Kiểm tra 15 phút Môn Hóa học 8

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 850Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút Môn Hóa học 8
Trường:
Kiểm tra 15 phút
Lớp:
Môn Hóa học 8
Tên:
Ngày .. Tháng .. Năm
Điểm
Lời phê
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
 Câu 1/ H2PO4 đọc như thế nào là đúng : 
axit sunfuric
axit hidrophotphat
axit đihidrophotphat
axit sunfuaro
 Câu 2/ Hãy chọn khẳng định sai trong các câu sau: 
nước muối là dung dịch trong đó nước là dung môi, muối là chất tan.
nước đường là dung dịch trong đó nước là dung môi, đường là chất tan.
Xăng là dung môi hòa tan được dầu ăn.
Nước là dung môi có thể hòa tan được dầu ăn.
 Câu 3/ Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng thế : 
K2O+H2O -> 2KOH
2H2O->4H2+O2
Al2O3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
 Câu 4/ Viết phương trình và đọc tên sản phẩm: 
CaO + H2O -> ..
NaOH + H2SO4 ->.
P2O5 + H2O -> ...
II/ Tự luận (7 điểm)
 Câu 5/ Viết công thức tương ứng và gọi tên: (2 điểm)
BaO, Fe2O3
Ca(OH)2, Zn(OH)2
 Câu 6/ Cho 15 gam hỗn hợp gồm CaO và FeO tác dụng với nước thu được 7.4 gam 1 bazo :
Khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu. (3 điểm)
Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp. (1 điểm)
 Câu 7/ Làm thế nào để phân biệt sự khác nhau giữa Na2O và CuO. Viết PTHH xảy ra (nếu có) (1 điểm)
Bài làm
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hướng dẫn chấm bài :
Câu 1
C
0.5đ
Câu 2
D
0.5đ
Câu 3
B
0.5đ
Câu 4
A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 Canxi hidroxit
B. 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O (Natri sunfat)
C. P2O5 +H2O -> 2H3PO4 (axit photphoric)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 5
A. BaO -> Ba(OH)2 (Bari hidroxit)
 Fe2O3 -> Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit)
B. Ca(OH)2 -> CaO (Canxi oxit)
 Zn(OH)2 -> ZnO (Kẽm oxit)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 6
CaO + H2O -> Ca(OH)2
FeO + H2O -> ( không tác dụng được)
a. nCa(OH)2 = 7,4/74 =0,1 (mol)
 CaO + H2O -> Ca(OH)2
 0,1 ß-------------- 0.1 (mol)
 mCao = n.M = 0,1 . 56 = 5,6 (gam)
=> mFeO= mhỗnhop – mCaO = 15 – 5,6 = 9,4 (gam)
b. % Cao = 5,6.100/15 = 37,3 %
 %FeO = 100% - %CaO = 100% - 37,3% = 62.7 %
 Vậy mCao= 5.6 gam
 mFeO=9.4 gam
 %CaO = 37,3 %
 %FeO = 62.7 %
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 7
Cho 2 chất tác dụng với H2O. Na2O tác dụng với H2O sẽ tạo thành dung dịch bazo. Còn khi cho CuO tác dụng với H2O sẽ không tác dụng được.
 _PTHH
 Na2O + H2O -> 2NaOH
 CuO + H2O -> (không tác dụng được)
0.5đ
0.25đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_hoa_15_vo_cung_de.doc