Tuần 26 - Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Hình Học 7 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của tam giác,góc ngoài tam giác Nhận biết tổng ba góc trong một tam giác có số đo bằng 1800 Hiểu được tính chất góc ngoài của một tam giác Tính được số đo góc còn lại của một tam giác khi biết số đo hai góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% 2. Hai tam giác bằng nhau Biết vận dụng chứng minh trường hợp bằng nhau c.g.c. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 3. Tam giác cân, tam giác đều Nhận biết định nghĩa tam giác đều Tính được góc đáy của một tam giác cân khi biết góc ở đỉnh Biết chứng minh tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 600 là tam giác đều Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2 20% 4. Định lý Pi-ta- go Nhận biết bộ ba Py ta go trong một tam giác Vận dụng định lý tính được độ dài cạnh còn lại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 2 20% 2 2,5 25% 5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Biết vận dụng chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền-góc nhọn- Biết vẽ hình ghi GT-KL của đề toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 3 30% 4 5,5 55% 10 10 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1/ Trong ABC có + + = ? A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900 2/ Nếu là góc ngoài tại đỉnh A của ABC thì : A. > + B. =+ C. = Â + D. = Â + 3/ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là : A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác tù D. Tam giác đều 4/ Độ dài ba cạnh của một tam giác nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm, 4cm, 6cm B. 4cm, 5cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 11cm, 5cm,11cm 5/ Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1000 thì mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là: A. 700 B. 400 C. 500 D. 800 6/ Tam giác ABC có Â = 700; = 500 thì số đo là : A. 1000 B. 700 C. 800 D. 600 II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cho Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy . Lấy điểm MOt, vẽ MAOx , MB Oy (A Ox, BOy ) 1/ Chứng minh: MA = MB . . 2/ Cho OA = 8 cm; OM =10 cm. Tính độ dài MA. 3/ Tia OM cắt AB tại I . Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB 4/ Cho số đo góc BMA bằng 1200 , chứng minh tam giác OAB là tam giác đều. @@@@@@@@@@@ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C B D II/ TỰ LUẬN: (7đ) Học sinh vẽ đúng hình đến câu a cho 0,5 đ Ghi đúng gt và kl cho 0,5 đ 1/ Chứng minh: MA = MB ( 2 đ ) Xét hai tam giác vuông AOM và BOM có : OM : cạnh huyền chung AOM = BOM ( gt) Suy ra AOM = BOM (cạnh huyền – góc nhọn) Vậy MA = MB ( hai cạnh tương ứng ) 2/ Tính độ dài MA ( 2đ) AOM vuông tại A( gt) , theo định lí Py- ta - go ta có: OM2 = OA2 + MA2 MA2 = OM2 - OA2 = 52 – 42 = 9 Vậy 3/ Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB ( 1 đ) Xét AOI và BOI có : OA = OB vì AOM = BOM ( cmt) AOM = BOM ( gt) OI : cạnh chung Do đó : AOI = BOI (c.g.c) => AIO = BIO , AI = BI (1) Mà AIO + BIO = 1800 ( hai góc kề bù) Nên AIO = BIO = = 900 Hay (2) Từ (1) và (2) OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB 4/ Chứng minh tam giác OAB là tam giác đều. ( 1 đ ) Vì AOM = BOM ( cmt) Nên OMA = OMB ( hai góc tương ứng ) Mà BMA = 1200 ( gt) suy ra OMA = 600 Ta lại có AOM vuông tại A ( gt) nên hai góc nhọn OMA và MOA phụ nhau, suy ra MOA = 300 . Vì Ot là phân giác của góc xOy (gt) nên suy ra BOA = 600. Ta lại có AO = BO Vì AOM = BOM ( cmt) nên AOB cân tại O, có góc ở đỉnh BOA = 600 nên tam giác BOA là tam giác đều. (học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: