh: .
 c) Diện tích hình thoi ABCD có độ dài AC = 12cm, BD = 6cm là:
Câu 7: (1 điểm) 
<
>
=
a) .... b) ..... 
b) ..... c) 1 ...... 
Câu 8: (2 điểm) Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
A. Phần trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của số 15... để được số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5m23dm2 = ......dm2 là:
A. 53 B. 503 C. 5003 	D.530
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. m2 B. m2 C. m2 D.m2
Câu 4: Ô tô thứ nhất chở được 2160 kg gạo, như vậy chở ít hơn ô tô thứ hai 780kg. Hỏi cả hai ô tô chở được bao nhiêu gạo?
A. 3540 kg B 50 tạ C 51 tạ D. 52 tạ
B.Tự luận
Câu 1: Tính (1đ)
 a) + b) - c) d) : 
Câu 2: Tìm X (2đ)
a) + X 3 = b) + X : = 
Câu 3 (1đ) Một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài 36 cm, đường chéo thứ hai dài bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi.
Câu 4: (2 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng nếu bớt chiều dài đi 15m và thêm vào chiều rộng 15m thì mảnh vườn trở thành hình vuông.
 ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM
A. Trắc nghiệm 4 điểm, mooic âu đúng cho 1 điểm
Câu1. C Câu 2: B Câu 3: A câu 4: C
B. Tự luận
Câu1: 1 điểm, mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 2: 2 điểm, mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 3: Tìm đường chéo thứ hai cho 0,25 điểm
 Tính diện tích hình thoi cho 0,5 điểm
 Đáp số cho 0,25 điểm
Câu 4: Tính hiệu giữa chiều dài và chiều rộng cho 0,5 điểm
 Vẽ sơ đồ hoặc lí luận cho 0,25 điểm.
 Tính chiều dài cho 0,25 điểm, tính chiều rộng cho 0,25 điểm, tính diện tích cho 0,5 điểm, đáp số cho 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxBO_DE_THI_TOAN_KY_2_LOP_4.docx