Họ và tên: . Lớp . KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hoá Học 11 cơ bản Thời gian:45 phút Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D (Cho:C:12; H:1; O:16; Br:80; Cl:35,5; Na:23;N:14,Cu:64) Câu 1:Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây: A. dd Br2 B. H2 (Ni,to) C. dd KMnO4 D. dd NaOH Câu 2:Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnHn-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6. Câu 3:Chọn phát biểu không đúng về benzen A.Không tan trong nước B.Có mùi thơm đặc trưng C.Là chất lỏng ở điều kiện thường D.Làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường Câu 4:Chọn phát biểu không đúng về toluen A.Phản ứng thế Br2 vào vị trí para hoặc ortho B.Làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng C.Làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường D.Còn có tên là metylbezen Câu 5:Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 250 ml dung dịch Br2 0,1M.Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%. Câu 6:Cho 11,7 gam benzen vào lọ đựng hỗn hợp HNO3 đặc(dư) và H2SO4 đặc.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng nitrobenzen thu được là A. 15,6 gam B. 20,85 gam C. 18,45 gam D. 6,15 gam. Câu 7:Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở có dạng A.CnH2n - 1OH n≥ 1 B.CnH2n + 1OH n≥ 1 C.CnH2n OH n≥ 1 D.CnH2n + 3OH n≥ 1 Câu 8:Ancol có công thức phân tử C4H10O thuộc loại nào sau đây? A.Ancol no,đơn chức B.Ancol mạch hở,đơn chức C.Ancol no,đa chức D.Ancol no,đơn chức,mạch hở Câu 9:Ancol etylic có công thức cấu tạo thu gọn là A.C6H5OH B.C2H5OH C.CH3OH D.C3H7OH Câu 10:Chọn phát biểu không đúng về etanol A.Dạng lỏng B.Tan vô hạn trong nước C.Hòa tan được kim loại Na D.Hòa tan Cu(OH)2 Câu 11:Số đồng phân ancol của C4H10O là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 12:Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH2OH có tên thay thế là A.2-metylbutan-1-ol B.Pentan-1-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-4-ol Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr, Na, CuO B. Ca, CuO,C6H5OH C. NaOH, K, C3H7OH D. Na2CO3, CuO,O2 Câu 14:Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol no,đơn chức,mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2 gam H2O.Công thức của ancol là A.CH3OH. B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH Câu 15:Dẫn 4,6 gam hơi C2H5OH qua 12 gam CuO nung nóng.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối `lượng chất rắn còn lại là A.4 gam B.6,4 gam C.10,4 gam D.9,6 gam Câu 16:Đun nóng 37 gam một ancol no,đơn chức,mạch hở trong dung dịch H2SO4 đặc.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít anken (đktc).Công thức của ancol là A.CH3OH. B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH Câu 17:Cho 13,8 gam hỗn hợp A gồm CH3OH,C2H5OH và C3H7OH tác dụng hoàn toàn với Na thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc).Khối lượng muối thu được là A.36,8 gam B.20,4 gam C.20,7 gam D.17,25 gam Câu 18:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C2H5OH,C3H7OH và C4H9OH thu được 39,6 gam CO2 và 21,6 gam H2O.Thể tích khí O2(đktc) tham gia phản ứng là A.30,24 lít B.33,6 lít C.22,4 lit D.40,32 lít Câu 19:Chọn phát biểu không đúng về phenol A.Phân tử phenol có nhóm OH liên kết với nguyên tử cacbon của vòng benzen B.Phenol tan ít trong nước lạnh C.Phenol tan nhiều trong nước nóng D.Phenol không gây bỏng da Câu 20:Chọn phát biểu không đúng về phenol A.Phenol có tính axit B.Phenol tạo kết tủa trắng với dung dịch brom C.Phenol không tác dụng với Na D.Dung dịch phenol không làm quì tím hóa đỏ Câu 21:Phenol không tác dụng với chất nào sau đây? A.Na B.NaOH C.Br2 D.HBr Câu 22:Cho 18,8 gam phenol vào dung dịch brom dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam? A.66,2 gam. B.66,8 gam C.34,8 gam D.31,4 gam Câu 23:Ứng dụng nào không phải của phenol? A.Sản xuất phẩm nhuộm B.Sản xuất thuốc nổ C.Sản xuất chất diệt cỏ D.Làm dung môi Câu 24:Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH B. Na, dung dịch brom C. Dung dịch brom, Cu(OH)2 D. Dung dịch brom, quì tím Câu 25:Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol va etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lit khí hidro (dktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong A là: A. 67%. B. 33%. C. 50%. D. 75%. HẾT
Tài liệu đính kèm: