Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 1 Ph-ơng pháp Bảo toàn điện tích I. CƠ SƠ CỦA PHƢƠNG PHÁP 1. Cơ sở: Nguyờn tử, phõn tử, dung dịch luụn luụn trung hũa về điện - Trong nguyờn tử: số proton = số electron - Trong dung dịch: số mol điện tớch ion dương = số mol điện tớch ion õm 2. Áp dụng và một số chỳ ý a, Khối lượng dung dịch muối (trong dung dịch) = khối lượng cỏc ion tạo muối b, Quỏ trỡnh ỏp dụng định luật bảo toàn điện tớch thường kết hợp: - Cỏc phương phỏp bảo toàn khỏc: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyờn tố - Viết phương trỡnh húa học ở dạng ion thu gọn II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƢỜNG GẶP Dạng 1: Áp dụng đơn thuần định luật bảo toàn điện tớch Vớ dụ 1 : Một dung dịch cú chứa 4 ion với thành phần : 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol 2 4SO , x mol Cl . Giỏ trị của x là A. 0,015. B. 0,035. C. 0,02. D. 0,01. Giải: Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.015.2 +x.1x = 0,02 Đỏp ỏn C Dạng 2: Kết hợp với định luật bảo toàn khối lƣợng Vớ dụ 2 : Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al3+: 0,2 mol và hai anion là Cl : x mol và 2 4SO : y mol. Đem cụ cạn dung dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giỏ trị của x và y lần lượt là: A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3 Giải: Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: 0,01.2 + 0,2.3 =x.1 +y.2 x + 2y = 0,8 (*) Khi cụ cạn dung dịch khối lượng muối = khối lượng cỏc ion tạo muối 0,1.56+0,2.27 +x.35,5 +y.96= 46,9 35,5x +96y = 35,9 (**) Từ (*) và (**) x = 0,2; y = 0,3 Đỏp ỏn D. Vớ dụ 3 : Chia hỗn hợp X gồm hai kim loại cú hoỏ trị khụng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lớt H2 (đktc). Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 2 Phần 2 : Nung trong khụng khớ dư thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm cỏc oxit. Khối lượng hỗn hợp X là A. 1,56 gam. B. 1,8 gam. C. 2,4 gam. D. 3,12 gam. Giải: Nhận xột: Tổng số mol điện tớch ion dương (của hai kim loại) trong hai phần là bằng nhau Tổng số mol điện tớch ion õm trong hai phần cũng bằng nhau O 2- 2Cl Mặt khỏc: -Cln = Hn = 2 2Hn = 0,08mol22,4 1,792 nO(trong oxit) = 0,04(mol) Trong một phần: mkim loại= moxit – moxi = 2,84 – 0,08.16 = 1,56 gam khối lượng hỗn hợp X = 2.1,56 = 3,12gam Đỏp ỏn D Dạng 3: Kết hợp với bảo toàn nguyờn tố Vớ dụ 4 : Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tỏc dụng vừa đủ với HNO3 loóng, đun núng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của cỏc kim loại và giải phúng khớ NO duy chất. Giỏ trị của x là: A. 0,045 B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18. Giải: - Áp dụng bảo toàn nguyờn tố Fe 3+ : x mol; Cu 2+ : 0,09 mol; 2 4SO : (x + 0,045) mol - Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch (trong dung dịch chỉ chứa cỏc muối sunfat) ta cú: 3x + 2.0,09 = 2(x + 0,045) x = 0,09Đỏp ỏn B Vớ dụ 5 : Dung dịch X cú chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol 3NO . Thờm dần V lớt dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ giỏ trị V tối thiểu cần dựng là A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml Giải: Cú thể quy đổi cỏc ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ thành M2+ (xem thờm phương phỏp quy đổi) M 2+ + 2 3CO 3MCO Khi phản ứng kết thỳc, phần dung dịch chứa K+, Cl và 3NO Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: K n = Cln + -3NO n = 0,15 (lớt) = 150ml Đỏp ỏn A Dạng 4: Kết hợp với việc viết phƣơng trỡnh ở dạng ion thu gọn Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 3 Vớ dụ 6 : Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,72 lớt H2 (đktc) và dung dịch X. Thể tớch HCl 2M tối thiểu cần cho vào X để thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. 0,175 lớt. B. 0,25 lớt. C. 0,125 lớt. D. 0,52 lớt. Giải: Dung dịch X chứa cỏc ion Na+; 2AlO ; OH dư (cú thể). Áp dụng định luật bảo toàn điện tớch: 2AlO n + OHn = Nan = 0,5 Khi cho HCl vào dung dịch X: H + + OH H2O (1) H + + 2AlO + H2OAl(OH)3 (2) 3H + + Al(OH)3 Al 3+ + 3H2O (3) Để kết tủa là lớn nhất khụng xảy ra (3) và nH+ = 2AlO n + nOH- = 0,5 VHCl = 25,0 2 5,0 (lớt) Đỏp ỏn B Dạng 5: Bài toỏn tổng hợp Vớ dụ 7 : Hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M. Kết thỳc thớ nghiệm thu được dung dịch Y và 5,6 lớt H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn cỏc cation cú trong Y cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 2M. Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là A. 0,2 lớt. B. 0,24 lớt. C. 0,3 lớt. D. 0,4 lớt Giải: OHNa nn nNaOH = 0,6 (mol) Khi cho NaOH vào dung dịch Y (chứa cỏc ion: Mg2+; Fe2+; H+ dư; Cl ) cỏc ion dương sẽ tỏc dụng với OH để tạo thành kết tủa. Như vậy dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa Na+ và Cl NaCl nn = 0,6 Hn = 0,6VHCl= 0,3lớt2 0,6 Đỏp ỏn C Vớ dụ 8 : Để hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lớt H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch X rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đối thỡ lượng chất rắn thu được là A. 8 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 32 gam Giải: Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 4 Với cỏch giải thụng thường, ta viết 7 phương trỡnh hoỏ học, sau đú đặt ẩn số, thiết lập hệ phương trỡnh và giải Nếu ỏp dụng định luật bảo toàn điện tớch ta cú: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Số mol HCl hoà tan là Fe là: nHCl = 2H 2n = 0,3(mol) Số mol HCl hoà tan cỏc oxit = 0,7 – 0,3 = 0,4 mol Theo định luật bảo toàn điện tớch ta cú: nO 2- (oxit) = 0,3(mol) 56 0,2.1620 56 mm n0,2(mol)n 2 1 oxioxit Fe(trongX)Cl Cú thể coi: 2Fe (trong X) Fe2O3 32OFe n = 0,15mol 32OFe m = 24 gam Đỏp ỏn C BÀI TẬP TỰ LUYỆN Cõu 1: Dung dịch X cú chứa a mol Na+ ; b mol Mg2+ ; c mol Cl và d mol 2 4SO . Biểu thức liờn hệ giữa a, b, c, d là A. a + 2b = c + 2d B. a+ 2b = c + d. C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d Cõu 2: Cú hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion khụng trựng nhau trong cỏc ion sau : K + : 0,15 mol, Mg 2+ : 0,1 mol, NH4 + : 0,25 mol, H + : 0,2 mol. Cl : 0,1 mol, 2 4SO : 0,075 mol, 3NO : 0,25 mol và 2 3CO : 0,15 mol. Một trong hai dung dịch trờn chứa: A. K + , Mg 2+ , 2 4SO và Cl B. K+, NH4 + , 2 3CO và Cl C. NH4 + , H + , 3NO và 2 4SO D. Mg 2+ , H + , 2 4SO và Cl Cõu 3 : Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl 0,4 mol, 3HCO y mol. Khi cụ cạn dung dịch Y thỡ lượng muối khan thu được là A. 37,4 gam B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. Cõu 4 : Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol 24SO . Tổng khối lượng cỏc muối tan cú trong dung dịch là 5,435 gam. Giỏ trị của x và y lần lượt là : A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Cõu 5 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của cỏc kim loại và giải phúng khớ NO duy nhất. Giỏ trị X là A. 0,03 B. 0,045 C. 0,06. D. 0,09. Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 5 Cõu 6 : Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loóng, dư. Cụ cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trờn đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn cú khối lượng là A. (m + 4) gam. B. (m + 8) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 32) gam. Cõu 7 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tỏch kết tủa, cụ cạn dung dịch thỡ thu dược bao nhiờu gam muối clorua khan A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam Cõu 8 : Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa 3HCO 0,04 mol; 2 3CO 0,03 mol và Na +. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trờn là A. 3,94 gam. B. 5,91 gam. C. 7,88 gam. D. 1,71 gam Cõu 9 : Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhúm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl cú trong dung dịch X ở trờn ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trờn tỏc dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Kết thỳc thớ nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch Y là A. 4,86 gam. B. 5,4 gam. C. 7,53 gam. D. 9,12 gam. Cõu 10 : Dung dịch X chứa 0,025 mol 23CO ; 0,1 mol Na + ; 0,25 mol NH4 + và 0,3 mol Cl .Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun núng nhẹ (giả sử H2O bay hơi khụng đỏng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quỏ trỡnh phản ứng giảm đi là. A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. Cõu 11 : Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH l,8M đến phản ứng hoàn toàn thỡ lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 6,24 gam. C. 1,06 gam. D. 2,08 gam. Cõu 12 : Dung dịch B chứa ba ion K+ ; Na+ ; 34PO . 1 lớt dung dịch B tỏc dụng với CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cụ cạn một lớt dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của hai ba ion K + ; Na + ; 3 4PO lần lượt là . A. 0,3M ; 0,3M và 0,6M B. 0,1M ; 0,1M và 0,2M C. 0,3M ; 0,3M và 0,2M D. 0,3M ; 0,2M và 0,2M Cõu 13 : Cho dung dịnh Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm cỏc ion : NH4 + , 2 4SO , 3NO rồi tiến hành đun núng thỡ thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lớt (đktc) một chất khớ duy nhất. Nồng độ kết tủa (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. D. 2M và 1M. Phƣơng phỏp 5: Bảo toàn điện tớch 6 Cõu 14 : Dung dịch X chứa cỏc ion : Fe3+, SO4 2 , NH4 + , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : - Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun núng thu được 0,672 lớt khớ (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. - Tổng khối lượng cỏc muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là (quỏ trỡnh cụ cạn chỉ cú nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. ĐÁP ÁN 1A 2B 3A 4A 5C 6B 7C 8A 9D 10C 11A 12C 13A 14C
Tài liệu đính kèm: