Kỳ thi: KT1T HKII - Môn thi: HOA11B3_1415 0001: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,60 l B. 2,80 l C. 4,48 l D. 3,92 l 0002: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của các khí có trong A là: A. 18,52%; 81,48% B. 45.0%; 55,0% C. 28,13%; 71,87% D. 25,0%; 75,0% 0003: Để phân biệt các khí CH4, C2H4, C2H2; người ta dùng thuốc thử nào? A. dung dịch AgNO3/NH3, dd brom B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch brom 0004: Cho Clo tác dụng vào 2,2,4-trimetylpentan thu được n sản phẩm monoclo. Giá trị của n là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 0005: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en 0006: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. 0007: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. 0008: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là: A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg. 0009: Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam. 0010: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 0011: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n D. (-CH3-CH3-)n 0012: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư. 0013: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15 gam D. 42,5 gam 0014: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Công thức phân tử 2 hidrocacbon là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12. 0015: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. 0016: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 0017: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X. X là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 0018: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. 0019: Cho 4,032 lít (đktc) hỗn hợp A (C2H2, C2H4, CH4) lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 và bình 2 đựng brom dư. Ở bình 1 thu được 7,2 gam kết tủa, khối lượng bình 2 tăng 1,68 gam. Thể tích mỗi khí trong A lần lượt là A. 0,672 lít, 1,344 lít, 2,016 lít. B. 0,672 lít, 0,672 lít, 2,688 lít. C. 1,344 lít, 2,016 lít, 0,672 lít. D. 2,016 lít, 0,896 lít, 1,12 lít. 0020: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây : A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra. C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra. D. Màu của dung dịch không đổi. 0021: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. 0022: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. 0023: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan 0024: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C. 0025: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. 0026: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là: A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu. D. A, B, C đều đúng. 0027: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. 0028: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là: A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 0029: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là: A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10 0030: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8.
Tài liệu đính kèm: