SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Khóa ngày: 20.06.2008 Môn : TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................ Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 1 đến câu 10 Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (1) ................. But actually the idea for a computer (2) ................. worked out over two centuries ago by a man (3)................. Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (4) .................he called “engines”. But despite the fact that he (5) ................ building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (6)................. his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (7)................. engine based on one of Babbage’s designs. (8)................. has taken six years to complete and more (9) ................four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (10) .................. remind people of Babbage’s work. Câu 1: A. age B. days C. times D. year Câu 2: A. had B. was C. is D. has Câu 3: A. known B. called C. recognized D. written Câu 4: A. who B. whose C. what D. which Câu 5: A. wanted B. missed C. started D. made Câu 6: A. whether B. until C. while D. though Câu 7: A. an B. the C. that D. some Câu 8: A. He B. It C. One D. They Câu 9: A. than B. when C. therefore D. then Câu 10: A. for B. so C. as D. to Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The new instructions are ................. the old ones. A. more difficult B. difficult than C. difficult as D. more difficult than Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Is Tina your sister?” “.................” A. Yes, I do. B. Yes, she is. C. Yes, I am. D. Yes, she does. Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. lemon B. iron C. son D. bacon Câu 14: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: Getting a good job doesn't interest him. A. He isn't good at getting a good job. B. He is only interested in getting a good job. C. He is good at getting a good job. D. He isn't interested in getting a good job. Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If the product were not safe, we ................. it. A. don’t sell B. will sell C. would not sell D. sold Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: My friend was very ................. when he got the job. A. surprised B. surprising C. surprise D. surprises Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The meeting will be held ................. Thursday. A. on B. in C. for D. of Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “I think we should use shower instead of bath to save water.” “.” A. That’s a good idea! B. I’m sorry. C. Yes, I’ll take it. D. Yes, I’d love to. Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Don't disturb me. I've got ................. work to do. A. much B. a lot C. many D. a great deal Câu 20: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I regret going to bed so late last night. A. I wish I hadn’t gone to bed early last night. B. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. C. I wish I didn’t go to bed so late last night. D. I wish I went to bed early last night. Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The Smiths will move to Paris, but we hope to ................. with them A. keep touch B. keep on touch C. keep in touch D. keep at touch Câu 22: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: " Where are you going?" he asked her. A. He asked her where she was going. B. He asked her where was she going C. He asked her where she is going. D. He asked her where you were going. Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I think you’d rather ................. to the mountains for your holiday. A. to go B. have gone C. go D. going Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We don't allow passengers ................. in this part of the building. A. to smoke B. smoke C. smoking D. smoked Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I remember .................you before, but I have forgotten your name. A. meet B. meeting C. to meet D. met Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The people .................live next door to us are very nice. A. whose B. whom C. who D. which Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Although he loved his country ..................most of his life abroad. A. so he spent B. but spent C. he spent D. but he spent Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: She hasn't written to me ................. we met last time. A. since B. for C. before D. ago Câu 29: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. extensive B. conclusive C. commercial D. wonderful Câu 30: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : I/ think / we / turn / light / before/ leave / room. A. I think we should turn off the light before leaving the room. B. I think we should turn on the light before leaving room C. I think we should turn on the light before leaving the room D. I think we should turn off the light before leaving room Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The train from Madrid arrives ................. noon. A. on B. in C. at D. over Câu 32:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: This is (A) the (B) first time I ate (C) Italian (D) food. Câu 33: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. magazine B. Valentine C. imagine D. discipline Câu 34: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I wish my English were good enough to go abroad. A. If only my English were good enough to go abroad. B. My English is too good to go abroad. C. My English was good enough and I could go abroad. D. My English is good enough to go abroad. Câu 35: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. picnic B. parade C. blanket D. forecast Câu 36: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................” A. Not really. B. No problem. C. Why not? D. I agree. Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Rice ................. in tropical countries. A. is grown B. grew C. growing D. grows Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: They are very ................. and have no time for a hobby. A. hurried B. busy C. hard D. full Câu 39: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The restaurant is open on weekends, .................not on holidays. A. either B. or C. but D. so Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: They often go to ................. to pray because their religion is Islam. A. temple B. mosque C. shrine D. church Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If you want to learn something, you had better pay ................. in class. A. care B. attention C. notice D. respect Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The meeting is cancelled .................. Mr Tan’s plane was late. A. while B. because C. although D. with Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Please ................. me any time if you need help. A. calling B. calls C. call D. will call Câu 44: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We avoid .................our environment. A. polluting B. pollute C. to pollute D. polluted Câu 45: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: The letter that (A) you typed it (B) has many (C) careless (D) mistakes. Câu 46: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: This chair, that (A) has been broken (B) for weeks must (C) be repaired (D). Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “You haven’t read this article on the website, have you?” “ ..................” A. Not yet B. No, I don’t. C. No, you haven’t. D. No, you don’t. Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................” A. Yes, three years ago B. Yes, about three years C. Yes, since three years D. Until the 30th of June Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The children have to come back before dark, .................? A. have they B. haven’t they C. do they D. don’t they Câu 50:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Riding (A) a bicycle to work is not fast as (B) driving a car (C) but it is healthier (D). ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: