KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HIDROCCACBON Câu 1. Hidrocacbon có có công thức là A. CnH2n+2. B. CnH2n-4 C. CnH2n-6 D. CnH2n-8. Câu 2. Số công thức cấu tạo của hidrocacbon có công thức phân tử C5H12 là A. 1. B. 2 C. 3 D. 4. Câu 3. Z có công thức phân tử C7H16. Z tác dụng với khí Cl2 tỉ lệ mol (1:1) tạo 3 sản phẩm thế. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn tính chất trên là bao nhiêu? A. 3. B. 2 C. 1 D. 4. Câu 4. V lít butan thu được một hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 17,3. Hiệu suất phản ứng cracking là A. 67,63% B. 70,6% C. 58,6% D. 100% Câu 5. Hidrocacbon X có công thức phân tử C3Hy cháy thì số mol O2 đốt bằng 3/2 mol khí CO2 tạo thành. Giá trị của y là A. 6. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 6. Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 4 B. 2 C. 5. D. 3. Câu 7. Đốt cháy x mol hidrocacbon X có thu được 6 mol CO2 và 3 mol H2O. Giá trị của x là A. 1,5. B. 3. C. 1 D. 0,75. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (X) gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1: 1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong (X) là A. một ankan và một ankin. B. hai ankađien. C. hai anken. D. một anken và một ankin Câu 9. Hỗn hợp khí (Y) gồm etilen, axetilen và etan có tỉ khối so với H2 là 14,25. Để đốt cháy hoàn toàn 5,824 lít (Y) cần vừa đủ V lít không khí (biết sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O, các chất khí đo ở đktc). Giá trị V là A. 7,9 B. 39,5 C. 11,648 D. 77,168 Câu 10. Hidrocacbon (X) hở tác dụng với H2 (dư) xúc tác Ni, đun nóng thu được propan (CH3-CH2-CH3). Số hidrocacbon (X) thỏa mãn tính chất trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X, biết X có công thức phân tử C5H11Cl? A. 8. B. 9. C. 10. D. 6 Câu 12. Hỗn hợp X gồm C4H8 và H2 có tỉ khối so H2 là 11,8. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với H2 là 14,75. Hiệu suất phản ứng hoidro hóa là A. 25% B. 50% C. 66,67% D. 75% Câu 13. (X) có công thức phân tử C4H8 làm mất màu dung dịch brom. Số hidrocacbon (X) thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 14. Chất: không làm mất màu dung dịch brom là: A. axetilen,. B. vinylaxetilen,. C. xiclo butan. D. metyl xiclopropan. Câu 15 : Chất không tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là A. axetilen. B. vinylaxetilen. C. but -2-in. D. But – 1- in. Câu 16: Các hidrocacbon sau: (a) Metan; (b) Vinylaxetilen; (c) axetylen; (d) benzen. Hidrocacbon có số C lớn nhất và hidrocacbon có số hidro nhỏ nhất là A. (d)- (a). B. (b)- (c). C. (d)- (c). D. (b)- (a). Câu 17: Hidrocacbon (X) có công thức phân tử C4Hy. Biết (X) mạch hở có 4 liên kết ( xích ma) trong phân tử. Cho 0,2 mol (X) tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 32,2g. B. 52,8g . C. 53,2 g. D. 31,8g. Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp (X) gồm a mol ankan (A), b mol anken (B), c mol ankin (C), d mol Aren (D) thu được CO2 và H2O. Biết hiệu số mol CO2 và H2O là 10. Mối liên hệ đúng là A. a + b + c + d = 10 B. –a + b+ 2c+ 3d = 10. C. –a + c + 3d = 10. D. – a + 2b + 4d = 10. Câu 19. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328. Câu 20.. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20,8. Hỗn hợp khí Y gồm etilen, axetilen và etan có tỉ khối so với H2 là 14,25. Để đốt cháy hoàn toàn 5,824 lít Y cần vừa đủ V lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O, các chất khí đo ở đktc). Giá trị V là A. 14,6 B. 14 C. 5,12 D. 41,6 Câu 21: Hidrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 22 Nung nóng hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,2 mol vinylaxetylen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so H2 khí là 21,6. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 80 B. 45. C. 72 D. 30 Câu 23: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8. Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16,625. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 2,016 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 31,2 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 44,520. B. 42,280. C. 35,616. D. 50,960. Câu 25: Tiến hành đime hóa C2H2 sau một thời gian thu được hỗn hợp (X) chứa hai chất hữu cơ có tỷ khối so với He là 65/6. Trộn V lít (X) với 1,5V lít H2 thu được hỗn hợp (Y). Đun nóng (Y) với bột Ni sau một thời gian thì thu 17,92 lít (ở đktc) hỗn hợp (Z) có tỷ khối so với Y là 1,875. Cho (Z) lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấycó 0,3 mol AgNO3 phản ứng và tạo ra m gam kết tủa, hỗn hợp khí (T) thoát ra có thể tích là 12,32 lít (ở đktc) và làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. Phần trăm khối lượng của CAgºCAg trong m gam kết tủa là A. 30,12%. B. 27,27%. C. 32,12%. D. 19,94%.
Tài liệu đính kèm: