Phòng giáo dục đào tạo huyện thanh hà Trường THCs Thanh Thuỷ =====***===== Kế hoạch Tu chon tieng anh khối lớp 8 Giáo viên: Năm học: 2009-2010 đặc điểm tình hình Đây là môn học mới được đưa vào chương trình THCS, giáo viên và học sinh mới bắt đầu được làm quen với môn học này từ một vài năm nay. Vì đây là môn học mới, cho nên cả giáo viên lẫn học sinh còn gặp nhiều lúng túng trong quá trình thực hiện môn học này. Hơn thế nữa, hiện tại chưa có giáo trình dành cho các chủ đề tự chọn. Từ những vấn đề trên cho thấy việc thực hiện môn học này còn gặp nhiều khó khăn. - Đối với giáo viên: Phải tự lập kế hoạch giảng dạy và biên soạn chương trình cho môn học này mà không có tài liệu tham khảo. Bản thân giáo viên cũng chưa được bồi dưỡng, đào tạo để dạy môn tự chọn. Vì vậy việc thực hiện môn học này còn gặp nhiều khó khăn. - Đối với học sinh: Vì không có sách giáo khoa hay tài liệu chính thức cho các chủ đề tự chọn, cho nên học sinh cũng gặp nhiều khó khăn trong việc học các chủ đề tự chọn, không thể chủ động hoặc chuẩn bị trước bài học một cách chu đáo được chỉ vì không có tài liệu... II. Biện pháp thực hiện - Nắm vững những hướng dẫn về việc thực hiện các chủ đề tự chọn và chương trình Tiếng Anh 8 để lập được một kế hoạch giảng dạy chi tiết cho các chủ đề - Thường xuyên sưu tầm tài liệu tham khảo phục vụ cho việc giảng dạy các chủ đề tự chọn - Dành nhiều thời gian cho việc soạn bài, chuẩn bị bài trước khi lên lớp, đọc nhiều tài liệu tham khảo (nếu có) - Khuyến khích, động viên học sinh tích cực học tập các chủ đề tự chọn Kế hoạch cụ thể Chủ đề (Theme) Mục tiêu Nội dung cơ bản Chuẩn bị của GV Chuẩn bị của HS Ghi chú 1 1 (Personal information) (Units 1- 3) (6tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - Miêu tả tính cách, đặc điểm của người - Giới thiệu người và cách đối đáp khi được giới thiệu - Nói về dự định, kế hoạch - Dàn xếp các cuộc hẹn gặp - Ghi lại lời nhắn điện thoại - Mô tả vị trí của đồ vật - Đưa ra lời khuyên - Nói nguyên nhân, kết quả của sự việc - Simple Present/ Past tenses - Present Simple to talk about general truths - Attributive and predicative adjectives - (not) adjective+ enough+ to- infinitive - Adjectives to talk about hair and body build - Be going to - Adverbs of place - Vocabulary about furniture and household appliances - Prepositions of place - Reflexive pronouns - Modals: must, have to, ought to - Why- Because - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - tape and cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework Loại chủ đề bám sát 2 Education (Units 4- 6) (6tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - Nói về sự kiện quá khứ - Phân biệt giữa sự kiện và ý kiến cá nhân - Viết một câu chuyện ngắn - Tường thuật lại lời nói của người khác - Đưa ra các chỉ dẫn, lời đề nghị và lời khuyên đơn giản - Viết thư thân mật - Nói về kế hoạch, dự định trong tương lai - Trao đổi về những hoạt động, sự việc sẽ xảy ra - Yêu cầu để được giúp đỡ - Đưa đề nghị giúp đỡ người khác - Country vocabulary - Past Simple tense and Used to - Prepositions of time: on, in, at, after, before, between - folktales: The lost shoe, How the tiger got his stripes - Vocabulary about study and subjects and Y&Y activities - Adverbs of manner - Commands,requests and advice in reported speech - Imperatives - Present Simple with future meaning - Gerunds - Modals: can, may, could, should - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - tape and cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework Loại chủ đề bám sát 3 Community (Units 7- 8) (6tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - So sánh đặc điểm, tính chất của người hay vật - Hỏi để biết thông tin và đề nghị giúp đỡ - Viết thông báo ở nơi công cộng - Nói về sự khác nhau giữa hai nơi chốn, địa điểm - Nói về kế hoạch, dự định trong tương lai - Mô tả sự thay đổi của một nơi chốn nào đó - Present Perfect tense with since and for - Comparison with like, (not)asas,(not)the same as, different from - Vocabulary about the country and the city - Present Progressive tense: + to talk about future + to show changes with get/ become - Comparative and superlative adjectives - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - tape and cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework- textbook Loại chủ đề bám sát Học kì II 4 Health and environment (Units 9- 10) (6tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - Đưa ra đề nghị giúp đỡ người khác, hứa hẹn và yêu cầu - Biết một số cách sơ cứu đơn giản - Đáp lại lời yêu cầu - Viết một lá thư cảm ơn - Đưa ra lời hướng dẫn và đáp lại lời hướng dẫn - Giải thích đơn giản một số khái niệm theo chủ đề bài học - Vocabulary about first-aid - In order to/ so as to - Modal: will to make requests, offers and promises - First-aid treatments for fainting, shock, burns - Recycling vocabulary - Passive forms - Adjectives followed by an infinitive or a noun clause - Present Simple and Future Simple - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - tape and cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework Loại chủ đề bám sát 5 Traveling and festivals (Units 11-14) (6tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - Nói về mối quan tâm của mình và người khác - Đưa ra lời đề nghị trang trọng và chấp nhận/ từ chối lời đề nghị - Tường thuật một sự việc - Lập kế hoạch - Đưa ra lời mời, nhận và từ chối lời mời - Viết được một bưu thiếp - Nói về một số lễ hội truyền thống - Đề nghị giải thích và giải thích các sự kiện - Kể, viết một đoạn văn tường trình về một sự việc - Truy tìm thông tin - Nhận ra và chữa được các lỗi sai - Soạn và hoàn chỉnh hệ thống các câu hỏi - Viết được một bức thư cho bạn mình - Vocabulary about traveling, some places of interest in Vietnam and the world, the weather, and festivals - Ing and ed participles - Requests with: + Would/ Do you mind if? + Would/ Do you mind + V-ing? - Past Progressive - Past Progressive with when/while - Progressive tenses with always - Passive forms: be+past participle - Compound words: rice-cooking - Reported speech (Review) - Passive forms - Indirect questions with if and whether - Question words before to-infinitive - Verb + to- infinitive - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - tape and cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework Loại chủ đề bám sát 6 Science (Units 15-16) (5tiết) Sau khi kết thúc chủ đề, học sinh sẽ có khả năng: - Nêu ý kiến - Nói đồng ý hoặc không đồng ý - Đưa ra lời hướng dẫn - Nói về các phát minh, sáng chế - Trình bầy các quy trình sản xuất - Vocabulary about computers, inventions - Present Perfect with yet and already - Comparison of Present Perfect and Past Simple - Passive forms - Sequence markers: first, second, next, then, finally - textbook - workbook - word cues - pictures - poster - cassette - textbook - workbook - prepare the lesson well - do all the homework Loại chủ đề bám sát Thông qua tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2009 ( Cu the tung tuan )
Tài liệu đính kèm: