Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ khối: 9
Tuần 13; Tiết 13. Ngày soạn: .
Ngày dạy:..Lớp: ..
KIỂM TRA VIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được sơ lược về nghề trồng cây ăn quả và phương pháp nhân giống cây ăn quả..
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra: 
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả
Đặc điểm và yêu cầu của nghề trờng cây ăn quả.
15% = 1.5 điểm
(15% X 10 = 1.5 điểm)
100% = 1.5 điểm
(100% X 1.5 điểm = 1.5 điểm)
Điểm trịn 1.5 điểm
Một số vấn đề chung về cây ăn quả
-Thời vụ gieo trờng ở các miền
-Lượng mưa phù hợp cho cây ăn quả.
-Kỹ thuật chăm sóc cây ăn quả.
-Nguyên tắc lấp đất vào hớ như thế nào cho phù hợp?
-Ở mỡi giai đoạn của cây trờng sử dụng biện pháp tạo hình nào phù hợp.
Bón kali cho cây ăn quả vào giai đoạn nào là thích hợp?
50% = 5.0 điểm
(50% X 10 = 5.0 điểm)
70% = 3.5 điểm
(70% X 5.0 điểm = 3.5 điểm)
Điểm trịn 3.5 điểm
20% = 1.0 điểm
(20% X 5.0 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
10% = 0.5 điểm
(10% X 5.0 điểm = 0.5 điểm)
Điểm trịn 0.5 điểm
Các phướng pháp nhân giống cây ăn quả
Thao tác ghép cành
-Các phương pháp ghép cành ở địa phương.
-Quy trình ghép mắt.
Vận dụng phương pháp nhân giớng vơ tính vào thực tiễn sản xuất.
35% = 3.5 điểm
(35% X 10 = 3.5 điểm)
60% = 2.0 điểm
(60% X 3.5 điểm = 2.1 điểm)
Điểm trịn 2.0 điểm
30% = 1.0 điểm
(30% X 3.5 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
10% = 0.5 điểm
(10% X 3.5 điểm = 0.35 điểm)
Điểm trịn 0.5 điểm
Tổng số điểm
100% = 10 điểm
Số điểm: 7.0 điểm
Số điểm: 2.0 điểm
Số điểm: 1.0 điểm
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: CƠNG NGHỆ
KHỐI: 9 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1.Cần bón phân kali để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây ăn quả vào giai đoạn:
 A.Thời kỳ đầu của giai đọan ra hoa, tạo quả. 
 B.Thời kỳ cuới của giai đọan ra hoa, tạo quả.
 C.Thời kỳ giữa của giai đọan ra hoa, tạo quả.
 D.Có thể bón vào bất cứ thời điểm nào.
Câu 2.Thời vụ gieo trờng cây ăn quả ở miền Nam là:
 A.Mùa xuân (tháng 2 - 4 )	 B.Mùa thu (tháng 8 - 10)
 C.Mùa mưa (tháng 4 - 5) 	 D.Mùa đơng (tháng 11 - 12)
Câu 3.Lượng mưa thích hợp hàng năm cho cây ăn quả là:
 A.500 – 1000mm B.1000 – 1500mm	 C.1000 – 2000mm 	 D.1500 – 2500mm
Câu 4. Khi tiến hành đào hớ phải:
 A.Trợn lớp đất mặt với phân bón rời cho vào hớ trước.
 B.Cho lớp đất dưới đáy hớ vào trước.
 C.Trợn lớp đất mặt và lớp đất dưới đáy hớ với nhau cho vào hớ	 
 D.Trợn lớp đất dưới đáy hớ với phân bón rời cho vào hớ. 
Câu 5. Người ta tiến hành “đớn tạo hình” cho cây ăn quả:
 A.Ở thời kỳ cây non, sinh trưởng mạnh.
 B.Ở thời kỳ cây ra hoa, tạo quả.
 C.	Ở thời kỳ cây	già.
 D.Nhằm giúp cây ăn quả có hình dáng đẹp. 
Câu 6.Tách chời là phương pháp nhân giớng vơ tính được áp dụng đới với cây ăn quả :
 A.Cây xoài	 B.Cây nhãn C.Cây bưởi D.Cây chuới
Câu 7.Ở địa phương em, thường áp dụng những kiểu ghép cành nào?
 A.Chiết cành, giâm cành, ghép áp B.Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên
 C.	Ghép áp, ghép nêm, ghép cửa sở D.Ghép cửa sở, ghép chữ T, tách chời
Câu 8.Quy trình ghép chữ T được tiến hành qua mấy bước?
 A.3 	B.4 	C.6 	 	D.5
II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/Trình bày các phương pháp ghép cành thường được áp dụng ở địa phương? (2,0 điểm)
Câu 2/Muớn trờng cây ăn quả đạt chất lượng và năng suất cao đòi hỏi phải đảm bảo kỹ thuật chăm sóc như thế nào? (2,5 điểm)
Câu 3/Nêu hiểu biết của bản thân về đặc điểm và yêu cầu của nghề trờng cây ăn quả? (1,5 điểm)
BÀI LÀM
...........................
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: CƠNG NGHỆ
KHỐI: 9 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Quy trình ghép chữ T được tiến hành qua mấy bước?
 A.3 	B.4 	C.6 	 	D.5
Câu 2. Ở địa phương em, thường áp dụng những kiểu ghép cành nào?
 A.Chiết cành, giâm cành, ghép áp B.Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên
 C.	Ghép áp, ghép nêm, ghép cửa sở D.Ghép cửa sở, ghép chữ T, tách chời
Câu 3. Tách chời là phương pháp nhân giớng vơ tính được áp dụng đới với cây ăn quả :
 A.Cây xoài	 B.Cây nhãn C.Cây bưởi D.Cây chuới
Câu 4. Khi tiến hành đào hớ phải:
 A.Trợn lớp đất mặt với phân bón rời cho vào hớ trước.
 B.Cho lớp đất dưới đáy hớ vào trước.
 C.Trợn lớp đất mặt và lớp đất dưới đáy hớ với nhau cho vào hớ	 
 D.Trợn lớp đất dưới đáy hớ với phân bón rời cho vào hớ. 
Câu 5. Người ta tiến hành “đớn tạo hình” cho cây ăn quả:
 A.Ở thời kỳ cây non, sinh trưởng mạnh.
 B.Ở thời kỳ cây ra hoa, tạo quả.
 C.	Ở thời kỳ cây	già.
 D.Nhằm giúp cây ăn quả có hình dáng đẹp. 
Câu 6. Lượng mưa thích hợp hàng năm cho cây ăn quả là:
 A.500 – 1000mm B.1000 – 1500mm	 C.1000 – 2000mm 	 D.1500 – 2500mm
Câu 7. Thời vụ gieo trờng cây ăn quả ở miền Nam là:
 A.Mùa xuân (tháng 2 - 4 )	 B.Mùa thu (tháng 8 - 10)
 C.Mùa mưa (tháng 4 - 5) 	 D.Mùa đơng (tháng 11 - 12)
Câu 8. Cần bón phân kali để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây ăn quả vào giai đoạn:
 A.Thời kỳ đầu của giai đọan ra hoa, tạo quả. 
 B.Thời kỳ cuới của giai đọan ra hoa, tạo quả.
 C.Thời kỳ giữa của giai đọan ra hoa, tạo quả.
 D.Có thể bón vào bất cứ thời điểm nào.
 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/Trình bày các phương pháp ghép cành thường được áp dụng ở địa phương? (2,0 điểm)
Câu 2/Muớn trờng cây ăn quả đạt chất lượng và năng suất cao đòi hỏi phải đảm bảo kỹ thuật chăm sóc như thế nào? (2,5 điểm)
Câu 3/Nêu hiểu biết của bản thân về đặc điểm và yêu cầu của nghề trờng cây ăn quả? (1,5 điểm)
BÀI LÀM
...........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: CƠNG NGHỆ 9
I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
Đáp 
án
B
C
C
A
A
D
B
D
B
D
B
D
A
A
C
C
B
II/TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ)
CÂU
NỢI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
Trình bày các phương pháp ghép cành thường được áp dụng ở 
địa phương?
*Ghép áp:
-Chọn cành cĩ đường kính bằng gốc ghép.
-Dùng dao sắt cắt vát một miếng vỏ nhỏ, dài 1 – 2cm
-Áp gốc ghép vào cành ghép ở vị trí vết cắt, dùng dây nilong buộc chặt.
*Ghép chẻ bên:
-Cưa cây gốc ghép cách mặt đất 10 – 20 cm, dùng dao sắc cắt một đường theo mặt phẳng vuơng gốc với mặt cắt của gốc ghép dài 3 – 4cm.
-Chọn cành ghép dài 10 – 20cm, cắt vát cành geh1p một gốc 45 độ.
-Ghép cành ghép lên gốc ghép sao cho khít vào nhau.
*Ghép nêm:
-Cưa gốc ghép cách mặt đất 40 – 50 cm, chẻ đơi theo mặt cắt thẳng xuống dài 3 – 4cm.
-Cắt vát cành ghép một gốc 45 độ.
-Ghép cành ghép lên gốc ghép sao cho khít vào nhau.
2.0
1.0
0.5
0.5
 Câu 2
Muớn trờng cây ăn quả đạt chất lượng và năng suất cao đòi hỏi phải 
đảm bảo kỹ thuật chăm sóc như thế nào? 
a.Làm cỏ, vun xới: Cĩ tác dụng diệt cỏ dại, làm mất nơi ẩn náu của sâu bệnh, đất tơi xốp.
 b.Bĩn phân thúc:
- Bĩn vào hai thời kì:
 +Trước hoặc khi đang ra hoa.
 +Sau khi thu hoạch quả.
- Bĩn phân thúc bằng phân hố học, phân chuồng, đất phù sa
- Bĩn phân theo rãnh hoặc theo hố.
 c.Tưới nước:
- Cĩ tác dụng hoa tan chất dinh dưỡng cho cây hút được đễ dàng.
- Chủ động tưới theo yêu cầu của cây.
 d.Tạo hình, sửa cành:
-Tạo hình: Giúp cho cây cĩ thế đứng, bộ khung khoẻ mạnh để mang được lượng quả nhiều nhất.
-Sửa cành: Loại bỏ những cành nhỏ, sâu bệnh  làm cho cây thơng thống.
 e.Phịng trừ sâu bệnh: Phịng trừ sâu bệnh kịp thời bằng các phương pháp; Thủ cơng, hố học, sinh học
 g.Sử dụng chất điều hồ sinh trưởng: Được sử dụng trong khi nhân giống, tạo giống cây mới.
2.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
 Câu 3
Nêu hiểu biết của bản thân về đặc điểm và yêu cầu của nghề trờng cây ăn quả? 
1.Đặc điểm của nghề:
-Đối tượng lao động: Là các loại cây ăn quả lâu năm cĩ giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao.
-Nội dung lao động: Bao gồm các cơng việc Nhân giống, làm đất, gieo trồng, chăm bĩn, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
-Dụng cụ lao động: Dao, cuốc, kéo cắt cành, xẻng, bình tưới 
-Điều kiện lao động: 
+Làm việc thường xuyên ngồi trời.
+Tiếp xúc trực tiếp với hố chất.
+Tư thế làm việc luơn thay đổi.
-Sản phẩm: Các loại quả.
2. Yêu cầu của nghề đối với người lao động:
-Phải cĩ tri thức về khoa học sinh học, hố học, am hiểu thực tiễn sản xuất.
-Phải yêu nghề, yêu thiên nhiên, cần cù, chịu khĩ, năng động, sáng tạo., cĩ khả năng quan sát
-Cĩ sức khoẻ tốt, dẻo dai, cĩ đơi mắt tinh tường, bàn tay khéo léo..
1.5
1.0
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docCN9.T13.T13.KT45 (1).doc