Họ và tên: . Lớp . KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hoá Học 10 cơ bản Thời gian:45 phút Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D (Cho:Mn:55; Cl:35,5; O:16; Zn:65; Fe:56; Mg:24;Ca:40; Be:9; Ba:137; Na:23; H:1; Ag:108) Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là A.2s22p5 B.3s23p6 C.4s24p5 D.3s23p5 Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron B.Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 3:Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen A.FCl>Br>I D.F>Cl>I>Br Câu 4:Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A.HCl và KMnO4 B.MnO2 và NaCl C.NaCl và H2SO4 D.HCl và MgO Câu 5:Phản ứng hoá học nào không đúng? A.Fe + Cl2 → FeCl2 B.2Na + Cl2 → 2NaCl C.Cu + Cl2 → CuCl2 D.H2 + Cl2 → 2HCl Câu 6:Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là A.35 B.27 C.25 D.6 Câu 7:Số oxi hoá của nguyên tố clo trong các hợp chất HCl,HClO,HClO3,HClO2 lần lượt là A.-1,+1,+5,+3 B.-1,+1,+3,+5 C.+1,-1,+5,+3 D.-1,+3,+5,+4 Câu 8:Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là: A. 17,85 g B. 28,5 g C.162,5 g D.25.4 g Câu 9:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit. Câu 10:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M Câu 11:Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Fe, NaNO3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO C. CaO, Al2O3, , H2SO4. D. NaOH, Fe, CaCO3 Câu 12:Phản ứng hoá học nào không đúng? A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2 C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O D.NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 +2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2 Câu 14:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và HNO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A.quì tím B.phenolphtalein C.AgNO3 D.NaOH Câu 15:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A.30% B.60,2% C.34,9% D.70% Câu 16:Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại nhóm IIA trong axit HCl thấy thoát ra 3,36 lita khí H2(đktc).Kim loại đó là A.Mg B.Ca C.Be D.Ba Câu 17:Thể tích dung dịch HCl 0,15M cần để trung hòa hoàn toàn 30 gam dung dịch NaOH 10% là A.500 ml B.100ml C.150ml D.450ml Câu 18:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra 8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là A.17,7 gam B.45,3 gam C.35,8 gam D.54,3 gam Câu 19:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn trong khí Cl2 thì thu được 39,4 gam muối.Nếu một lượng hỗn hợp A như trên cho vào axit HCl dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là A.67% B.21,7% C.33% D.78,3% Câu 20:Thành phần hóa học của nước Gia-ven gồm A.NaClO,NaCl B. NaClO,NaCl,H2 C.NaClO,H2O D.NaClO,NaCl,H2O Câu 21:Ứng dụng nào không phải của clorua vôi? A. Tẩy màu B.Tẩy uế C.Tinh chế dầu mỏ D.Làm phân bón Câu 22:Chọn phát biểu sai về các đơn chất halogen ở điều kiện thường A.F2 là chất khí màu lục nhạt B.Cl2 là chất khí màu vàng lục C.B2 là chất lỏng màu đỏ nâu D.I2 là chất lỏng màu đen tím Câu 23:Phản ứng hóa học nào viết sai? A.Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 Câu 24:Phản ứng hóa học nào không có kết tủa? A.HCl + Na2CO3 → B.HCl + AgNO3→ C.NaBr + AgNO3 → D.KI + AgNO3 → Câu 25:Cho 450ml dung dịch AgNO3 0,2M vào 400 ml dung dịch NaCl 0,2M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là A.12,92 gam B.11,48 gam C.129,2 gam D. 114,8 gam HẾT
Tài liệu đính kèm: