SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐÊ LẦN 4 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Địa Lí 11 - Thời gian làm bài: 60P Năm học: 2015 - 2016 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Câu 1. (3.5 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và hệ quả của vấn đề khu vực hoá kinh tế. Một số nước như Hoa Kì, Việt Nam, Trung Quốc, Liên bang Nga, Nhật Bản cùng là thành viên của tổ chức kinh tế khu vực nào? Câu 2. (3.5 điểm) a. Mục đích và thể chế hoạt động cơ bản của tổ chức EU? b. Kể tên các Quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Xác định những thành tựu và thách thức cơ bản của các nước Asean? Câu 3. (3.0 điểm) Cho bảng số liệu sau – GDP của liên bang Nga Năm 1995 2000 2003 2004 Tỉ USD 363 259 432 582 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga? Nhận xét biểu đồ? Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, không sử dụng át lát! ĐÁP ÁN KTCĐ LẦN 4 - LỚP 11 Nội dung Điểm Câu 1 Khái niệm: KVHKT là sự tăng cường liên kết của các nước trong một khu vực về mặt KT. KVHKT là mặt quan trọng, có tác động mạnh đến mọi mặt của KT – XH khu vực Nguyên nhân Tác động của TCH Tác động của cuộc CMKHKT – CN Có nhiều nét tương đồng về vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế xã hội thuận lợi cho hợp tác PT Cùng chung mục tiêu, lợi ích phát triển và bào vệ lợi ích phát triển. Hệ quả * Thuận lợi: - Quá trình hợp tác + cạnh tranh góp phần thúc đẩy PT KT các nước - Tăng cường tự do hoá thương mại, đầu tư dịch vụ giữa các nước trong khu vực - Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên - Thúc đẩy mở rộng thị trường QG và KV, thúc đẩy quá trình TCH * Khó khăn: - Phức tạp về các vấn đề chủ quyền QG, biên giới, quyền lực các nước - Ảnh hưởng đến quyền tự chủ kinh tế của một số nước Tổ chức: APEC 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Câu 2. Mục đích:Xây dựng châu Âu thống nhất, PT mà ở đó có sự tự do lưu thông về vốn, hàng hóa, dịch vụ, con người và tăng cường hợp tác trên tất cả các lĩnh vực KT, VH, AN, đối ngoại của các nước thành viên Thể chế: Các nước EU đã thành lập các cơ quan EU để đưa ra các vấn đề quan trọng về KT, chính trị cho các nước thành viên thực hiện (Mà không phải do chính phủ các nước quyết định) * Tên 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Phi lip pin, Ma lai xi a, In đô nê xi a, Bru nay, Sin ga po, My an ma, Đông ti mo. (Kể được 5 nước cho 0,25; kể 7 nước cho 0,5; kể đủ 11 nước mới cho 1,0) * Những thành tựu : - 10/11 Quốc gia ĐNA trở thành thành viên của Asean, có tổng GDP ngày càng lớn và tốc độ tăng trưởng khá cao - Đời sông nhân dân được cải thiện, cơ sỏ hạ tầng phát triển... - Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực * Những thách thức : - Trình độ phát triển các nước còn chênh lệch (Ví dụ chứng minh) - Tình trạng đói nghèo vần còn, nhất là miền núi và vung nông thôn nhiều nước - Một số vấn đề khác như đô thị hóa chưa phù hợp, vấn đề mâu thuẫn dân tộc tôn giáo... 0.5 0.5 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 - Vẽ biểu đồ: Xử lí số liệu : Năm đầu = 100% Năm 1995 2000 2003 2004 Tốc độ tăng trưởng (%) 100 71.3 119.0 160.3 Biểu đồ đường - Yêu cầu: Vẽ đẹp, khoa học, chính xác Có tên, chú giải cho biểu đồ Thiếu, sai tên và chú giải -0.5đ, các thông tin khác -0.25đ - Nhận xét biểu đồ: + Tăng trưởng kinh tế không đều (Số liệu chứng minh) + Từ năm 2000 tốc độ tăng trưởng nhanh (Số liệu chứng minh) 0.5 1.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: