Hóa 11: Phương pháp Bảo toàn điện tích

pdf 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1283Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa 11: Phương pháp Bảo toàn điện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa 11: Phương pháp Bảo toàn điện tích
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
1 
Ph-ơng pháp Bảo toàn điện tích 
I. CƠ SƠ CỦA PHƢƠNG PHÁP 
1. Cơ sở: Nguyờn tử, phõn tử, dung dịch luụn luụn trung hũa về điện 
- Trong nguyờn tử: số proton = số electron 
- Trong dung dịch: 
  số mol  điện tớch ion dương =   số mol  điện tớch ion õm 
2. Áp dụng và một số chỳ ý 
a, Khối lượng dung dịch muối (trong dung dịch) =  khối lượng cỏc ion tạo muối 
b, Quỏ trỡnh ỏp dụng định luật bảo toàn điện tớch thường kết hợp: 
- Cỏc phương phỏp bảo toàn khỏc: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyờn tố 
- Viết phương trỡnh húa học ở dạng ion thu gọn 
 II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƢỜNG GẶP 
Dạng 1: Áp dụng đơn thuần định luật bảo toàn điện tớch 
Vớ dụ 1 : Một dung dịch cú chứa 4 ion với thành phần : 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol 2
4SO , 
x mol
Cl . Giỏ trị của x là 
 A. 0,015. B. 0,035. C. 0,02. D. 0,01. 
Giải: 
Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 
0,01.1 + 0,02.2 = 0.015.2 +x.1x = 0,02  Đỏp ỏn C 
Dạng 2: Kết hợp với định luật bảo toàn khối lƣợng 
Vớ dụ 2 : Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al3+: 0,2 mol và hai anion là 
Cl : x mol và 
2
4SO : y mol. Đem cụ cạn dung dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giỏ trị của x và y lần lượt 
là: 
 A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3 
Giải: 
Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 
0,01.2 + 0,2.3 =x.1 +y.2  x + 2y = 0,8 (*) 
Khi cụ cạn dung dịch khối lượng muối =  khối lượng cỏc ion tạo muối 
0,1.56+0,2.27 +x.35,5 +y.96= 46,9  35,5x +96y = 35,9 (**) 
Từ (*) và (**) x = 0,2; y = 0,3  Đỏp ỏn D. 
Vớ dụ 3 : Chia hỗn hợp X gồm hai kim loại cú hoỏ trị khụng đổi thành 2 phần bằng nhau. 
 Phần 1: Hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lớt H2 (đktc). 
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
2 
 Phần 2 : Nung trong khụng khớ dư thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm cỏc oxit. Khối lượng hỗn hợp 
X là 
 A. 1,56 gam. B. 1,8 gam. C. 2,4 gam. D. 3,12 gam. 
Giải: 
Nhận xột: Tổng số mol  điện tớch ion dương (của hai kim loại) trong hai phần là bằng nhau  Tổng số 
mol  điện tớch ion õm trong hai phần cũng bằng nhau 
O
2-  2Cl 
Mặt khỏc: -Cln = Hn = 2 2Hn = 0,08mol22,4
1,792
 
 nO(trong oxit) = 0,04(mol) 
 Trong một phần: mkim loại= moxit – moxi = 2,84 – 0,08.16 = 1,56 gam 
 khối lượng hỗn hợp X = 2.1,56 = 3,12gam  Đỏp ỏn D 
Dạng 3: Kết hợp với bảo toàn nguyờn tố 
Vớ dụ 4 : Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tỏc dụng vừa đủ với HNO3 loóng, đun núng 
thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của cỏc kim loại và giải phúng khớ NO duy chất. Giỏ trị của x là: 
 A. 0,045 B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18. 
Giải: 
- Áp dụng bảo toàn nguyờn tố 
Fe
3+
: x mol; Cu
2+
: 0,09 mol; 
2
4SO : (x + 0,045) mol 
- Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch (trong dung dịch chỉ chứa cỏc muối sunfat) ta cú: 
3x + 2.0,09 = 2(x + 0,045)  x = 0,09Đỏp ỏn B 
Vớ dụ 5 : Dung dịch X cú chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol 
Cl và 0,2 mol 3NO . Thờm dần V lớt 
dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ giỏ trị V tối thiểu cần dựng là 
 A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml 
Giải: 
Cú thể quy đổi cỏc ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ thành M2+ (xem thờm phương phỏp quy đổi) 
M
2+
 +
2
3CO  3MCO 
Khi phản ứng kết thỳc, phần dung dịch chứa K+, 
Cl và 

3NO 
Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 
K
n = Cln + -3NO
n = 0,15 (lớt) = 150ml  Đỏp ỏn A 
Dạng 4: Kết hợp với việc viết phƣơng trỡnh ở dạng ion thu gọn 
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
3 
Vớ dụ 6 : Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu 
được 6,72 lớt H2 (đktc) và dung dịch X. Thể tớch HCl 2M tối thiểu cần cho vào X để thu được lượng kết 
tủa lớn nhất là 
 A. 0,175 lớt. B. 0,25 lớt. C. 0,125 lớt. D. 0,52 lớt. 
Giải: 
Dung dịch X chứa cỏc ion Na+; 
2AlO ; 
OH dư (cú thể). 
Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch: 
2AlO
n + OHn = Nan = 0,5 
Khi cho HCl vào dung dịch X: 
H
+
 + 
OH  H2O (1) 
H
+
 + 
2AlO
+ H2OAl(OH)3 (2) 
3H
+ 
+ Al(OH)3 Al
3+
+ 3H2O (3) 
Để kết tủa là lớn nhất  khụng xảy ra (3) và nH+ = 
2AlO
n + nOH- = 0,5 
VHCl = 25,0
2
5,0
 (lớt)  Đỏp ỏn B 
Dạng 5: Bài toỏn tổng hợp 
Vớ dụ 7 : Hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M. Kết thỳc thớ nghiệm thu 
được dung dịch Y và 5,6 lớt H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn cỏc cation cú trong Y cần vừa đủ 300ml dung 
dịch NaOH 2M. Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là 
 A. 0,2 lớt. B. 0,24 lớt. C. 0,3 lớt. D. 0,4 lớt 
Giải: 
   OHNa nn nNaOH = 0,6 (mol) 
 Khi cho NaOH vào dung dịch Y (chứa cỏc ion: Mg2+; Fe2+; H+ dư; 
Cl ) cỏc ion dương sẽ tỏc dụng với 
OH để tạo thành kết tủa. Như vậy dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa Na+ và Cl 
   NaCl nn = 0,6  Hn = 0,6VHCl=  0,3lớt2
0,6
 Đỏp ỏn C 
Vớ dụ 8 : Để hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 700ml dung 
dịch HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lớt H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch X rồi lấy toàn bộ 
kết tủa thu được đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đối thỡ lượng chất rắn thu được là 
 A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 32 gam 
Giải: 
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
4 
Với cỏch giải thụng thường, ta viết 7 phương trỡnh hoỏ học, sau đú đặt ẩn số, thiết lập hệ phương trỡnh và 
giải 
 Nếu ỏp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
Số mol HCl hoà tan là Fe là: nHCl = 
2H
2n = 0,3(mol) 
Số mol HCl hoà tan cỏc oxit = 0,7 – 0,3 = 0,4 mol 
Theo định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 
nO
2-
(oxit) = 0,3(mol)
56
0,2.1620
56
mm
n0,2(mol)n
2
1 oxioxit
Fe(trongX)Cl




 
Cú thể coi: 2Fe (trong X) Fe2O3 

32OFe
n = 0,15mol  
32OFe
m = 24 gam  Đỏp ỏn C 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Cõu 1: Dung dịch X cú chứa a mol Na+ ; b mol Mg2+ ; c mol Cl và d mol 2
4SO . Biểu thức liờn hệ giữa 
a, b, c, d là 
 A. a + 2b = c + 2d B. a+ 2b = c + d. 
 C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d 
Cõu 2: Cú hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion khụng trựng nhau trong cỏc ion 
sau : K
+
: 0,15 mol, Mg
2+
: 0,1 mol, NH4
+
 : 0,25 mol, H
+
 : 0,2 mol. 
Cl : 0,1 mol, 2
4SO : 0,075 mol, 

3NO : 0,25 mol và 
2
3CO : 0,15 mol. Một trong hai dung dịch trờn chứa: 
 A. K
+
, Mg
2+
, 
2
4SO và 
Cl B. K+, NH4
+
, 
2
3CO và 
Cl 
 C. NH4
+
, H
+
, 

3NO và 
2
4SO D. Mg
2+
, H
+
, 
2
4SO và 
Cl 
Cõu 3 : Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, 
Cl 0,4 mol, 3HCO y mol. Khi cụ cạn dung 
dịch Y thỡ lượng muối khan thu được là 
 A. 37,4 gam B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. 
Cõu 4 : Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol 
Cl và y mol 24SO . Tổng khối lượng 
cỏc muối tan cú trong dung dịch là 5,435 gam. Giỏ trị của x và y lần lượt là : 
 A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 
Cõu 5 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ, thu 
được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của cỏc kim loại và giải phúng khớ NO duy nhất. Giỏ trị X là 
 A. 0,03 B. 0,045 C. 0,06. D. 0,09. 
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
5 
Cõu 6 : Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loóng, dư. Cụ cạn cẩn 
thận dung dịch thu được sau phản ứng thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trờn 
đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn cú khối lượng là 
 A. (m + 4) gam. B. (m + 8) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 32) gam. 
Cõu 7 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu 
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tỏch kết tủa, cụ cạn dung dịch thỡ thu dược bao nhiờu gam muối clorua khan 
 A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam 
Cõu 8 : Trộn dung dịch chứa Ba2+; 
OH 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa 
3HCO 0,04 mol; 
2
3CO 0,03 mol và Na
+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trờn là 
 A. 3,94 gam. B. 5,91 gam. C. 7,88 gam. D. 1,71 gam 
Cõu 9 : Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhúm IIA vào nước được 
100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl cú trong dung dịch X ở trờn ta cho toàn bộ lượng dung 
dịch X ở trờn tỏc dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Kết thỳc thớ nghiệm, thu được dung dịch Y và 
17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch Y là 
 A. 4,86 gam. B. 5,4 gam. C. 7,53 gam. D. 9,12 gam. 
Cõu 10 : Dung dịch X chứa 0,025 mol 23CO ; 0,1 mol Na
+
 ; 0,25 mol NH4
+
 và 0,3 mol 
Cl .Cho 270ml 
dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun núng nhẹ (giả sử H2O bay hơi khụng đỏng kể). Tổng khối lượng 
dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quỏ trỡnh phản ứng giảm đi là. 
 A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. 
Cõu 11 : Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH l,8M đến phản ứng hoàn toàn thỡ 
lượng kết tủa thu được là 
 A. 3,12 gam. B. 6,24 gam. C. 1,06 gam. D. 2,08 gam. 
Cõu 12 : Dung dịch B chứa ba ion K+ ; Na+ ; 34PO . 1 lớt dung dịch B tỏc dụng với CaCl2 dư thu được 
31 gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cụ cạn một lớt dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 
hai ba ion K
+
 ; Na
+
 ;
3
4PO lần lượt là . 
 A. 0,3M ; 0,3M và 0,6M B. 0,1M ; 0,1M và 0,2M 
 C. 0,3M ; 0,3M và 0,2M D. 0,3M ; 0,2M và 0,2M 
Cõu 13 : Cho dung dịnh Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm cỏc ion : NH4
+ 
, 
2
4SO

,

3NO rồi 
tiến hành đun núng thỡ thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lớt (đktc) một chất khớ duy nhất. Nồng độ kết tủa 
(NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là: 
 A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. D. 2M và 1M. 
Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 
6 
Cõu 14 : Dung dịch X chứa cỏc ion : Fe3+, SO4
2
 , NH4
+ 
 , 
Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng 
nhau : 
 - Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun núng thu được 0,672 lớt khớ (ở đktc) và 
1,07 gam kết tủa. 
 - Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. 
- Tổng khối lượng cỏc muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là (quỏ trỡnh cụ cạn chỉ cú nước bay 
hơi) 
 A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. 
ĐÁP ÁN 
1A 2B 3A 4A 5C 6B 7C 
8A 9D 10C 11A 12C 13A 14C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoa_11.pdf