Kiểm tra 45 phút bài số 1 môn Hóa 12

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút bài số 1 môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút bài số 1 môn Hóa 12
Tiờt 12 Kiểm tra 45phỳt bài số 1
Lớp
Ngày giảng
Học Sinh Vắng
Ghi chỳ 
12B
12C
12D
I.Mục tiờu
- Củng cố kiến thức về khỏi niệm, đặc điểm cấu tạo, danh phỏp, Tớnh chất vật lý, tớnh chất hoỏ học của este, lipit và cacbohiđrat
- Rốn kỹ năng viết PTHH, bài tập nhận biết cỏc chất, tớnh m, M
II. Chuẩn bị
chuẩn bị ma trận dựa vào chuẩn kiến thức và ra cỏc cõu hỏi theo ma trận dựa vào kiến thức của chương.
Hỡnh thức kiểm tra: tự luận 50%, Trắc nghiệm 50%.
III. Ma trận đề:
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng 
Cộng
-kh niệm,đặc điểm cấu tạo,danh pháp
-TCVL,TCHH
-TCHH cơ bản
-minh hoạ TCHH bằng PTPƯ
- Tinh m,H
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương1
ESTE- LIPIT
6
2/4
2
1
1
9
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2/3
1/3
2
3
3
Chương2: CABOHIĐRAT
3
2/4
 1 
 1
2
6
Số điểm
Tỉ lệ 
1
1
1/3
 1
2/3
2
2
Tổng
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ
9
3
30%
1
2
20%
3
1
10%
1
1
10%
3
1
10%
1
2
20%
15
5
50%
3
5
50%
	ĐỀ KIỂM TRA HểA-001
Họ và Tờn........................................................................lớp 12....... điểm 
Cõu 1: Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Cõu 2: Este etyl axetat cú cụng thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	 C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Cõu 3: Đun núng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Cõu 4: Cú thể gọi tờn este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Cõu 5: Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 cú bao nhiờu đồng phõn este của nhau?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 6: Cụng thức phan tử của este no đơn chức tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic no đơn chức là: A.CnH2nO2 B.CnH2nO C.CnH2n+1O2 D.CnH2n-2O2
.Cõu 7: Hợp chất Y cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi cho Y tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cú cụng thức C3H5O2Na. Cụng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Cõu 8: Khi xà phũng húa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Cõu 9: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giỏ trị v đó dựng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Cõu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Cõu 11: .Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.	D. glucozơ, glixerol, fructozơ
Cõu 12: Saccarozơ và glucozơ đều cú:
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun núng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit.
Cõu 13: Cho sơ đồ chuyển hoỏ: Glucozơ đ X đ Y đ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH3CHO.
	C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Cõu 14: Khi lờn men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 184 gam. 	B. 276 gam. 	C. 92 gam. 	D. 138 gam
Cõu 15: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
II. TỰ luận: 
Cõu 1:(2 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau(dạng CTHH) ghi rừ điều kiện phản ứng(nếu cú).
1. HCOOCH3 + NaOH → ............................................................................ 
 2. (C17H33COO)3C3H5 + H2O → ...................................................................... 
3. Xenlulozơ + H2O 
.......................................................................................................................................
4. C6H12O6 → CH3CH2OH + ...................................................
Cõu 2:(2 điểm) Hóy nhận biết cỏc dung dịch sau bằng phương phỏp húa học: Glucozơ, glyxerol, anđehit axetic, axit axetic.
 Cõu 3:(2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 8.8 gam 1 este X, thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 gam nước. Xỏc định cụng thức phõn tử của X . Viết đồng phõn e ste của X .
 ĐỀ KIỂM TRA HểA-002
Họ và Tờn........................................................................lớp 12....... điểm 
Cõu 1: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giỏ trị v đó dựng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Cõu 2: Este metyl axetat cú cụng thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	 C. CH3COOCH3. D. CH3CHO.
Cõu 3: Đun núng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH
.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Cõu 4: Cú thể gọi tờn este (C15H31COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Cõu 5: Ứng với cụng thức phõn tử C3H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn este của nhau?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 6: Cụng thức phan tử của este no đơn chức tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic no đơn chức là: A.CnH2nO2 B.CnH2nO C.CnH2n+1O2 D.CnH2n-2O2
.Cõu 7: Hợp chất Y cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi cho Y tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cú cụng thức C2H3O2Na. Cụng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Cõu 8: Khi xà phũng húa tripanmitinin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Cõu 9: Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Cõu 10: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Cõu 11: .Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, fructozơ	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.	D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
Cõu 12: Saccarozơ và glucozơ đều cú:
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun núng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit.
Cõu 13: Cho sơ đồ chuyển hoỏ: Glucozơ đ X đ Y đ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
	C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Cõu 14: Khi lờn men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 184 gam. 	B. 276 gam. 	C. 92 gam. 	D. 138 gam
Cõu 15: Đun núng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
II. TỰ luận: 
Cõu 1:(2 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau, ghi rừ điều kiện phản ứng(nếu cú).
1. CH3COOCH2CH3 + NaOH → ............................................................................ 
 2. (C17H35COO)3C3H5 + H2O → ...................................................................... 
3. Tinh bột + H2O 
.......................................................................................................................................
4. C6H12O6 → CH3CH2OH + ...................................................
Cõu 2:(2 điểm) Hóy nhận biết cỏc dung dịch sau bằng phương phỏp húa học: Glucozơ, glyxerol, anđehit axetic, axit axetic.
 Cõu 3:(2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 gam 1 este X, thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 gam nước. Xỏc định cụng thức phõn tử của X . Viết đồng phõn e ste của X và gọi tờn.
ĐỀ KIỂM TRA HểA-003
Họ và Tờn........................................................................lớp 12....... điểm 
Cõu 1: Khi xà phũng húa tripanmitinin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
.Cõu 2: Hợp chất Y cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi cho Y tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cú cụng thức C2H3O2Na. Cụng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Cõu 3: Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và
A. phenol. B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Cõu 4: Cụng thức phan tử của este no đơn chức tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic no đơn chức là: A.CnH2nO2 B.CnH2nO C.CnH2n+1O2 D.CnH2n-2O2
Cõu 5: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Cõu 6: Ứng với cụng thức phõn tử C3H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn este của nhau?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 7: .Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, fructozơ	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat.	D. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
Cõu 8: Cú thể gọi tờn este (C15H31COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Cõu 9: Saccarozơ và glucozơ đều cú:
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun núng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit.
Cõu 8: Cú thể gọi tờn este (C15H31COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Cõu 9: Saccarozơ và glucozơ đều cú:
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun núng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit.
Cõu 10: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giỏ trị v đó dựng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Cõu 11: Cho sơ đồ chuyển hoỏ: Glucozơ đ X đ Y đ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
	C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Cõu 12: Este metyl axetat cú cụng thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	 C. CH3COOCH3. D. CH3CHO.
Cõu 13: Khi lờn men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 184 gam. 	B. 276 gam. 	C. 92 gam. 	D. 138 gam
Cõu 14: Đun núng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH
.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Cõu 15: Đun núng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
II. TỰ luận: 
Cõu 1:(2 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau, ghi rừ điều kiện phản ứng(nếu cú).
1. CH3COOCH3 + NaOH → ............................................................................ 
 2. (C15H31COO)3C3H5 + H2O → ...................................................................... 
3. Tinh bột + H2O 
.......................................................................................................................................
4. C6H12O6 → CH3CH2OH + ...................................................
Cõu 2:(2 điểm) Hóy nhận biết cỏc dung dịch sau bằng phương phỏp húa học: Glucozơ, glyxerol, anđehit axetic, axit axetic.
 Cõu 3:(2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 8.8 gam 1 este X, thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 gam nước. Xỏc định cụng thức phõn tử của X . Viết đồng phõn e ste của X .
 BÀI LÀM 
 I..PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
 II. TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM
I..PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM-001.: MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG X 1/3
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
C
B
A
C
A
C
D
C
B
D
C
B
A
D
I..PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.-002: MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG X 1/3
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
C
D
C
A
A
B
C
B
C
A
C
D
A
C
I..PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.-003: MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG X 1/3
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
B
C
A
A
A
C
C
D
C
A
C
A
D
C
II. TỰ LUẬN: đề 002
( cỏc đề 001,003 thang điểm và cỏch tớnh tương tự.)
CÂU
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1. CH3COOCH2CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2OH
2. (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O → 3 C17H35COOH + C3H5 (OH)3 
3. (C6H10O5)n + n H2O → nC6H12O6
4.C6H12O6 enzim → 2 CH3CH2OH + 2 CO2
0,5 x4
2
Nhận biết ra bằng sơ đồ phản ứng 01 chất x 0,25
3
a.1,25đ
 = = 0,15 mol 
→ Este no đơn chức CnH2nO2
	CnH2nO2 + O2 nCO2 + nH2O
	neste = 3,7/ (14n+32) = 3,7n / (14n+32) = 0,15 mol
 n = 3 CTPT của X là :C3H6O2
b.0,75đ
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
0,05	 0,05 mol	 
M R’OH = R’ + 17 = 1,6 / 0,05 = 32 
→ R’ = 15 
Vậy CTCT của X là :CH3COOCH3
0,25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET.doc