PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KT1T CHƯƠNG 3(TL)– ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ) Thời gian: 45 phút Bài 1: (1điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: Bài 2: (5điểm) Giải các phương trình sau: 2x + 4 = 0 3x – 12 = 0 c) (x – 1)(2x + 3) = 0 d), Bài 3: (3điểm) Một người đi xe máy từ Hồng Thủy về Huế với vận tốc 45km/h. Lúc đi lên (Huế - Hồng Thủy) người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian đi lên nhiều hơn thời gian khi về là 40 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế? Bài 4. (1điểm) Giải phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1: đ/k: 1 đ Bài 2: (5đ) Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy pt có tập nghiệm là hoặc x – 1 = 0 x = 1 2x + 3 = 0 Vậy pt có tập nghiệm là: ĐKXĐ: (*) (loại) hoặc x = 1(TMĐK) Vậy pt có tập nghiệm là: 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3: Đổi 40 phút = Gọi độ dài quãng đường Hồng Thủy – Huế là x(km); điều kiện: x>0 Thời gian đi từ Hồng Thủy về Huế là: Thời gian đi từ Huế lên Hồng Thủy là: . Theo đề bài ta có pt: Giải (*) ta được: x = 105 (TMĐK) Trả lời: Quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế là 105 km. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ Bài 4: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12 Đặt : x2 + x = t ta có: t2 + 4t – 12 = 0 ó (t - 2)(t + 6) = 0 Với t = 2 ta được x = 1, x = - 2 Với t = - 6 phương trình vô nghiệm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ ( HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: