Kiểm tra 1 tiết ( lần 3 – năm 2015 – 2016 ) môn Lý 11

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết ( lần 3 – năm 2015 – 2016 ) môn Lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết ( lần 3 – năm 2015 – 2016 ) môn Lý 11
Trường THPT Phan Thanh Giản
Tổ Lý – Tin Kiểm tra 1 tiết ( lần 3 – năm 2015 – 2016 ) 
Đề 101
 Câu 1.Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác từ với
	A. các điện tích đang chuyển động.	B. nam châm đứng yên.	
	C. các điện tích đứng yên.	D. nam châm đang chuyển động.
Câu 2.Một đoạn dây dẫn dài 7,5 cm đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây cĩ cường độ 1,25 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ là 30 mN. Cảm ứng từ của từ trường đĩ cĩ độ lớn là
	A. 0,40 T.	B. 0,16 T.	C. 0,32 T.	D. 0,48 T.
Câu 3. Đường sức từ của từ trường tạo ra bởi dịng điện
	A. thẳng dài là các đường thẳng song song với dịng điện
	B. trịn là các đường trịn đồng tâm cĩ tâm trùng với tâm của dịng điện trịn
	C. trịn là các đường thẳng song song và cách đều nhau
	D. thẳng dài là các đường trịn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với dây dẫn
Câu 4. Chọn phát biểu sai về từ thơng. 
 A. Từ thơng đo bằng đơn vị Wb	 B. Từ thơng là đại lượng vơ hướng
C. Từ thơng cĩ thể dương, âm hay bằng 0	D. Từ thơng là đại lượng vectơ
Câu 5. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều khơng tỉ lệ thuận với
	A. cường độ dịng điện trong đoạn dây.	B. chiều dài của đoạn dây.
	C. gĩc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.	D. cảm ứng từ tại mỗi điểm của đoạn dây.
Câu 6.Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ , gĩc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vịng dây là a. Với gĩc a bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây cĩ giá trị F = BS/2.
A. a = 450. B. a = 300. C. a = 600. D. a = 900.
Câu 7. Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong một từ trường đều như hình vẽ ( dây nằm ngang trong mặt phẳng hình vẽ, véctơ cảm ứng từ vuơng gĩc mặt phẳng hình vẽ và hướng từ ngồi vào ) . Lực từ tác dụng lên dây nằm trong mặt phẳng hình vẽ cĩ phương và chiều như thế nào ?
I
B
A. phương ngang, chiều hướng sang trái. B. phương ngang, chiều hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng cĩ thể vẽ được một đường sức từ.
	B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nĩ là những đường thẳng.
	C. Đường sức mau ở nơi cĩ cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cĩ cảm ứng từ nhỏ.
	D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 9.Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
	A.	 B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
	C. ngược chiều.	 D. BM = BN.
Câu 10.Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B khơng phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 11. Một dịng điện đặt trong từ trường vuơng gĩc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dịng điện sẽ khơng thay đổi khi
 A. đổi chiều dịng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
	C. đồng thời đổi chiều dịng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
	D. quay dịng điện một gĩc 90° xung quanh đường sức từ.
Câu 12. Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng 
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín 
B. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên 
C. độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín 
D. tích giữa độ biến thiên của từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên 
Câu 13. Hai dây dẫn thẳng song song mang dịng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ cĩ độ lớn là
A. F = 2.10–7.	B. F = 2π.10–7.	C. F = 2.10–7.	D. F = 2π.10–7.
Câu 14. Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dịng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
	D. lực từ do dịng điện này tác dụng lên dịng điện kia.
Câu 15. Phương của lực Lorent A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
	B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
	C. vuơng gĩc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
	D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 16. Hai điểm M và N gần một dịng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dịng điện lớn gấp 4 lần khoảng cách từ N đến dịng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là B1 và B2 thì
	A. B1 = 4B2 	B. B1 = 16 B2	C. B2 = 4B1	D. B2 = 16B1.
Câu 17. Xét một ống dây mang dịng điện khơng đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lịng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP.
C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP.
Câu 18. Cĩ 6 phát biểu sau :
 1.Các đường sức từ của cùng một từ trường luơn cắt nhau.
 2. Điện tích chuyển động trong từ trường đều trong mọi trường hợp đều chịu tác dụng của lực Lorentz.
 3. Đoạn dây dẫn thẳng dài mang dịng điện đặt trong từ trường đều sau cho dây song song với các đường sức từ thì khơng cĩ lực từ tác dụng lên dây.
 4. Đường sức từ của từ trường trong lịng ống dây mang dịng điện giống như đường sức từ của nam châm thẳng.
 5. Xung quanh một điện tích khơng đổi chuyển động thẳng đều cĩ tồn tại cả điện trường và từ trường.
 6. Hai dây dẫn song song mang dịng điện thì luơn hút nhau.
Số phát biểu sai là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorentztz tác dụng lên hạt cĩ giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.107 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt cĩ giá trị là
	A. f2 = 2,0.10–5 N	B. f2 = 9,0.10–5 N	C. f2 = 10,0.10–5 N	D. f2 = 13,6.10–5 N
Câu 20. Một dịng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo cơng thức i = 0,2(6 – t); i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây cĩ hệ số tự cảm L = 8mH. Suất điện động tự cảm trong ống dây cĩ 
độ lớn là
A.1,6.10-3V. B.1,6 V	C.4.10-2 V D.40 V
Câu 21. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây cĩ hai dịng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dịng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dịng I2 một khoảng 4,8 cm cĩ độ lớn là
	A. 6,25.10–5 T	B. 6,25.10–3 T	C. 1,25.10–5 T	D. 2,5.10–5 T
Câu 22. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dịng điện chạy trên dây cĩ cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vịng trịn do dịng điện gây ra cĩ độ lớn là
A. 7,3.10–5 T	B. 6,6.10–5 T	C. 5,5.10–5 T	D. 4,5.10–5 T
Câu 23. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dịng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dịng điện chạy trong dây là I, I + , I - , I + 3 thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2. Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? 
A. 9 mN. B. 10,5 mN. C. 7,5 mN. D. 12,5 mN.
Câu 24. Một ống dây dài 75 cm, cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 5 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 31,4.10–4 T. Số vịng dây của ống dây là
	A. 250	B. 375	C. 750	D. 497
Câu 25. Một cuộn dây có đường kính d = 10 cm và có số vòng bằng N = 200 vòng, tạo thành mạch kín nằm trong từ trường sao cho mặt phẳng các vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ tăng từ B1 = 2T đến B2 = 6T trong 0,15 s , thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là 
 A.37, 87 V B.41,13 V C. 41,87 V D. 43,80 V 
Câu 26. Từ thơng qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cĩ giá trị
A. B. C. D. 
Câu 27. Cĩ 3 thanh nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao. Thanh thứ nhất rơi tự do, thanh thứ hai rơi qua một ống dây để hở, thanh thứ ba rơi qua một ống dây kín. Trong khi rơi thanh nam châm khơng chạm vào ống dây, thời gian rơi của ba thanh nam châm lần lượt là t1 , t2 , t3 .Ta cĩ:
	A. t1 = t2 = t3 	B.t1 < t2 < t3 	C. t2 = t3 < t1 	D. t1= t2 < t3 
 Câu 28.Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây cĩ hệ số tự cảm L = 0,2H khi cường độ dịng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là 
A. 10V. B. 400V. C. 800V. D. 80V.
Câu 29. Một ống dây mang dịng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dịng điện tăng đều từ 1A đến 2A. Khi đĩ, suất điện động tự cảm trong khung bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1H. 	B. 0,2H. C. 0,4H. 	 D. 0,02H.
 Câu 30. Ống dây 1 cĩ cùng tiết diện với ống dây 2 ; chiều dài ống và số vịng dây của ống dây 1 gấp 2 lần chiều dài và số vịng của ống dây 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 4	B. 1	C. 8	D. 2
.............................................................................Hết .......................................................
Trường THPT Phan Thanh Giản
Tổ Lý – Tin Kiểm tra 1 tiết ( lần 3 – năm 2015 – 2016 ) 
Đề 102
Câu 1 .Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B khơng phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 2. Một dịng điện đặt trong từ trường vuơng gĩc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dịng điện sẽ khơng thay đổi khi
A. đổi chiều dịng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
	C. đồng thời đổi chiều dịng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
	D. quay dịng điện một gĩc 90° xung quanh đường sức từ.
Câu 3. Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng 
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín 
B. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên 
C. độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín 
D. tích giữa độ biến thiên của từ thơng và thời gian xảy ra biến thiên 
Câu 4. Hai dây dẫn thẳng song song mang dịng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ cĩ độ lớn là
A. F = 2.10–7.	B. F = 2π.10–7.	C. F = 2.10–7.	D. F = 2π.10–7.
 Câu 5.Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác từ với
	A. các điện tích đang chuyển động.	B. nam châm đứng yên.	
	C. các điện tích đứng yên.	D. nam châm đang chuyển động.
Câu 6. Xét một ống dây mang dịng điện khơng đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lịng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP.
C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP.
Câu 7. Cĩ 6 phát biểu sau :
 1.Các đường sức từ của cùng một từ trường luơn cắt nhau.
 2. Điện tích chuyển động trong từ trường đều trong mọi trường hợp đều chịu tác dụng của lực Lorentz.
 3. Đoạn dây dẫn thẳng dài mang dịng điện đặt trong từ trường đều sau cho dây song song với các đường sức từ thì khơng cĩ lực từ tác dụng lên dây.
 4. Đường sức từ của từ trường trong lịng ống dây mang dịng điện giống như đường sức từ của nam châm thẳng.
 5. Xung quanh một điện tích khơng đổi chuyển động thẳng đều cĩ tồn tại cả điện trường và từ trường.
 6. Hai dây dẫn song song mang dịng điện thì luơn hút nhau.
Số phát biểu sai là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8 .Một đoạn dây dẫn dài 7,5 cm đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây cĩ cường độ 1,25 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ là 30 mN. Cảm ứng từ của từ trường đĩ cĩ độ lớn là
	A. 0,40 T.	B. 0,16 T.	C. 0,32 T.	D. 0,48 T.
Câu 9 . Đường sức từ của từ trường tạo ra bởi dịng điện
	A. thẳng dài là các đường thẳng song song với dịng điện
	B. trịn là các đường trịn đồng tâm cĩ tâm trùng với tâm của dịng điện trịn
	C. trịn là các đường thẳng song song và cách đều nhau
	D. thẳng dài là các đường trịn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với dây dẫn
Câu 10 .Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ , gĩc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vịng dây là a. Với gĩc a bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây cĩ giá trị F = BS/2.
A. a = 450. B. a = 300. C. a = 600. D. a = 900.
Câu 11. Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong một từ trường đều như hình vẽ ( dây nằm ngang trong mặt phẳng hình vẽ, véctơ cảm ứng từ vuơng gĩc mặt phẳng hình vẽ và hướng từ ngồi vào ) . Lực từ tác dụng lên dây nằm trong mặt phẳng hình vẽ cĩ phương và chiều như thế nào ?
I
B
 A. phương ngang, chiều hướng sang trái. B. phương ngang, chiều hướng sang phải.
 C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
 D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng cĩ thể vẽ được một đường sức từ.
	B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nĩ là những đường thẳng.
	C. Đường sức mau ở nơi cĩ cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cĩ cảm ứng từ nhỏ.
	D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 13 .Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
	A.	 B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
	C. ngược chiều.	 D. BM = BN.
Câu 14. Chọn phát biểu sai về từ thơng. 
 A. Từ thơng đo bằng đơn vị Wb	 B. Từ thơng là đại lượng vơ hướng
C. Từ thơng cĩ thể dương, âm hay bằng 0	D. Từ thơng là đại lượng vectơ
Câu 15. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều khơng tỉ lệ thuận với
	A. cường độ dịng điện trong đoạn dây.	B. chiều dài của đoạn dây.
	C. gĩc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.	D. cảm ứng từ tại mỗi điểm của đoạn dây.
Câu 16. Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dịng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
	D. lực từ do dịng điện này tác dụng lên dịng điện kia.
Câu 17. Phương của lực Lorent A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
	B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
	C. vuơng gĩc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
	D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 18 .Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây cĩ hệ số tự cảm L = 0,2H khi cường độ dịng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là 
A. 10V. B. 400V. C. 800V. D. 80V.
Câu 19. Một ống dây mang dịng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dịng điện tăng đều từ 1A đến 2A. Khi đĩ, suất điện động tự cảm trong khung bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1H. 	B. 0,2H. C. 0,4H. 	D. 0,02H.
 Câu 20. Ống dây 1 cĩ cùng tiết diện với ống dây 2 ; chiều dài ống và số vịng dây của ống dây 1 gấp 2 lần chiều dài và số vịng của ống dây 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 4	B. 1	C. 8	D. 2
Câu 21. Một ống dây dài 75 cm, cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 5 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 31,4.10–4 T. Số vịng dây của ống dây là
	A. 250	B. 375	C. 750	D. 497
Câu 22. Hai điểm M và N gần một dịng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dịng điện lớn gấp 4 lần khoảng cách từ N đến dịng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là B1 và B2 thì
	A. B1 = 4B2 	B. B1 = 16 B2	C. B2 = 4B1	D. B2 = 16B1.
Câu 23. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt cĩ giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.107 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt cĩ giá trị là
	A. f2 = 2,0.10–5 N	B. f2 = 9,0.10–5 N	C. f2 = 10,0.10–5 N	D. f2 = 13,6.10–5 N
Câu 24. Một cuộn dây có đường kính d = 10 cm và có số vòng bằng N = 200 vòng, tạo thành mạch kín nằm trong từ trường sao cho mặt phẳng các vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ tăng từ B1 = 2T đến B2 = 6T trong 0,15 s , thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là 
 A.37, 87 V B.41,13 V C. 41,87 V D. 43,80 V 
Câu 25. Từ thơng qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cĩ giá trị
A. B. C. D. 
Câu 26. Một dịng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo cơng thức i = 0,2(6 – t); i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây cĩ hệ số tự cảm L = 8mH. Suất điện động tự cảm trong ống dây cĩ độ lớn là
A.1,6.10-3V. B.1,6 V	C.4.10-2 V D.40 V
Câu 27. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây cĩ hai dịng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dịng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dịng I2 một khoảng 4,8 cm cĩ độ lớn là
	A. 6,25.10–5 T	B. 6,25.10–3 T	C. 1,25.10–5 T	D. 2,5.10–5 T
Câu 28. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dịng điện chạy trên dây cĩ cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vịng trịn do dịng điện gây ra cĩ độ lớn là
A. 7,3.10–5 T	B. 6,6.10–5 T	C. 5,5.10–5 T	D. 4,5.10–5 T
Câu 29. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dịng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dịng điện chạy trong dây là I, I + , I - , I + 3 thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2. Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? 
A. 9 mN. B. 10,5 mN. C. 7,5 mN. D. 12,5 mN.
Câu 30. Cĩ 3 thanh nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao. Thanh thứ nhất rơi tự do, thanh thứ hai rơi qua một ống dây để hở, thanh thứ ba rơi qua một ống dây kín. Trong khi rơi thanh nam châm khơng chạm vào ống dây, thời gian rơi của ba thanh nam châm lần lượt là t1 , t2 , t3 .Ta cĩ:
	A. t1 = t2 = t3 	B.t1 < t2 < t3 	C. t2 = t3 < t1 	D. t1= t2 < t3 
.............................................................................Hết .......................................................
Đáp án đề kiểm tra Lý 11 ( lần 3 )
Câu
Đề 101
Đề 102
1
C
B
2
C
C
3
D
A
4
D
C
5
C
C
6
C
B
7
C
B
8
B
C
9
A
D
10
B
C
11
C
C
12
A
B
13
C
A
14
A
D
15
C
C
16
C
A
17
B
C
18
A
D
19
B
B
20
A
D
21
C
B
22
C
C
23
B
C
24
B
C
25
C
B
26
B
A
27
D
C
28
D
C
29
B
B
30
D
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktra_lan_3_THPT_Phan_Thanh_Gian.doc