Kiểm tra 1 tiết Mụn: Húa 11CBI Bài 1(3đ): Viết phương trỡnh phõn tử và ion thu gọn (nếu cú) khi trộn lẫn dung dịch của cỏc cặp chất sau : K2SO3 và HCl c) AlCl3 và AgNO3 Zn(OH)2 + NaOH d) NaHSO3 + NaOH Viết phương trỡnh phõn tử ứng với phương trỡnh ion thu gọn sau: HS- + OH- đ S2- + H2O b) Cu2+ + 2OH- đ Cu(OH)2 Bài 2(2đ): Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt sau: NaOH, K2SO4, KCl, KNO3 và HCl. Bài 3(2đ): Trộn 100 ml dung dịch X gồm: NaOH 0,2M và KOH 0,5M tỏc dụng với 100ml dung dịch H2SO4 0,3M thu được dung dịch Y.Tớnh nồng độ mol cỏc ion và pH củadung dịch Y. Bài 4(1đ): Dung dịch A chứa cỏc ion: 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol SO42-; 0,1 mol Cl- và x mol Zn2+. Cụ cạn A thu được m gam muối khan.Tớnh x và m. Bài 5(2đ): Cho 3,62 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3 hũa tan vào H2O thu được 400ml dung dịch A. Cho dung dịch A tỏc dung với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48g kết tủa. Tớnh nồng độ cỏc ion cú trong dung dịch A. Cần bao nhiờu ml NaOH 0,2M cho vào A để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất, lớn nhất? Kiểm tra 1 tiết Mụn: Húa 11CBII Bài 1(3đ): Viết phương trỡnh phõn tử và ion thu gọn của cỏc phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau: a) FeCl3 + ? Fe(OH)3 + ? b) HCl + ? ? + CO2↑ + H2O c) Ba(NO3)2 + ? ? + NaNO3 d) Al(OH)3 + ? KAlO2 + ? Viết phương trỡnh phõn tử ứng với phương trỡnh ion thu gọn sau: HSO3- + OH- đ SO32- + H2O b) Pb2+ + 2Cl- đ PbCl2 Bài 2(2đ): Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt sau: KOH, Na2SO4, NaBr, NaNO3 và H2SO4. Bài 3(2đ): Trộn 100 ml dung dịch X gồm: HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với 100ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch Y. Tớnh nồng độ mol cỏc ion và pH của dung dịch Y. Bài 4(1đ): Dung dịch A chứa cỏc ion: 0,1 mol Fe3+; 0,2 mol ClO4-; 0,4 mol NO3- và x mol Al3+. Cụ cạn A thu được m gam muối khan. Tớnh x và m. Bài 5(2đ): Cho 4,01 gam hỗn hợp NiCl2 và ZnCl2 hũa tan vào H2O thu được 500ml dung dịch A. Cho dung dịch A tỏc dung với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61g kết tủa. Tớnh nồng độ cỏc ion cú trong dung dịch A. Cần bao nhiờu g dung dịch KOH 14% cho vào A để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất, lớn nhất? Kiểm tra 1 tiết Mụn: Húa 11CBI Bài 1(1đ): Viết phương trỡnh điện li trong dung dịch của cỏc chất sau: HI; Sn(OH)2; Fe2(SO4)3. Bài 2(2,5đ): Viết phương trỡnh phõn tử và ion thu gọn (nếu cú) khi trộn lẫn dung dịch của cỏc cặp chất sau : KHSO3 và HCl b) NaI và AgNO3 Viết phương trỡnh phõn tử ứng với phương trỡnh ion thu gọn sau: HS- + OH- đ S2- + H2O b) Zn(OH)2 + 2OH- đ ZnO22- +2 H2O Bài 3(2đ): Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt sau: NaOH, K2S, KCl, KNO3 và HCl. Bài 4(1đ): Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C. Tớnh pH của dung dịch C. Bài 5(2,5đ): Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M với 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch D và m gam kết tủa. a) Tớnh nồng độ cỏc ion trong D. b) Tớnh m. c) Nếu cho vào dung dịch D 15ml dung dịch AlCl3 0.4M thỡ lượng kết tủa thu được là bao nhiờu? Bài 6(1đ): Cần bao nhiờu ml H2O để pha loóng 50ml dung dịch HCl cú pH = 3 thành dung dịch mới cú pH = 4? Kiểm tra 1 tiết Mụn: Húa 11CBII Bài 1(1đ): Viết phương trỡnh điện li trong dung dịch của cỏc chất sau: H2SO4; Pb(OH)2; Cu(NO3)2. Bài 2(2,5đ): Viết phương trỡnh phõn tử và ion thu gọn của cỏc phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau: a) FeCl2 + ? Fe(OH)2 + ? b) HCl + ? ? + SO2↑ + H2O Viết phương trỡnh phõn tử ứng với phương trỡnh ion thu gọn sau: HSO3- + OH- đ SO32- + H2O b) Al(OH)3 + OH- đ AlO2- + 2H2O Bài 3(2đ): Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt sau: KOH, Na2SO3, NaCl, NaNO3 và H2SO4. Bài 4(1đ): Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch D. Tớnh pH của dung dịch D. Bài 5(2,5đ): Trộn 100 ml dung dịch MgSO4 0,1M với 300 ml dung dịch KOH 0,1 M thu được dung dịch D và m gam kết tủa. a)Tớnh nồng độ cỏc ion trong D. b) Tớnh m. c) Nếu cho vào dung dịch D 15ml dung dịch ZnCl2 0,2M thỡ lượng kết tủa thu được là bao nhiờu? Bài 6(1đ): Cần bao nhiờu ml H2O để pha loóng 30ml dung dịch KOH cú pH = 11 thành dung dịch mới cú pH = 10?
Tài liệu đính kèm: