TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LÔC B HỌ VÀ TÊN HS: ................................................................. LỚP: . Kiểm tra cuối HKII – Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Ngày: . Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự .. Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự ../3đ Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đăt trước câu trả lời đúng ở câu 1, 2, 3, 4: ../0,5đ Câu 1: Trong số thập phân 87,695 chữ số 9 thuộc hàng nào? Hàng phần mười b. Hàng phần trăm c. Hàng phần nghìn d. Hàng chục ../0,5đ Câu 2: 4m2 6dm2 = .m2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm () là: a. 46 b. 4,06 c. 4,006 d. 4,0006 ../0,5đ Câu 3: Viết 6 dưới dạng số thập phân là: 68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008 ../0,5đ Câu 4: Tìm 15% của 320 kg là: a. 50kg b. 72kg c. 38 kg d. 48 kg ../1đ Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 235g = ................kg b. 1,5 m2 = .................dm2 ../7đ Phần II (7 điểm) ../2đ Câu 1: Tính (2đ) a) 605,26 + 217,3 b) 48,16 x 3,4 .................................................................................................................................................. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT c) 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d. 14 phút 20 giây : 4 .. .. .. ... ../2đ Câu 2: a. Tìm x: b. Tính: X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3 .................. .................. ../2đ Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 16 m, đáy lớn 24 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính: a/ Diện tích thửa ruộng hình thang đó? b/ Trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc? . ../1đ Bài 4: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp học đó ? ... Đáp án MÔN TOÁN Phần I: (2 điểm): HS khoanh đúng mỗi câu 1,2,3,4 đạt 0,5điểm Câu 1: b. Hàng phần trăm. Câu 2: b. 4,06. Câu 3: c. 6,08 Câu 4: d. 48 kg Câu 5: (1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm: A. 4,235 kg B. 150 dm2 Phần II: ( 7 điểm) Câu 1: 2 điểm: Câu a,b,c,d: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. a/ 605,26 + 217,3 ( 0,5 điểm) b/ 48,16 x 3,4 ( 0,5 điểm) 605,26 48,16 +217, 3 x 3,4 822,56 19264 14448 163,744 14 phút 20 giây 2 phút=120 giây 140 giây 20 0 4 3 phút 35 giây c/ 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút d/ 14 phút 20 giây : 4 ( 0,5 điểm) 7 giờ 35 phút + 2 giờ 40 phút 9 giờ 75 phút ( 0,5 điểm) = 10 giờ 15 phút Câu 2: 2 điểm: Mỗi câu tính đúng đạt 1 điểm. X x 2,5 = 34,85 8,5 x 4, 5 – 18,6 : 3 X = 34,85 : 2,5 ( 0,5 đ) = 38,25 - 6,2 ( 0,5 đ) X = 13,94 ( 0,5 đ) = 32,05 ( 0,5 đ) Câu 3: 2 điểm: Đúng mỗi lời giải và phép tính đạt 0,5 điểm; sai đơn vị và đáp số trừ 0,5 điểm toàn bài. Giải a) Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 0,5 đ (24 + 16) : 2 = 20 ( m) Diên tích thửa ruộng hình thang là: 0.5 đ (24 + 16) x 20 = 400 (m2) 2 b) 1 m2 thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là: 60 : 100 = 0,6 ( kg) 0,5 đ Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là: 400 x 0,6 = 240 ( kg) 0,5 đ Đáp số:a) 400 m2 b) 240 kg. Câu 4: 1 điểm: Đúng mỗi lời giải và phép tính đạt 0,5 điểm; sai đơn vị và đáp số trừ 0,5 điểm toàn bài. Giải Số học sinh nữ của lớp học đó là: 25 : 100 x 60 = 15 (học sinh) 0,5 đ Số học sinh nam của lớp học đó là: 25 – 15 = 10 ( học sinh) 0,5 đ Đáp số: 10 học sinh. Hoặc: Tỉ lệ học sinh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 100% - 60% = 40% 0,5 đ Số học sinh nam của lớp học đó là: 25 : 100 x 40 = 10 ( học sinh) 0,5 đ Đáp số: 10 học sinh.
Tài liệu đính kèm: