Sở giáo dục và Đào tạo THANH HóA KHảO SáT chất lượng học kì Ii năm học 2015 - 2016 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên học sinh: ............................................................................................... Lớp:................. Trường:......................................................... Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Đề a Cõu 1: (2,0 điểm) Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau: Cõu 1: (2,0 điểm) Cho a/ Tớnh và b/ Lập phương trỡnh bậc hai ẩn nhận và làm nghiệm. Cõu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 (1) a/ Với giỏ trị nào của x thỡ hàm số (1) đồng biến. b/ Tỡm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 3x + 5 với đồ thị hàm số (1). Cõu 3: (2,0 điểm) Cho phương trỡnh x2 – 2mx + m2 – 3 = 0 (1) với m là tham số a/ Chứng minh phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt x1; x2 với mọi m. b/ Tớnh giỏ trị của A = (x1 – x2)2, với x1; x2 là nghiệm của phương trỡnh (1). Cõu 4: (3,5 điểm) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB = 2R. Gọi C là trung điểm AO. Vẽ tia Cx vuụng gúc với AB cắt nửa đường trũn tại I. Trờn đoạn thẳng IC lấy điểm K bất kỡ (K khỏc I và C), AK cắt nửa đường trũn tại M (M khỏc A). a/ Chứng minh: Tứ giỏc BCKM nội tiếp. b/ Tớnh AK. AM theo R. c/ Gọi D là giao điểm của BM với tia Cx, N là trung điểm của KD, E là tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc AKD. Chứng minh EN cú độ dài khụng đổi khi K di chuyển trờn đoạn thẳng IC Cõu 5: (1,0 điểm) Cho 2 số thực a và b thỏa món a > b và ab = 4. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P = . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THANH HOÁ HỌC K è II LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2015 - 2016 Mụn Toỏn - Đề A Cõu Hướng dẫn chấm Biểu điểm Cõu 1 (2 điểm) a/ Tớnh được S = 2; P = - 1 b/ Vỡ S = 2; P = - 1 Phương trỡnh bậc hai lập được: x2 – 2x – 1 = 0 1,0 1,0 Cõu 2 (1,5điểm) a/ Vỡ a = 2>0 => Hàm số đồng biến với x > 0 b/ Xột phương trỡnh hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là : 2x2 = 3x + 5 ú 2x2 – 3x – 5 = 0 Cú: a – b + c = 2 + 3 – 5 = 0 => x1 = -1; x2 = 5/2 Với x = x1 = - 1 => y1 = 2 Với x = x2 = 5/2 => y2 = 25/2 Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là (-1; 2) và (5/2; 25/2) 0,5 1,0 Cõu 3 (2,0điểm) x2 – 2mx + m2 – 3 = 0 (1) a/ Vỡ a = 1 => Pt (1) là phương trỡnh bậc hai ẩn x với mọi m. Cú: => Pt (1) cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m ( đpcm) b/ Với x1; x2 là hai nghiệm của phương trỡnh. Theo Viet ta cú: x1 + x2 = 2m; x1.x2 = m2 – 3 Lại cú A = (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 => A = 4m2 – 4m2 + 12 = 12 Vậy A= 12 0,25 0,75 1,0 Cõu 4 (3,5điểm) a/ Chứng minh: Tứ giỏc BCMK nội tiếp. +/ Trong đường trũn (O) cú KMB = 900 ( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn) Lại cú: gúc KCB = 900 ( Do KC vuụng gúc với AB) => Gúc KMB + gúc KCB = 1800 => Tứ giỏc BCKM nội tiếp. b/ Tớnh AK.AM theo R +/ C/m: tam giỏc AKC đồng dạng với tam giỏc ABM => AK.AM = AC.AB = . c/ C/m: EN khụng đổi Gọi H là điểm đối xứng với B qua C => Gúc DHA = gúc DBC Mà gúc DBC = gúc AKC ( Tam giỏc AKC đồng dạng với tam giỏc ABM ) gúc DHA = gúc AKC Tứ giỏc AHDK nội tiếp đường trũn tõm E Gọi F là trung điểm HA => EF vuụng gúc với HA và FC = R Lại cú N là trung điểm KD => EN vuụng gúc với KD gúc ENC = gúc NCF = gúc EFC = 900 => ENCF là hỡnh chữ nhật => EN = FC = R khụng đổi (đpcm) 1,0 0,25 0,75 0,5 0,5 0,5 Cõu 5 1 điểm Ta cú: ( Do ab = 4) Vỡ a > b => a – b > 0. Áp dụng BĐT Cụ si cho hai số dương là và => Dấu “=” xảy ra ú Vậy GTNN của A là 6 ú a = 4; b = 1 0,5 0,5 Chỳ ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: