SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI Kè THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 10 TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A Năm học 2015 - 2016 Mụn thi : Vật lý Ngày thi: 21 thỏng 2 năm 2016 Thời gian làm bài: 120 phỳt ĐỀ CHÍNH THỨC Bài I (6 điểm:) Một chất điểm m = 0,5 kg chuyển động thẳng cú đồ thị vận tốc – thời gian (Xem hỡnh bờn). Xột trong khoảng thời gian từ 0 đến 60s 1. Tỡm gia tốc và độ lớn hợp lực tỏc dụng lờn chất điểm, chỉ rừ tớnh chất chuyển động của chất điểm. 2. Tớnh quóng đường đi được của chất điểm trong khoảng thời gian núi trờn. Bài II (4 điểm) Một hành khỏch đang đứng trờn sõn ga, chia tay với người thõn, thỡ tàu bắt đầu rời ga với gia tốc 0,5 m/s2. Người này chạy vội theo để lờn tàu (coi là chạy đều). Biết khoảng cỏch giữa người này với cửa toa tàu gần nhất là 16 m. Hỏi tốc độ tối thiểu của người này là bao nhiờu để người đú cú thể lờn được tàu? Bài III (6 điểm) Một quả búng cao su cú khối lượng m = 100g chuyển động với tốc độ 10 m/s va chạm với mặt sàn cứng nằm ngang. Biết rằng phương của vận tốc và mặt ngang ngay trước va chạm là α; va chạm của búng tuõn theo định luật phản xạ. Biết độ biến thiờn động lượng của búng ngay trước và ngay sau va chạm là 1 kg.m.s−1. Xỏc định gúc α. Bài IV (4 điểm) Nam cú hai xe lăn khỏc nhau nhưng khụng biết chắc xe nào khối lượng nặng hơn. Nam rất muốn biết điều đú. Trong thời điểm này, Nam chỉ cú một lũ xo nhỏ và một cuộn chỉ. Coi rằng ma sỏt của cỏc xe với mặt đỡ nằm ngang là như nhau. Em cú thể đưa ra cỏc cỏch để chỉ cho Nam thấy được xe lăn nào nặng hơn khụng? –––––––––HẾT–––––––– (Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm) Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A Mụn : Vật lý – Lớp 10 - THPT Ngày thi: 21 - 2 - 2016 Bài Nội dung Điểm Bài I ( 6đ) 1. Gia tốc của chuyển động xỏc định theo cụng thức a = ; thay số a = 0,5 m/s2 → hợp lực F = 0,25N. Xỏc định giao điểm của đồ thị với trục hoành tại t = 20s; Tớnh chất chuyển động: + từ 0 đến 20s: chất điểm chuyển động thẳng, chậm dần đều, ngược chiều dương. + từ 20s đến 60s: chất điểm chuyển động thẳng, nhanh dần đều, cựng chiều dương. 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2. Quóng đường đi được tớnh theo dạng hỡnh học S = 500m 2,0 đ Bài II ( 4đ) Cỏch 1: Dựng hệ qui chiếu gắn với mặt đất: Lập phương trỡnh chuyển động của người x1 = v.t và của cửa toa tàu gần người nhất x2 = L + . Khi người đuổi kịp toa tàu thỡ x1 = x2 → v.t = L + (*) Lập luận phương trỡnh (*) cú nghiệm duy nhất → vmin = . Thay số cú vmin = 4m/s Chỳ ý đến điều kiện của bất đẳng thức để tỡm được vmin. Cỏch 2: Xột hệ qui chiếu gắn với cửa toa tàu, cú thể coi người này chạy chậm dần đều đến cửa toa với tốc độ ban đầu là v và gia tốc là a. Lập luận để cú ; thay số ta cú vmin = 4m/s 1 đ 1 đ 2 đ Bài III ( 6đ) Vẽ hỡnh minh họa: po pt 2 đ Biến đổi: 2 đ Thay số: cos2α = 0,5 → 2α = 60º → α = 30º 2 đ Bài IV ( 4đ) Cỏch 1: Dựng ý nghĩa của định luật bảo toàn động lượng. Buộc 2 xe bằng đoạn chỉ rất ngắn, đỏnh dấu vị trớ ban đầu. Lồng lũ xo vào giữa 2 xe. Đốt chỉ, 2 xe chuyển động ngược chiều nhau, do Bảo toàn động lượng: m1v1 = m2v2 Chuyển động sau đú là chuyển động chậm dần đều bởi Fms nờn Suy ra dựng chỉ đo quóng đường đi, xe nào đi được quóng lớn hơn thỡ xe đú nhẹ hơn. Cỏch 2: Dựng ý nghĩa của lực đàn hồi. Dựng lũ xo treo từng xe lăn, khi cõn bằng độ biến dạng lũ xo nào lớn hơn thỡ xe đú nặng hơn. (Chỳ ý: Cần chỉ ra nhược điểm là độ đàn hồi của lũ xo cú thể bị biến đổi khi treo xe lăn) 3 đ 1 đ Chỳ ý: Thớ sinh làm theo cỏch khỏc mà đỳng đỏp số và bản chất vật lý vẫn cho đủ điểm.
Tài liệu đính kèm: