MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Mơn: Hình học 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao TL TL TL TL Nửa mặt phẳng 1a,b 0,75 đ Gĩc - Số đo gĩc 2a 0.5 đ 2b 0.5 đ 10a 0.5 đ Tia phân giác của gĩc 8a 0.25 đ 6a 0.5 đ 8b 0.5 đ 6b 0.5 đ 6c 0.5 đ 3a,b 1.0 đ 4a 0.5 đ 5 1 đ 4b 0.5 đ Đường trịn, tam giác 7 0.5 đ 10b 0.5đ 9 1 đ 10c 0.5 đ Tổng 5 2,0 đ 8 4,0 đ 5 3.5 đ 1 0.5 đ Trường THCS Phước Cát 1 Thứ ..ngày..tháng 4 năm 2010 Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Lớp: 6A.. Mơn: Hình học 6 Điểm: Lời phê của thầy cơ giáo Ý kiến của phụ huynh ĐỀ:01 Bài 1: (1,0 đ): Cho hình vẽ bên. Hãy: a/ Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d. b/ Đoạn thẳng AM cĩ cắt đường thẳng d khơng? Vì sao? Bài 2: (1,0đ) Cho hình vẽ bên. Hãy cho biết : a/ Hình bên cĩ bao nhiêu gĩc? b/ Viết bằng kí hiệu các gĩc ở hình bên. Bài 3: ( 2 đ)Vẽ hình theo diễn đạt sau: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ gĩc bẹt xOy, gĩc vuơng xOD, gĩc nhọn xON bằng 650 a/ Kể tên cặp gĩc phụ nhau. b/ Kể tên cặp gĩc kề bù. Bài 4: (1,5đ): a/ Vẽ gĩc ABC bằng 1400 b/ Vẽ tia phân giác Bx của gĩc ABC. Tính số đo gĩc ABx. Bài 5: (1,5đ) Vẽ tam giác MNP, biết MN = 3cm; MP = 5 cm; NP = 4cm. Lấy O là trung điểm của MP. Vẽ dường trịn (O;OM) Bài 6: (3 đ) Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho,. a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao? b/ So sánh và c/ Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc khơng? Vì sao? d/ Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính gĩc . Hết . Trường THCS Phước Cát 1 Thứ ..ngày..tháng 4 năm 2010 Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Lớp: 6A.. Mơn: Hình học 6 Điểm: Lời phê của thầy cơ giáo Ý kiến của phụ huynh ĐỀ:02 Bài 1: (1,0 đ): Cho hình vẽ bên. Hãy: a/ Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a. b/ Đoạn thẳng AE cĩ cắt đường thẳng d khơng? Vì sao? Bài 2: (1,0đ) Cho hình vẽ bên. Hãy cho biết : a/ Hình bên cĩ bao nhiêu gĩc? b/ Viết bằng kí hiệu các gĩc ở hình bên. Bài 3: ( 2,0 đ)Vẽ hình theo diễn đạt sau: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ gĩc bẹt xOy, gĩc vuơng AOy, gĩc nhọn BOy bằng 550 a/ Kể tên cặp gĩc phụ nhau. b/ Kể tên cặp gĩc kề bù. Bài 4: (1,5đ): a/ Vẽ gĩc BAC bằng 1500 b/ Vẽ tia phân giác Az của gĩc BAC. Tính số đo gĩc CAz. Bài 5: (1,5đ) Vẽ tam giác ABC, biết AB = 5cm; AC = 3 cm; BC = 4cm. Lấy O là trung điểm của AB. Vẽ dường trịn (O;OA) Bài 6: (3,0đ) Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy; Oz sao cho , . a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao? b/ So sánh và c/ Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc khơng? Vì sao? d/ Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính gĩc . Hết . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 01) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a/ Nửa mp bờ d chứa điểm M và Nửa mp bờ d chứa điểm N b/ Đoạn thẳng AM khơng cắt d . Vì A và M nằm cùng một nửa mp bờ d 0.5 đ 0.5 đ Câu 2 a/ b/ Các điểm nằm cùng phía với điểm Alà điểm N, D 0.5 đ 0.5 đ Câu 3 a/ . b/ 0.5 đ 0.5 đ Câu 4 a/ Trên hình cĩ 6 đoạn thẳng b/ Tên các đoạn thẳng là:HK; HA; HB; KA; KA; AB 0.5 đ 0.5 đ Câu 5 Vẽ đúng mỗi ý .025 đ 1 đ Câu 6 a/ Hai chia chung gốc và tạo thành đường thẳng là hai tia đối nhau b/ c/ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Câu7 Điểm A nằm giữa hai điểm M và N nếu AM + NA = NM 0.5 đ Câu 8 a/ Đoạn thẳng MN là hình gồm hai điểm Mvà N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N b/ 0.25 đ 0.5 đ Câu 9 Đo dộ dài đúng ( cho sai số 1 mm) So sánh đúng AB < AC < BC 0.5 đ 0.5 đ Câu 10 a/ Trong ba điểm A, C, B, điểm B nằm giữa hai điểm A, C vì trên tia Ax cĩ AB< AC b/ Điểm B nằm giữa hai điểm A, C nên AB + BC = AC => BC= 4cm =>BC = AB c/ Điểm B là trung điểm của AC Vì B nằm giữa hai điểm A, C và BC = AB 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 ĐỀ KIỂM TRACHƯƠNG II TỒ: TỐN - LÝ MƠN : HÌNH HỌC 6 THỜI GIAN : 45 Phút ( Khơng kể thời gian giao đề ) I / TRẮC NGHIỆM : Chọn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1 : Hai gĩc phụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng : A. 900 B. 1800 C. 1000 D. 600 Câu 2 : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì : A. B. C. D. Câu 3 : Tia Ot là tia phân giác của khi : A. B. C. D. Câu 4 : Trên hình vẽ bên cĩ bao nhiêu gĩc đỉnh O? A. 3 gĩc B. 4 gĩc C. 5 gĩc D. 6 gĩc Câu 5 : Gĩc bẹt là gĩc cĩ hai cạnh là hai tia A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau. D .Đối nhau Câu 6 : Số đo của gĩc vuơng là : A. 1800 B. 450 C. 900 D. 800 Câu 7: Hai gĩc kề bù là cĩ tổng số đo là: A. 900 B.1800 C. 1200 D. 800 Câu 8: Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 9: Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900 là hai gĩc: A. Kề bù. B. Bù nhau. C. Phụ nhau D. Đối nhau Câu 10: Trên hình vẽ bên, gĩc x cĩ số đo độ bằng A. 650. B. 750. x 125 ° C A B O C. 550. D. 450. II/ TỰ LUẬN : Câu 11: Cho và là hai gĩc kề bù, biết . Tính số đo ? Câu 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox.Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho: a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao ? b/ Tính số đo c/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của gĩc xOy. Tia Oy cĩ là tia phân giác của gĩc zOt khơng? Vì sao? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... -------------------Hết----------------- TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 ĐỀ KIỂM TRACHƯƠNG II TỒ: TỐN - LÝ MƠN : HÌNH HỌC 6 THỜI GIAN : 45 Phút ( Khơng kể thời gian giao đề ) ĐỀ 2 I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Chọn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1 : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì : A. B. C. D. Câu 2 : Cho đường trịn (O; 3,5 cm). Độ dài đường kính của đường trịn là: A. 3,5cm B. 7 cm C. 5 cm D. 8 cm Câu 3 : Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng : A. 450 B. 900 C. 1800 D. 1000 Câu 4 : Trên hình vẽ bên cĩ bao nhiêu gĩc đỉnh O? A. 3 gĩc B. 4 gĩc C. 5 gĩc D. 6 gĩc Câu 5 : Đoạn thẳng nối hai mút của cung là : A. Đường kính B. Dây cung C. bán kính D. Cung trịn Câu 6 : Tia Ot là tia phân giác của khi : A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 7: (1,5đ) Cho và là hai gĩc kề bù, biết . Tính số đo ? Câu 8: (2 đ) Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh AB = 3cm ; AC = 4cm ; BC = 5cm Lấy điểm 0 là trung điểm cạnh BC. Vẽ đường trịn tâm O bán kính OB. ( nêu cách vẽ tam giác ). Câu 9: (3,5 đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox.Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho: a/ Tia Oy cĩ nằm giữa hai tia Ox và Oz khơng ? Vì sao ? b/ So sánh : và c/ Tia Oy là tia phân giác của gĩc xOz khơng ? Vì sao? -------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 6 – HỌC KỲ II I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) ĐỀ A Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C A C A C A B ĐỀ B Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A A A C B A C C II/ TỰ LUẬN : ( 6đ ) Bài 1 : ( 2đ ) Hình vẽ : (1đ) Cách vẽ : (1đ) Vẽ đoạn thẳng AC = 4 cm Vẽ cung trịn tâm A , bán kính 3 cm Vẽ cung trịn tâm C , bán kính 5 cm Gọi B là giao điểm của hai cung trịn trên Vẽ đoạn thẳng BA ; BC ; ta cĩ tam giác ABC Bài 2 : ( 4đ ) Hình vẽ : ( 0,5đ) a/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì : Hai tia Oy và Oz cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và (0,5đ) b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox ; Oz nên (0,5đ) Suy ra Vậy = 900 (0,5đ) c/ Vì Ot là tia phân giác của nên (0,25đ) Vì Ot/ là tia phân giác của nên (0,25đ) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ot ; Ot/ nên (0,5đ) d/ Vì tia Om là tia đối của tia Ox nên (0,25đ) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox ; Om nên (0,25đ) Suy ra (0,25đ) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om ; Ot/ nên (0,25đ) -------------*******------------
Tài liệu đính kèm: