KIỂM TRA 1TIẾT Đề 1 Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: Câu1: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chất có trong vật thể tự nhiên C. Mọi vật liệu đều chứa một chất B. Chất có trong vật thể nhân tạo D. Chất có trong mọi vật thể xung quanh ta Câu2: Nước tự nhiên là một hỗn hợp vì: A. Trong suốt, không màu C. Không được sử dụng để pha chế hoá chất B. Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau D. Chỉ chứa một chất là nước Câu3: Trong các câu sau đây câu nào thể hiện rõ quá trình tách riêng khí N2 và Khí O2 A. Hạ thấp nhiệt độ trong suôt quá trình hoá lỏng không khí B. Tăng nhiệt độ của không khí lỏng C. Hạ thấp nhiệt độ để hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1960C để N2 bay hơi trước, Sau đó nâng dần nhiệt độ lên -1830C để O2 bay hơi D. Hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1830C để O2 bay hơi trước, sau đó hạ thấp nhiệt độ xuống -1960C để N2 bay hơi Câu4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối C. Nước khoáng B. Nước cất D. Nước đá sản xuất từ nhà máy Câu 5. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển : A. Phương pháp chưng cất C. Phương pháp bay hơi B. Phương pháp lọc D. Phương pháp gạn Câu6. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron C. Electron, notron, proton B. Notron và electron D. Proton và notron Câu 7. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về nguyên tố hóa học: A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng nguyên tử khối. B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số notron. C. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng kí hiệu hóa học D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 8. Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy kí hiệu hóa học của nguyên tố X là: A. S B. O C. Fe D. Ca Câu 9. Cho các chất sau: a.Khí metan do nguyên tố C và H tạo nên b.Kim loại đồng do nguyên tố đồng tạo nên. c.Phân tử axitsunfuric gồm 2H;1S và 4O liên kết với nhau d.Phân tử ozon do 3O liên kết với nhau. e.Khí sunfuro do nguyên tố S và O tạo nên. Số đơn chất và hợp chât là: A.1 đơn chất và 4 hợp chất. B. 2 đơn chất và 3 hợp chất . C. 3 đơn chất và 2 hợp chất D. 4 đơn chất và 1 hợp chất Câu 10. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau : O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên gọi của các nguyên tố là A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt C. Oxi, cacbon, kẽm, nitơ, sắt B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh D. Oxi, canxi, natri, lưu huỳnh, sắt Câu11. Cho công thức hóa học của một số chất sau:H2;CO2;CaCO3;Al;NaCl. Phân tử khối của chúng lần lượt bằng. A. 44;2;27;100;58,5 B .2;44;100;27;58,5 C. 2;44;58,5;27;100 D. 27;2;100;44;58,5 Câu12. Các cách viết sau: 3C;5Fe;7He lần lượt có ý nghĩa là: A.3 nguyên tử cácbon,5 nguyên tử sắt,7 nguyên tử hidro B.3 nguyên tử sắt, 5 nguyên tử cacbon, 7 nguyên tử heli C.3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli D. 3 đơn chất canxi, 5 đơn chất sắt, 7 đơn chất heli Câu13: Trong các kí hiệu sau kí hiệu nào biểu diễn hai nguyên tử oxi: A. O2 B. O2 C. 2O D. 2O2 Câu14: Nhân xét sau đây gồm hai ý: “ Nguyên tử đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá học với nguyên tử hiđro, vì chúng cùng có một proton trong hạt nhân” Hãy chọn phương án đúng: A. Cả 2 ý đều sai B. Ý (1) đúng, Ý (2) sai C. Cả 2 ý đều đúng D. Ý (1) sai, Ý (2) đúng Câu15: nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết: A. Khối lượng nguyên tử tính bằng gam C. Sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử B. Số electron trong nguyên tử D. Điện tích hạt nhân nguyên tử Câu16: Bốn nguyên tố thiết yếu cho cơ thể sinh vật là: A. C, H, O, Fe B. Ca, H, O, N C. H, C, O, N d) Mg, C, N, O Câu17: Số thứ tự cửa nguyên tố trong bảng tuần hoàn: A. Bằng số proton trong hạt nhân C. Bằng số nơtron trong hạt nhân B. Bằng tổng số proton và nơtron trong hạt nhân D. Cả a và b Câu18: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của hợp chất A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu19: Trong các nhận định sau nhận định nào sai: A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ B. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện C. Trong một nguyên tử, khi biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số electron và số nơtron trong nguyên tử đó D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số proton Câu20: Có 3 nguyên tố X, Y, Z liên kết với nhau tạo thành hợp chất XYZ. Đặc tính của phân tử mới XYZ là: A. Giống các nguyên tố X và Y và Z C. Giống các nguyên tố Y và Z B. Giống nguyên tố X hoặc Y hoặc Z D. Tương tự nguyên tố X và Y Câu 21. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau: C, N, S, Zn, theo thứ tự tên các nguyên tố là: Cacbon, Natri, Sắt, Kẽm Cacbon , Nitơ , Sắt , Kẽm Cacbon ,Nitơ, Lưu huỳnh, Kẽm. Canxi , Nitơ, Lưu huỳnh , Kẽm. Câu 22. Cho biết nguyên tử khối của Fe = 56 , S = 32, O = 16 Phân tử khối của FeSO4 là : A. 104 B. 150 C. 152 D. 160 Câu 23. Nguyên tử được cấu tạo gồm các loại hạt A. Proton và nơtron. C. Proton và nơtron và electron. B. Hạt nhân và vỏ. D. Proton và electron. Câu 24. Một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? A. 0,166.10-23g C. 1,76.10-23g B. 1,992.10-23g D. 6,023.10-23g Câu 25. Dãy các công thức hoá học sau đây là công thức hoá học của hợp chất A. Al2O3 , N2 , H2O , FeO B. O2 , CuO , NaOH , KHSO4 C. ZnCl2 , CaO , Al , HCl D. CO2 , FeCl3 , SO2 , MgO Câu 26.. Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với gốc SO4 sau A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4) D. Fe2(SO4)3 Câu 27. Công thức hóa học viết sai là: A. K2O B. CO3 C. Al2O3 D. FeCl2 Câu 28. Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng: Hợp chất trên do ba đơn chất Na, C, O tạo nên Hợp chất trên do ba nguyên tố Na, C, O tạo nên Hợp chất trên có phân tử khối = 23+12+16 = 51 Hợp chất trên có phân tử khối = (23x2)+12+(16x3) = 106 A. (1), (2),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (4) Câu29. Trong số các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo: A. Sao hỏa. C. Mặt trăng. B. Trái đất. D. Tàu và vũ trụ. Câu 30Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: FeSO4 Fe2SO4 Fe2(SO4)3 Fe3(SO4)2 Câu31. Các cách viết 3Ca, 7Fe, 5Na lần lượt có ý nghĩa: A. Ba nguyên tử cacbon, bảy nguyên tử kẽm, năm nguyên tử natri. B. Ba nguyên tử canxi, bảy nguyên tử nhôm, năm nguyên tử nitơ. C. Ba nguyên tử canxi, bảy nguyên tử sắt, năm nguyên tử natri. D. Ba nguyên tử cacbon, bảy nguyên tử sắt, năm nguyên tử nitơ. Câu32: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất ? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử C. Số lượng nguyên tố trong phân tử B. Nhiệt độ sôi của chất D. Phân tử khối của chất Câu33: Có khoảng bao nhiêu loại nguyên tố hoá học tạo nên chất: A. Gần 10000 B. Khoảng 100 C. Khoảng 10 D. Khoảng 1000 Câu34: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng: A. Khối lượng B. Số proton c) Số notron d) Cả a, b, c Câu35: Notron có đặc điểm là: A. Mang điện dương C. Có khối lượng bằng và điện tích ngược dấu với electron B. Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton D. Đại diện cho nguyên tử Câu36: trong hạt nhân của hầu hết các nguyên tử có: A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton và electron D. Electron và nơtron Câu37Trong nguyên tử luôn có: A Số proton bằng số nơtron C. Số proton bằng số nơtron bắng số electron B. Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron Câu38: Khối lượng của nguyên tử được coi là: A. Khối lượng của lớp vỏ electron C. Khối lượng của proton B. Khối lượng của nơtron D. khôí lượng của hạt nhân Câu39 Các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: A. Các electron ở lớp vỏ C. Các proton trong hạt nhân B. Các nơtron trong hạt nhân D. Hạt nhân Câu40: Nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi: A. Số proton B. Số nơtron C. Số proton và số nơtron D. Nguyên tử khối Họ và tên : .. KIỂM TRA 1TIẾT Đề 2 Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: Câu1: Nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi: A. Số proton B. Số nơtron C. Số proton và số nơtron D. Nguyên tử khối Câu2: Trong các kí hiệu sau kí hiệu nào biểu diễn hai nguyên tử oxi: A. O2 B. O2 C. 2O D. 2O2 Câu3: Nhân xét sau đây gồm hai ý: “ Nguyên tử đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá học với nguyên tử hiđro, vì chúng cùng có một proton trong hạt nhân” Hãy chọn phương án đúng: A. Cả 2 ý đều sai B. Ý (1) đúng, Ý (2) sai C. Cả 2 ý đều đúng D. Ý (1) sai, Ý (2) đúng Câu4: nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết: A. Khối lượng nguyên tử tính bằng gam C. Sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử B. Số electron trong nguyên tử D. Điện tích hạt nhân nguyên tử Câu5: Bốn nguyên tố thiết yếu cho cơ thể sinh vật là: A. C, H, O, Fe B. Ca, H, O, N C. H, C, O, N d) Mg, C, N, O Câu6: Số thứ tự cửa nguyên tố trong bảng tuần hoàn: A. Bằng số proton trong hạt nhân C. Bằng số nơtron trong hạt nhân B. Bằng tổng số proton và nơtron trong hạt nhân D. Cả a và b Câu7: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của hợp chất A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu8: Trong các nhận định sau nhận định nào sai: A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ B. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện C. Trong một nguyên tử, khi biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số electron và số nơtron trong nguyên tử đó D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số proton Câu9: Có 3 nguyên tố X, Y, Z liên kết với nhau tạo thành hợp chất XYZ. Đặc tính của phân tử mới XYZ là: A. Giống các nguyên tố X và Y và Z C. Giống các nguyên tố Y và Z B. Giống nguyên tố X hoặc Y hoặc Z D. Tương tự nguyên tố X và Y Câu 10. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau: C, N, S, Zn, theo thứ tự tên các nguyên tố là: Cacbon, Natri, Sắt, Kẽm Cacbon , Nitơ , Sắt , Kẽm Cacbon ,Nitơ, Lưu huỳnh, Kẽm. Canxi , Nitơ, Lưu huỳnh , Kẽm. Câu 11. Cho biết nguyên tử khối của Fe = 56 , S = 32, O = 16 Phân tử khối của FeSO4 là : A. 104 B. 150 C. 152 D. 160 Câu 12. Nguyên tử được cấu tạo gồm các loại hạt A. Proton và nơtron. C. Proton và nơtron và electron. B. Hạt nhân và vỏ. D. Proton và electron. Câu 13. Một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? A. 0,166.10-23g C. 1,76.10-23g B. 1,992.10-23g D. 6,023.10-23g Câu 14. Dãy các công thức hoá học sau đây là công thức hoá học của hợp chất A. Al2O3 , N2 , H2O , FeO B. O2 , CuO , NaOH , KHSO4 C. ZnCl2 , CaO , Al , HCl D. CO2 , FeCl3 , SO2 , MgO Câu 15.. Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với gốc SO4 sau A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4) D. Fe2(SO4)3 Câu 16. Công thức hóa học viết sai là: A. K2O B. CO3 C. Al2O3 D. FeCl2 Câu 17. Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng: Hợp chất trên do ba đơn chất Na, C, O tạo nên Hợp chất trên do ba nguyên tố Na, C, O tạo nên Hợp chất trên có phân tử khối = 23+12+16 = 51 Hợp chất trên có phân tử khối = (23x2)+12+(16x3) = 106 A. (1), (2),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (4) Câu18. Trong số các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo: A. Sao hỏa. C. Mặt trăng. B. Trái đất. D. Tàu và vũ trụ. Câu 19Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe3(SO4)2 Câu20. Các cách viết 3Ca, 7Fe, 5Na lần lượt có ý nghĩa: A. Ba nguyên tử cacbon, bảy nguyên tử kẽm, năm nguyên tử natri. B. Ba nguyên tử canxi, bảy nguyên tử nhôm, năm nguyên tử nitơ. C. Ba nguyên tử canxi, bảy nguyên tử sắt, năm nguyên tử natri. D. Ba nguyên tử cacbon, bảy nguyên tử sắt, năm nguyên tử nitơ. Câu21. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối C. Nước khoáng B. Nước cất D. Nước đá sản xuất từ nhà máy Câu 22. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển : A. Phương pháp chưng cất C. Phương pháp bay hơi B. Phương pháp lọc D. Phương pháp gạn Câu 2 3. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron C. Electron, notron, proton B. Notron và electron D. Proton và notron Câu 24. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về nguyên tố hóa học: A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng nguyên tử khối. B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số notron. C. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng kí hiệu hóa học D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 25. Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy kí hiệu hóa học của nguyên tố X là: A. S B. O C. Fe D. Ca Câu 26. Cho các chất sau: a.Khí metan do nguyên tố C và H tạo nên b.Kim loại đồng do nguyên tố đồng tạo nên. c.Phân tử axitsunfuric gồm 2H;1S và 4O liên kết với nhau d.Phân tử ozon do 3O liên kết với nhau. e.Khí sunfuro do nguyên tố S và O tạo nên. Số đơn chất và hợp chât là: A.1 đơn chất và 4 hợp chất. B. 2 đơn chất và 3 hợp chất . C. 3 đơn chất và 2 hợp chất D. 4 đơn chất và 1 hợp chất Câu 27. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau : O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên gọi của các nguyên tố là A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt C. Oxi, cacbon, kẽm, nitơ, sắt B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh D. Oxi, canxi, natri, lưu huỳnh, sắt Câu28. Cho công thức hóa học của một số chất sau:H2;CO2;CaCO3;Al;NaCl. Phân tử khối của chúng lần lượt bằng. A. 44;2;27;100;58,5 B .2;44;100;27;58,5 C. 2;44;58,5;27;100 D. 27;2;100;44;58,5 Câu29. Các cách viết sau: 3C;5Fe;7He lần lượt có ý nghĩa là: A.3 nguyên tử cácbon,5 nguyên tử sắt,7 nguyên tử hidro B.3 nguyên tử sắt, 5 nguyên tử cacbon, 7 nguyên tử heli C.3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli D. 3 đơn chất canxi, 5 đơn chất sắt, 7 đơn chất heli Câu30: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chất có trong vật thể tự nhiên C. Mọi vật liệu đều chứa một chất B. Chất có trong vật thể nhân tạo D. Chất có trong mọi vật thể xung quanh ta Câu31: Nước tự nhiên là một hỗn hợp vì: A. Trong suốt, không màu C. Không được sử dụng để pha chế hoá chất B. Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau D. Chỉ chứa một chất là nước Câu32: Trong các câu sau đây câu nào thể hiện rõ quá trình tách riêng khí N2 và Khí O2 A. Hạ thấp nhiệt độ trong suôt quá trình hoá lỏng không khí B. Tăng nhiệt độ của không khí lỏng C. Hạ thấp nhiệt độ để hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1960C để N2 bay hơi trước, Sau đó nâng dần nhiệt độ lên -1830C để O2 bay hơi D. Hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1830C để O2 bay hơi trước, sau đó hạ thấp nhiệt độ xuống -1960C để N2 bay hơi Câu33: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất ? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử C. Số lượng nguyên tố trong phân tử B. Nhiệt độ sôi của chất D. Phân tử khối của chất Câu34: Có khoảng bao nhiêu loại nguyên tố hoá học tạo nên chất: A. Gần 10000 B. Khoảng 100 C. Khoảng 10 D. Khoảng 1000 Câu35: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng: A. Khối lượng B. Số proton c) Số notron d) Cả a, b, c Câu36: Notron có đặc điểm là: A. Mang điện dương C. Có khối lượng bằng và điện tích ngược dấu với electron B. Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton D. Đại diện cho nguyên tử Câu37: trong hạt nhân của hầu hết các nguyên tử có: A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton và electron D. Electron và nơtron Câu38Trong nguyên tử luôn có: A Số proton bằng số nơtron C. Số proton bằng số nơtron bắng số electron B. Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron Câu39: Khối lượng của nguyên tử được coi là: A. Khối lượng của lớp vỏ electron C. Khối lượng của proton B. Khối lượng của nơtron D. khôí lượng của hạt nhân Câu40 Các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: A. Các electron ở lớp vỏ C. Các proton trong hạt nhân B. Các nơtron trong hạt nhân D. Hạt nhân Đáp án chưong 1 Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x x B x x x x x x x x x x x C x x x x x x x x x x x D X x x x x x x x x x x x Câu41. Cho các chất: oxi, lưu huỳnh, sắt, axitsunfuric. A. Tất cả các chất trên là đơn chất. B. Có một đơn chất và ba hợp chất. C. Tất cả các chất trên đều là hợp chất. D. Có ba đơn chất và một hợp chất. Câu42. Để chỉ hai phân tử khí hidro ta viết: A. 2H2 B. 4H C. 2H D. 4H2 Câu43. Cho các chất sau: A. Cl2 B. NaCl C. H2 D. H2SO4 Phân tử khối các chất lần lượt là: A. 71 ; 98 ; 58,5 ; 1 C. 71 ; 58,5 ; 2 ; 98 B. 71 ; 23 ; 2 ; 68 D. 58,5 ; 2 ; 98 ; 71 Câu44. Chọn công thức hóa học đúng, biết Ca có hóa trị II và nhóm PO4 có hóa trị III: A. CaPO4 B. Ca3PO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(PO4)2 Câu45. Công thức hóa học nào phù hợp với Nitơ hóa trị III: A. N2O B. NH3 C. NO2 D. NO3 Câu46 Đơn chất là hợp chất tạo nên từ: một nguyên tố hóa học Hai nguyên tố hóa học Ba nguyên tố hóa học Bốn nguyên tố hóa học Câu47 Hợp chất là những chất tạo nên từ Một nguyên tố hóa học trở lên Hai nguyên tố hóa học trở lên Không do nguyên tố hóa học nào tạo nên Do nhiều nguyên tố kim loại tạo nên. 4/ Nguyên tử khối của Na là: 13đvC 23đvC 33 đvC 43 đvC 5/ Phân tử khối của H2SO4 là (biết H=1, S=32 và O=16) 89 đvC 98 đvC 108 đvC 118 đvC 6/ Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên Quần áo Sách vở Nhà ở Cây cỏ 7/ Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo Sông suối Đất đá Động vật Ấm đun nước 8/ Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây: a) BaPO4 b) Ba2 PO4 c) Ba3 PO4 d) Ba3 (PO4)2 9/ Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của N trong số các công thức cho sau đây NO N2O3 N2O NO2 10/ Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: FeSO4 Fe2SO4 Fe2(SO4)3 Fe3(SO4)2 1/ Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất sôi ở đúng 100oC”. ý 1 đúng, ý 2 sai Ý 1 sai, ý 2 đúng Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1 Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1 2/ Đơn chất là hợp chất tạo nên từ: một nguyên tố hóa học Hai nguyên tố hóa học Ba nguyên tố hóa học Bốn nguyên tố hóa học 3/ Hợp chất là những chất tạo nên từ Một nguyên tố hóa học trở lên Hai nguyên tố hóa học trở lên Không do nguyên tố hóa học nào tạo nên Do nhiều nguyên tố kim loại tạo nên. 4/ Nguyên tử khối của Na là: 13đvC 23đvC 33 đvC 43 đvC 5/ Phân tử khối của H2SO4 là (biết H=1, S=32 và O=16) 89 đvC 98 đvC 108 đvC 118 đvC 6/ Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên Quần áo Sách vở Nhà ở Cây cỏ 7/ Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo Sông suối Đất đá Động vật Ấm đun nước 8/ Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây: a) BaPO4 b) Ba2 PO4 c) Ba3 PO4 d) Ba3 (PO4)2 9/ Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của N trong số các công thức cho sau đây NO N2O3 N2O NO2 10/ Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: FeSO4 Fe2SO4 Fe2(SO4)3 Fe3(SO4)2 6/ d 7/ d 8/ d 9/ d 10/ c Đáp án 1/ d 2/ a 3/ b 4/ b 5/ b 6/ d 7/ d 8/ d 9/ d 10/ c Đáp án 1/ d 2/ a 3/ b 4/ b 5/ b
Tài liệu đính kèm: