Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hàm Thắng 3

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hàm Thắng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hàm Thắng 3
TRƯỜNG TH. HÀM THẮNG 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:... 	MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Lớp: 	Năm học: 2018- 2019
 	 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm) M1 
Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A/ 602 507     B/ 600 257    C/ 602 057     D/ 620 507   
Câu 2/ (1 điểm) M2	
Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A/ 211 B/ 221 C/ 231 D/ 241
 Câu 3/ (1 điểm) M2
6 tạ + 2 tạ 8kg =.kg	
A/ 88 B/ 808 C/ 880 D/ 8080
Câu 4/ (1 điểm) M2
Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:
A/ 216 B/ 432 C/ 342 D/ 324
Câu 5/ (1 điểm) M1 
2 phút 10 giây = ................... giây là:	
 	A/ 30 B/ 70 C/ 210 D/ 130 
Câu 6/ (1 điểm) M2
Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 
145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?	
A/ 138 B/ 345 C/ 690 D/ 230
Câu 7/ (1 điểm) M3	
Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai 
số đó là:
 A/ 1230 và 689 B/ 1320 và 680	C/ 1310 và 689 D/ 1322 và 689
PHẦN II: Tự luận (3 điểm). 
Câu 8/ (1 điểm) đặt tính rồi tính. M1	
a/ 518446 + 172529 b/ 13058 – 8769 c/ 487 × 3 d/ 65840 : 5
Câu 9/ (1 điểm) Tìm x:	 815 – x = 207	M2	
Câu 10/ (1 điểm) Toán giải M4	
Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?	
Giải
TRƯỜNG TH. HÀM THẮNG 3
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN 4; GIỮA HỌC KÌ I; Năm học 2018-2019
PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
A
B
C
D
A
B
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
PHẦN 2: Tự luận (3 điểm).
Câu 8/ Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
 Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm
a/ 690 975 b/ 4 289 c/ 1 461 d/ 13 168
Câu 9/ Tìm x: (1 điểm)
 	815 – x = 207	
 x = 815 – 207 (0.5điểm)	
 x = 608	 (0.5điểm)	
Câu 10/ (1 điểm).
 Giải. 
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14 (m) (0.25điểm)	
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(14 + 8) : 2 = 11(m) (0.25điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 - 8 = 3 (m) (0.25điểm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33 () (0.25điểm)
 Đáp số: 33

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_t.doc