Tiết PPCT: 62 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 MƠN HỐ HỌC 12 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong Chương Sắt – Crom và hợp chất của chúng - Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 30 câu - Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của Chương Sắt – Crom và hợp chất của chúng - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận: Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cợng 1. Sắt và hợp chất 5 (1,66đ) 7 (2,33đ) 4 (1,33đ) 2 (0,66đ) 18 2. Hợp kim của sắt 1 (0,33đ) 2 (0,66đ) 2 (0,66đ) 1 (0,33đ) 6 3. Crom và hợp chất 2 (0,66đ) 2 (0,66đ) 1 (0,33đ) 1 (0,33đ) 6 Cộng 8 (2,66đ) 11 (3,66đ) 7 (2,33đ) 4 (1,33đ) 30 IV. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải là tính chất vật lý của sắt? A. Kim loại nặng khĩ nĩng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Cĩ tính nhiễm từ Câu 2: Tinh thể hợp chất hĩa học Fe3C được gọi là: xementit B. hematit C. manhetit D. xiderit Câu 3: Quá trình sản xuất gang trong lị cao, quặng hematit bị khử theo sơ đồ A. Fe3O4 Fe2O3 FeO Fe B. Fe3O4 FeO Fe2O3 Fe C. Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe D. Fe2O3 FeO Fe3O4 Fe Câu 4: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần: A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn Câu 5: Cấu hình e nào là của Fe3+ A. [Ar] 3d5 B. [Ar] 3d4 C. [Ar] 3d3 D. [Ar] 3d6 Câu 6: Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là: tính oxi hĩa B. tính khử C. tính lưỡng tính D. Vừa oxi hĩa vừa khử Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. khơng màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 8: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mịn điện hĩa. B. Sn bị ăn mịn hĩa học. C. Fe bị ăn mịn điện hĩa. D. Fe bị ăn mịn hĩa học. Câu 9: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là A. Cu, Al, Fe B. CuO, Al, Fe C. Cu, Ag, Fe D. Al, Fe, Ag Câu 10: Nhận định nào sau đây sai? A. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Đồng tan được trong dung dịchHCl. D. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. Câu 11: Câu nào sau đây đúng: A. Ag cĩ khả năng tan trong dd FeCl3 B. Cu cĩ khả năng tan trong dd PbCl2 C. Cu cĩ khả năng tan trong dd FeCl3 D. Cu cĩ khả năng tan trong dd FeCl2 Câu 12: Dãy nào sau đây cĩ tính chất lưỡng tính? A. ZnO, NaHCO3, Al, CuO B. Zn(OH)2, Al2O3, FeCl3, KHCO3 C. AlCl3, Cr2O3, ZnO, Ca(HCO3)2 D. Cr2O3, ZnO, Al(OH)3, NaHCO3 Câu 13: Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dd chất sau, trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài) A. HCl B. NaOH C. FeCl3 D. FeCl2 Câu 14: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khơ thấy khối lượng tăng 0,6g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là (Cho Fe=56, Cu=64, S=32, O=16) A. 4,8g B. 0,48g C. 9,5g D. 3,84g Câu 16: Hịa tan m (g) Fe trong dung dịch HNO3 dư sinh ra hỗn hợp khí chứa 672ml NO2 và 448ml NO. (ở đktc) Tìm m? (Cho Fe=56, N=14, O=16) A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g Câu 17: Hịa tan hồn tồn 5,76 g kim loại X vào dd HNO3 lỗng dư thì thu được 1,344 lít khí NO (đktc). Kim loại X là: A. Zn (65) B. Pb (207) C. Fe (56) D. Cu (64) Câu 18: Khử hồn tồn 15g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 896ml khí CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A. 14,36g B. 16,6g C. 13,36g D. 15,6g Câu 19. Cho 25 gam hỗn hợp kim loại kẽm và đồng vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là A. 13 B. 12 C. 6,5 D. 10 Câu 20: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam Câu 21: FexOy tác dụng với dd HNO3, phản ứng xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hĩa khử khi FexOy là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O4 hoặc Fe2O3 Câu 22: Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và NaOH? CrO và Al2O3 B. CrO và Cr2O3 C. Cr2O3 và Al2O3 D. Al2O3 và CrO3 Câu 23: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 24: Trường hợp nào sau đây khơng cĩ sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính cĩ trong quặng? A. Hematit nâu chứa Fe2O B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2 Câu 25: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí? A. Crom là kim loại rất cứng nhất cĩ thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng khơng. C. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, khơng gỉ, chịu nhiệt. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên Cr được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 26. Hồ tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96. Câu 27. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đĩ chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 28. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3 Câu 29: Nguyên liệu sản xuất thép là: A. quặng hematit B. quặng manhetit C. gang D. quặng pirit Câu 30: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính ? A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. ZnSO4 D. Cr(OH)3 V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 112 B A C B A B D C B C C D C A A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 112 C D A B A B C D A B D D D C C Lại Sơn ngày 09 tháng 3 năm 2016 Tổ chuyên mơn duyệt GV ra đề Lê Thanh Tâm
Tài liệu đính kèm: