KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn: Cơng Nghệ 8 A/ Mục tiêu : 1) Kiến thức: Đánh giá kiến thức cơ bảng của hs qua phần vẽ kĩ thuật 2) Kĩ năng: Cĩ khả năng quan sát nhận biết phân biệt định dạng hình 3) Thái độ: Giáo dục hs tính nghiêm túc tự giác khi làm bài. B/ Chuẩn bị : 1) GV : Ptocopbi đề kiểm tra 2) HS : Bút mực, bút chì, compa, thước kẻ C/ Tiến trình dạy học: 1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Phát đề Kiểm tra cho HS D/ Cũng cố và hướng dẫn tự học: 1) Cũng cố: Thu bài K tra, nhận xét đánh giá tiết K tra 2) Hướng dẫn tự học: Về nhà xem trước bài Vật Liệu Cơ Khí E/ Kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng 1 Vận dụng 2 Bản vẽ các khối hình học Câu:1,2,3,6,7,8 ( 3 điểm ) 6 câu : 3 điểm Bản vẽ kĩ thuật Câu: 4,5,9,.10,11,12 (3 điểm ) 6 câu : 3 điểm Vẽ các hình chiếu từ vật thể . Câu1(Tự luận) (2 điểm) 1 câu : 2 điểm Vẽ vật thể từ hình chiếu đã cho . Câu2(Tự luận) (2 điểm) 1 câu : 2 điểm Cộng 6 câu : 3 điểm 6 câu : 3 điểm 1 câu : 2 điểm 1 câu : 2 điểm Họ và tên.. KIỂM TRA 1 TIẾT Đề số 1 Lớp: Mơn: Cơng Nghệ 8 Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm (6 điểm) 1/ Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuơng gĩc theo: a) Hai hướng khác nhau b) Bốn hướng khác nhau c) Ba hướng khác nhau d) Năm hướng khác nhau 2/ Mặt phẳng chiếu đứng được qui định là mặt: a) Bên trái b) Bên phải c) Chính diện d) Nằm ngang 3/ Mặt phẳng chiếu bằng được qui định là mặt: a) Nằm ngang b) Bên trái c) Bên phải d) Chính diện 4/ Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu bằng là: Nằm trên hình chiếu đứng c) Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d) Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh 5/ Đặt hình chĩp đều đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) cĩ hình chiếu đứng là: a) Tam giác cân b) Tam giác đều c) Tam giác vuơng d) Tất cả đều đúng 6/ Đặt hình nĩn cĩ đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) thì hình chiếu bằng là: a) Tam giác cân b) Tam giác đều c) Tam giác vuơng d) Hình trịn B/ Tự luận (4điểm) Câu1 (2đ) Cho các vật thể A,B,C,D,E,F,G, và các hình chiếu: Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng sauH: Mặt Hình chiếu A B C D E F G Đứng Bằng Cạnh Câu 2 (2đ) Vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau: Họ và tên. KIỂM TRA 1 TIẾT Đề số 2 Lớp: Mơn: Cơng Nghệ 8 Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm (6 điểm) 1/ Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuơng gĩc theo: a) Ba hướng khác nhau b) Bốn hướng khác nhau c) Năm hướng khác nhau d) Hai hướng khác nhau 2/ Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: a) Nằm ngang b) Bên phải c) Chính diện d) Bên trái 3/ Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: a) Liền đậm và nét đứt b) Liền đậm c) Liền mảnh d) Đúng tất cả 4/ Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu đứng là: a)Nằm trên hình chiếu cạnh c) Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh b)Nằm ngay phía dưới hình chiếu bằng d) Bên trái hình chiếu cạnh, trên hình chiếu bằng 5/ Đặt hình chĩp đều đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) cĩ hình chiếu đứng là: a) Tam giác đều b) Tam giác cân c) Tam giác vuơng d) Tất cả đều đúng 6/ Đặt hình trụ cĩ đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) thì hình chiếu đứng, cạnh lứ: a) Tam giác cân b) Hình trịn c) Hình chữ nhật d) Tam giác đều B/ Tự luận (4điểm) Câu1 (2đ) Cho các vật thể A,B,C,D,E,F,G, và các hình chiếu: Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng sauH: Mặt Hình chiếu A B C D E F G Đứng Bằng Cạnh Câu 2 (2đ) Vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề Số 1 A/ Trắc nghiệm : (6đ) Mỗi câu chọn đúng 1 điểmM 1/= â; 2/=â; 3/=(a) ; 4/=(b) ; 5/=(a) ; 6/= (d). B/ Tự luận (4 đ) Câu 1 (2đ) Mặt Hình chiếu A B C D E F G Đứng 2 3 1 Bằng 5 7 8 6 4 Cạnh 9 0,5 đ 0,5 đ 1 đ Câu 2 (2đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 A/ Trắc nghiệm : (6đ) Mỗi câu chọn đúng 1 điểmM 1/= (a) ; 2/=(d) ; 3/=(b) ; 4/=(d) ; 5/=(b) ; 6/= (c) B/ Tự luận (4 đ) Câu 1C (2đ) Mặt Hình chiếu A B C D E F G Đứng 2 3 1 Bằng 8 7 5 4 6 Cạnh 9 0,5 đ 0,5 đ 1 đ Câu 2 (2đ) Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 1 Lớp : 8 MƠN : Cơng Nghệ A / Trắc nghiệm ( 6 đ ) Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu bằng là: a ) Nằm trên hình chiếu đứng c) Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh b ) Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d) Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh Câu 2: Nếu đặt mặt đáy của hình chĩp đều cĩ đáy là tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì: a) Hình chiếu đứng là hình trịn b) Hình chiếu bằng là hình vuơng c) Hình chiếu cạnh là tam giác cân d) Tất cả sai Câu 3: Hình nào sau đây thuộc khối trịn xoay. a) Hình hộp chữ nhật b) Hình lăng trụ đều c) Hình chĩp đều d) Hình Nĩn Câu 4: Trong bản kĩ thuật cĩ ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: a) Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngồi 100 lần b) Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngồi 100 lần c) Bản vẽ phĩng to so với vật thật d) Tất cả đúng Câu 5: Trong bản vẽ nhà mặt bằng thể hiện: a) Bên ngồi ngơi nhà b) Mặt bên của ngơi nhà c) Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc.... d) Tất cả đúng. Câu 6: Đặt hình chĩp đều đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) cĩ hình chiếu đứng là: a) Tam giác cân b) Tam giác đều c) Tam giác vuơng d) Tất cả đều đúng Câu 7: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật là: a) Các hình chiếu là hình vuơng b) Các hình chiếu là hình chữ nhật c) Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, cịn bằng và cạnh là các hình khác d) Hình chiếu cạnh là hình vuơng, cịn hình chiếu đứng và bằng là hình chữ nhật Câu 8: Nếu đặt mặt đáy của hình nĩn song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì: a) Hình chiếu đứng là tam cân b) Hình chiếu bằng là tam giác cân c) Hình chiếu cạnh là hình trịn d) Tất cả sai e) Tất cả đúng. Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: a) Khung tên, hình biểu diễn b) Kích thước yêu cầu kĩ thuật c) Tổng hợp d) Cả a,b,c Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là: a ) Hình biểu diễn b) Kích thước c ) Bảng kê d ) Khung tên e) Cả a,b,c,d f ) a,b,c Câu 11 : Nội dung của bản vẽ nhà a) Măt bằng b) Mặt đứng c) Mặt cắt d) Các số liệu xác định hình dạng kích thước e) Cả ý a,b,c,d Câu 12: Hình cắt là: a) Thể hiện mặt sau của vật thể b) Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt c) Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt d) Là phần thể hiện trước vật thể B / Tự Luận ( 4 đ ) Câu 1 : Vẽ các hình chiếu Câu 2: Từ bản vẽ các hình chiếu hãy vẽ lại vật thể. Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2 Lớp 8 MƠN : Cơng Nghệ A / Trắc nghiệm ( 6 đ ) Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thơng tin kĩ thuật dưới dạng a) Chữ viết b) Hình vẽ và các kí hiệu theo qui ước thống nhất c) Tiếng nĩi c) Cử chỉ Câu 2: Mặt phẳng chiếu bằng được qui định là mặt: a) Nằm ngang b) Bên trái c) Bên phải d) Chính diện Câu 3: Phiếu chiếu vuơng gĩc là; a) Các tia chiếu song song khơng vuơng gĩc với vật thể b) Các tia chiếu xuất phát từ một điểm c) Các tia chiếu khơng song song, vuơng gĩc với vật thể d) Các tia chiếu song song vuơng gĩc với vật thể Câu 4: Hình lăng trụ đều được bao bởi a) Hai mặt đáy là hai hình vuơng bằng nhau, các mặt bên là bốn hình chữ nhật bằng nhau b) Hai mặt đáy là hai tam giác, xung quanh là các hình chữ nhật bằng nhau c) Hai mặt đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau, xung quanh là các hình chữ nhật bằng nhau. d) Hai mặt đáy là hai tam giác đều, xung quanh là ba hình chữ nhật bằng nhau. e) Tất cả đúng f) Tất cả sai Câu 5: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều cĩ đáy là hai hình vuơng song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì: a) Hình chiếu đứng là hình vuơng b) Hình chiếu bằng là hình chữ nhật c) Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật d) Tất cả đúng Câu 6: Nội dung của bản vẽ lắp là: a) Hình biểu diễn b) Kích thước c) Bảng kê d) Khung tên e) Cả a,b,c,d f) a,b,c Câu 7: Mặt cắt là phần: a) Thể hiện mặt sau của vật thể b) Biểu diễn sau mặt phẳng cắt c) Tiếp xúc mặt phẳng cắt d )Thể hiện trước vật thể Câu 8: Đặt hình nĩn cĩ đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bên) thì hình chiếu bằng là: a) Tam giác cân b) Tam giác đều c) Tam giác vuơng d) Hình trịn Câu 9: Hình nào sau đây thuộc khối đa diện a) Hình trụ b) Hình nĩn c) Hình lăng trụ đều d) Hình cầu e) Tất cả đúng Câu 10: Nếu ta đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì: a) Hình chiếu bằng là hình trịn b) Hình chiếu đứng là nữa hình trịn c) Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng c) Tất cả đúng Câu 11 : Một bản vẽ cĩ hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình trịn, vật thể đĩ là: a) Hình lăng trụ đều b) Hình nĩn cụt c) Hình trụ d) Hình cầu Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: a) Khung tên, hình biểu diễn b) Kích thước yêu cầu kĩ thuật c) Tổng hợp d) Cả a,b,c B / Tự Luận ( 4 đ ) Câu 1: Vẽ các hình chiếu Câu 2: Từ bản vẽ các hình chiếu hãy vẽ lại vật thể. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề Số 1 A/ Trắc nghiệm : (6đ) Mỗi câu chọn đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b d d b c a b e d e e b B/ Tự luận : ( 4 đ ) Câu 1 ( 2 điểm ) Câu 2: ( 2 điểm ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề Số 2 A/ Trắc nghiệm : (6đ) Mỗi câu chọn đúng 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b a d a b e c d c c c d B/ Tự luận : ( 4 đ ) Câu 1 ( 2 điểm ) Câu 2: ( 2 điểm )
Tài liệu đính kèm: