Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 1

doc 44 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 1
TUẦN 1
Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2017
BUỔI SÁNG
Tiết 1 : 
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
 - Đọc rõ ràng rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của
 nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). 
 - Hiểu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
 - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng mghĩa hiệp của Dế Mèn ; bước đầu nhận xét về một nhân vật trong bài .(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 + Kĩ năng sống
 - Thể hiện sự cảm thông
 - Xác định giá trị
 - Tự nhận thức về bản thân
II. Đồ dùng dạy học.
 - Tranh minhn hoạ bài đọc trong SGK trang 4.
III. Các hoạt động dạy – học
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Luyện đọc 
HĐ cá nhân: - 1 HS đọc
- Bài có thể chia làm mấy đoạn?
HĐ nhóm 4: - HS đọc nối tiếp đoạn và tìm từ khó đọc.
HĐ nhóm 4: - HS đọc nối tiếp đoạn và hiểu nghĩa một số từ khó. 
HĐ nhóm 2: - HS đọc nối tiếp đoạn và thi đọc.
 - Đọc mẫu toàn bài (nêu giọng đọc của bài 
Hoạt động 2. Tìm hiểu bài 
 HĐ nhóm 2: Đoạn 1: 
- Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào ?
- Đoạn 1 nói gì ?
 HĐ nhóm 4: Đoạn 2:
- Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà trò rất yếu ớt ?
- Đoạn 2 cho biết gì.
 HĐ nhóm 2: Đoạn 3: 
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào ? 
 HĐ nhóm 4: Đoạn 4: 
- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Trong chuyện này,hai nhân vật đã được tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả?
HĐ cá nhân: - Chuyện ca ngợi nhân vật nào? Nhân vật đó có tấm lòng như thế nào?
Hoạt động 3. Luyện đọc lại 
HĐ nhóm 4: -Hướng dẫn để hs tìm đúng giọng đọc.
- Hướng dẫn Hs đọc đoạn 3.
- Nhận xét, khen ngợi Hs.
- 4 HS thi đọc
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét, khen ngợi Hs.
-HS về chuẩn bị bài sau
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 4 đoạn:
Đ1: Hai dòng đầu (vào câu chuyện).
Đ2: Năm dòng tiếp theo (hình dáng Nhà Trò).
Đ3: Năm dòng tiếp theo (lời Nhà Trò).
Đ4: Phần còn lại (hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn).
- HS đọc nối tiếp đoạn.
 - HS đọc nối tiếp đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò ngồi gục đầu khóc bên tảng đá cuội . 
- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò. 
- Hs đọc thầm đoạn 2.
- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
- Hình dáng yếu ớt của chị NhàTtrò. 
- Hs đọc thầm.
- Trớc đây, mẹ Nhà Trò đã vay lương ăn của bọn nhện. Sau đấy cha trả được thì đã
 chết. Nhà trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
- Hs đọc thầm.
- Lời nói: Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây, đứa độc ác không thể cậy khoẻ bắt nạt kể yếu.
- Cử chỉ, hành động: phản ứng mạnh mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt chị đi. 
- Nhân hóa.
- Ý nghĩa: Chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
- 4 Hs nối tiếp đọc 4 đoạn. 
- Hs luyện đọc theo nhóm 4.
- Hs thi đọc. 
Tiết 3
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
( Tiết PPCT 1)
Mục tiêu.
 Giúp HS ôn tập về : - Cách đọc các số đến 100000 .
 - Phân tích cấu tạo số .
 * Bài 4 dành HS có năng khiếu
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
a.Giơí thiệu bài:Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1:
Hoạt động cá nhân: Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng :
a. GV đọc số, yêu cầu HS đọc số 
83251;83001; 80201; 80001 
b. Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề
c, Các số tròn chục tròn trăm tròn nghìn:
 Hoạt động 2: Thực hành :
HĐ nhóm 2: 
Bài 1 a.Viết số thích hợp vào mỗi vạch của tia số
- Chữa bài. nhận xét 
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
HĐ nhóm 4: 
Bài 2 : Viết theo mẫu
HĐ nhóm cá nhân:
 Bài 3: 
a. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu )
M : 8723=8000+700+20+3
- Chữa bài , nhận xét b. Viết theo mẫu :
M : 9000+200+30+2=9232 
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét tiết học
- HS về chuẩn bị bài sau.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HĐ1: Hoạt động nhóm.: 
 HS đọc số, xác định các chữ số thuộc các hàng
-Tám mươi ba nghìn hai trăm năm mươi
mốt ....
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm 
- HS lấy ví dụ : 
10 , 20 ,30 , 40, ... 100 , 200 , 300, ... 1000 , 2000 , 3000, ... 
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nhận xét quy luật viết số trong dãy số này 
- HS làm bài:
36000; 37000; 38000; 39000; 40000;
- HS nêu yêu cầu của bài - HS phân tích mẫu - HS làm bài
- HS phân tích mẫu , làm bài 9171=9000+100+70+1
- HS làm bài
7000 + 300 + 50 + 1=7351 
Tiết 4 
kể chuyện
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được nội dung câu chuyện đã nghe, có thể phối hợp lời kể với diệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên .
- Hiểu chuyện , biết trao đổi với bạn vếy nghĩa câu chuyện : Ngoài việc 
giải thích sự hình thành hồ Ba Bể , câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng .
- Có khả năng tập trung nghe thầy, cô kể chuyện , nhớ chuyện .
- Chăm chú theo dõi bạn kể . Nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
-Tranh , ảnh về hồ Ba Bể .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Kể chuyện 
- Kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể :
+Lần 1: kể kết hợp giải nghĩa từ . 
+Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh hoạ
+Lần 3: kể diễn cảm
Hoạt động 2: Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :
- Lưu ý: 
+Kể đúng cốt truyện .
+Không lặp lại nguyên văn lời kể của cô giáo, kể bằng lời văn của mình
-Tổ chức cho HS kể theo nhóm
- Tổ chức cho HS thi kể
-Tổ chức cho HS trao đổi về nội dung câu chuyện.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét tết học .
- Chuẩn bị bài sau .
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
– HS chú ý nghe .
–HS nghe kết hợp quan sát tranh
- HS đọc thầm lời dưới mỗi bực tranh
- HS chú ý nghe, đọc thầm các yêu cầu của bài.
- HS kể chuyện theo nhóm 4
- Một vài nhóm kể trước lớp
- Một vài nhóm thi kể
- Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS trao đổi về nội dung câu chuyện nêu ý nghĩa.
Tiết 4: 
Đạo đức
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Nêu đựơc một số biểu hiện của trung thực trong học tập 
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trtung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ hành vi học tập. 
II. Đồ dùng dạy học
 - SGK ; các mẩu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập .
III, Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài:Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1:
 HĐ nhóm 4: - Ghi tóm tắt các cách giải quyết
- Nếu em là bạn Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao ?
- G.v và h.s trao đổi 
Kết luận: Cách giải quyết là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập.
* Ghi nhớ : s.g.k 
Hoạt động 2, HĐ cá nhân –
 Bài tập 1 s.g.k
- Gv nêu yêu cầu bài tập.
Kết luận : Việc làm c là trung thực.
 Việc làm a, b, d là thiếu trung thực.
Hoạt động 3, HĐ nhóm 4 –
 Bài tập 2 s.g.k 
- G.v đa ra từng ý trong bài.
- Gọi Hs giải thích lí do. 
Kết luận : ý kiến đúng là b, c 
 ý kiến sai là a
3. Củng cố - Dặn dò. ( 3’)
- Su tầm cac mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ theo bài tập 6 
- Chuẩn bị tiểu phẩm theo bài tập 5 – s.g.k .
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS đọc nội dung tình huống s.g.k.
- HS nêu ra các cách giải quyết của bạn Long:
a, Mượn tranh, ảnh của bạn để đa cô giáo xem.
b, Nói dối cô là quên ở nhà.
c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm, nộp sau.
- H.s cùng lựa chọn sẽ thảo luận về lý do lựa chọn.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung về mặt tích cực, hạn chế của mỗi cách giải quyết.
- 2 Hs đọc ghi nhớ.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn nhau.
- H.s nêu yêu cầu
- Hs dùng thẻ màu thể hiện thái độ của mình: tán thành, phân vân, không tán thành.
- Hs giải thích, bổ sung.
- H.s nêu lại phần ghi nhớ.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : 
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
( Tiết PPCT 2)
I. Mục tiêu
- Tính nhẩm.
- Tính cộng trừ các số đến năm ch³ số, nhân chia số có đến năm chữ số.
- Số sánh các số đến 100000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một nhận xét từ bảng thống kê.
II, Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Thực hành 
HĐ nhóm 2: 
 Bài 1.Gọi Hs nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho h.s tính nhẩm
- Đọc phép tính 
+ bảy nghìn cộng hai nghìn
+ tám nghìn chia hai.....
- Nhận xét bài làm của HS và yêu cầu 1 số HS nêu cách thực hiện. 
HĐ nhóm cá nhân: 
 Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Chữa bài , nhận xét. 
- Nêu cách đặt tính.
HĐ nhóm cá nhân: 
 Bài 3 - HS nêu yêu cầu của bài
- Nêu cách so sánh ?
- Chữa bài, nhận xét.
HĐ nhóm 4: Bài 4- 
 HS nêu yêu cầu của bài
a, Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Hướng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau .
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- Hs nêu yêu cầu.
- H.s ghi kết quả vào bảng con:
9000
4000
- HS nêu yêu cầu của bài
- 2 HS lên bảng làm bài, h.s làm vào bảng con theo dãy,
a, 4 637 + 8 245 = 12 882
 7 035 - 2 316 = 4 719
 325 3 = 975
 25 968 : 3 = 8 656
b, 5 916 + 2 358 = 8 274
 6 471 - 518 = 5 953
 4 162 4 = 16 648
 18 418 : 4 = 4 604 (d 2)
- HS nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
a, 56 731; 65 371; 67 351; 75 631
b, 92 678; 82 697; 79 862; 62 987
Tiết 2:
Luyện từ và câu
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Nắm được cấu tạo cơ bản ( gồm 3 bộ phận ) của đơn vị tiếng trong tiếng việt 
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng , từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng .
III ,Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Phần nhận xét :
HĐ nhóm 4. HS thực hiện lần lượt từng nhận xét .
-Đếm số tiếng trong câu tục ngữ ? 
- Đánh vần tiếng Bầu ghi lại cách đánh vần đó ? 
- Ghi bảng, dùng phấn mầu tô các chữ
bờ -âu -bâu
HĐ nhóm 2- Tiếng bầu do những bộ phân nào tạo thành ? 
- Ghi lại kết quả làm việc của h. s
- Yêu cầu phân tích cấu tạo của tiếng còn lại
HĐ nhóm 4- Tiếng nào đủ các bộ phận như tiếng bầu ?
- Tiếng nào không đủ các bộ phận như tiếng bầu ?
Kết luận :
 trong mỗi tiếng, vần và thanh bắt buộc phải có mặt . Thanh ngang không biểu hiện khi viết , còn các thanh khác đều được đánh dấu trên hoặc dưới âm chính của vần .
HĐ cá nhân : Phần ghi nhớ 
- Treo sơ đồ cấu tạo của tiếng và giải thích
Hoạt động 2: Phần luyện tập :
HĐ nhóm 2: 
Bài 1. 
 Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây:
- Nhận xét , chũa bài 
HĐ cá nhân: 
Bài 2. Giải các câu đố sau 
- Nhận xét .
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
-Nhắc lại phần ghi nhớ .
- chuẩn bị bài sau
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS đọc câu tục ngữ 
 Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
- HS đếm ghi lại kết quả ; 6 tiếng , 8 tiếng
-HS đánh vần .
Ghi lại cách đánh vần vào bảng con
- HS thảo luận 
-Tiếng bầu gồm ba bộ phận:âm đầu, vần , thanh
- HS lập bảng :
Tiếng
âm đầu
vần
thanh
- Lắng nghe
- HS nêu ghi nhớ –SGK
- HS lấy ví dụ tiếng và phân tích cấu tạo tiếng đó.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài
-HS nối tiếp phân tích từng tiếng
- HS nêu yêu cầu của bài 
- HS đọc các câu đố.
- HS suy nghĩ và giải các câu đố.
Tiết 3
Tự học
TỰ HỌC
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu:	
 - Nhóm 1: Đọc hoàn thành Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu SGK Tiếng Việt trang 3
 - Nhóm 2: Hoàn thành bài 1 viết trong vở luyện Tiếng Việt trang 3.
 - Nhóm 3: Hoàn thành 4 BT trong Vở thực hành Toán bài Ôn tập các số đến 10 000 
II. Đồ dùng dạy - học:
 - SGK 
 - Vở luyện viết.
 - Vở thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy- học
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: 
 - Nhóm 1: Đọc bài
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
- Nhóm 2: Viết bài	
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
- Nhóm 3: Làm bài
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- Đọc bài
- Trình bày - Nhận xét
- Viết bài
- Trình bày - Nhận xét
- Làm bài
- Trình bày - Nhận xét
Tiết 4
Thể dục
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
CHƠI TRÒ CHƠI : CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Giới thiệu chương trình TD lớp 4 . Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng .
- Một số quy định về nội quy , yêu cầu luyện tập . Yêu cầu HS biết được những điểm cơ bản đẻ thực hiện trong các giờ học thể dục .
- Biên chế tổ tập luyện , chọn cán sự bộ môn .
- Trò chơi chuyển bóng tiếp sức. Yêu cầu nắm bắt được cách chơi , rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Còi , 4 quả bóng nhỏ bằng nhựa ,cao su hay da .
III. Hoạt động dạy học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu: ( 7’)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tập luyện.
- Khởi động.
- Chơi trò chơi để khởi động.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
2. Phần cơ bản: ( 21’)
a. Giới thiệu chương trình TD lớp 4:
- 2 tiết /tuần.
- Học 35 tuần = 70 tiết.
- Học nội dung :ĐHĐN, bài tập phát triển chung, bài tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ bản, trò chơi vận động và có môn học tự chọn như đá cầu, ném bóng,...
b. Nội quy, yêu cầu tập luyện.
- GV phổ biến.
+. Biên chế tổ tập luyện:
- Chia lớp thành các tổ tập luyện.
+ Trò chơi:
- Chơi trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức.
- GV phổ biến cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.
3. Phần kết thúc: ( 7’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Thả lỏng toàn thân.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
 * * * * * * * * 
 4 * * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
- HS chú ý lắng nghe, nắm được nội dung chương trình.
- HS ghi nhớ nội quy tập luyện.
- HS tập hợp theo tổ tập luyện.
- HS chú ý cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
 * * * * * * * 
 4 * * * * * * * 
 * * * * * * * 
Thứ 5 ngày 7 tháng 9 năm 2017
BUỔI SÁNG
Tiết 1
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
( Tiết PPCT 3)
I. Mục tiêu.
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100000 .
- Luyện tập tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Củng cố bài toán có lời văn liên quan đến rút về đơn vị .
+ HS yếu ôn bảng nhân 4.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập :
HĐ nhóm 2. 
Bài 1: 
 -Yêu cầu tính nhẩm .
- Nhận xét
HĐ cá nhân. 
 Bài 2: -Đặt tính rồi tính 
- Chữa bài , nhận xét .
HĐ cá nhân. 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 
-Thứ tự thực hiện trong một biểu thức ?
- Chữa bài ,nhận xét .
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’) 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS nêu yêu cầu của bài .
- HS nhẩm theo nhóm 2 .
- Một vài nhóm hỏi đáp theo nhóm 2.
HS nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng tính .
- HS làm vào vở .
–HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu .
- HS làm bài .
Tiết 2
Tập làm văn
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Hiểu được đặc điểm của văn kể chuyện.
- Phân biệt được văn kể chuyện với các loại văn khác.
- Biết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to ,bút dạ .
- Bảng phụ viết bài văn Hồ Ba Bể .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Nhận xét : 
HĐ nhóm 4 
- Kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể .
- Câu chuyện có những nhân vật nào ? 
- Câu chuyện có những sự kiện nào ? 
- Đọc bài Hồ Ba Bể.
- Bài văn có những nhân vật nào ?
- Bài văn có các sự kiện nào ?
 - Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể ?
- Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích hồ Ba Bể, bài nào là văn kể chuyện ? Vì sao ?
-Theo em thế nào là kể chuyện ?
Hoạt động 2: Ghi nhớ (SGK )
Hoạt động 3: Luyện tập :
HĐ cá nhân. 
 Bài 1: 
-Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét. 
HĐ nhóm 2. 
 Bài 2: 
 -Yêu cầu trả lời câu hỏi.
Kết luận: Trong cuộc sống cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau đó là ý nghĩa câu chuyện các em vừa kể.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
– HS kể tóm tắt .
- Bà cụ ăn xin , Mẹ con bà nông dân, bà con nông dân dự lễ hội.
- HS thảo luận nhóm 4
- Các nhóm trình bày .
Gồm có 6 sự kiện
- 2 HS đọc bài
-Không có nhân vật .
- Không có sự kiện .
-Giới thiệu về vị trí, độ cao, chiều dài địa hình, cảnh đẹp của hồ
- Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện vì có nhân vật, có cốt chuyện, có ý nghĩa câu chuyện . Bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện mà là bài văn giới thiệu về Hồ Ba Bể.
- HS nêu .
- HS nêu yêu cầu của bài .
- HS viết bài vào nháp .
- HS trình bày bài . 
- HS nêu yêu cầu . 
- Có các nhân vật: em, người phụ nữ có con nhỏ.
- Câu chuyện nói về sự giúp đỡ của em đối với người phụ nữ, sự giúp đỡ ấy tuy Nhỏ bé nhưng rất đúng lúc, thiết thực vì cô ấy đang mang nặng.
- Lắng nghe
Tiết 3: 
Chính tả
Nghe viết : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
( Tiết PPCT 1)
I. Mục tiêu.
- Nghe - viế và trình bày đúng bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài . 
- Làm đúng các bài tập CT phương ngữ BT(2) a hoặc b hoặc bài tập do GV soạn.
II, Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b .
III, Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn h.s nghe viết :
- Đọc đoạn viết
- Nhận xét quy tắc viết chính tả trong đoạn viết.
- Lưu ý:cách trình bày tên bài,bài viết 
- Đọc để h.s nghe viết bài . 
- Đọc cho h.s soát lỗi 
- Nhận xét , chữa lỗi 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
HĐ nhóm 4: 
Bài 2 :a, 
Điền và O chỗ trống: l/ n 
- Chữa bài chốt lại lời giải đúng 
HĐ nhóm 2:
 Bài 3:a, 
Giải đáp các câu đố 
- Nhận xét 
- Đọc để h.s nghe viết bài . 
- Đọc cho h.s soát lỗi 
- Nhận xét , chữa lỗi 
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Chuẩn bị bài tiết học sau 
- Nhận xét tiết học 
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS chú ý nghe , theo dõi s.g.k
- HS đọc thầm lại đoạn viết .
- Viết hoa tên riêng 
- Viết đúng các từ : cỏ xước , tỉ tê , ngắn chùn chùn...
- H.s viết đầu bài . 
- H.s nghe – viết bài 
- H.s soát lỗi trong bài .
- H.s chữa lỗi
- H.s nêu yêu cầu của bài 
- Hs làm bài 
lẫn – nở nang – béo lẳn – chắc nịch 
- H.s nêu yêu cầu của bài 
- Thi giải đố nhanh 
- H.s ghi câu trả lời vào bảng con 
- Từng cặp h.s hỏi - đáp từng câu đố 
Tiết 4: 
Thể dục
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, 
 ĐỨNG NGHỈ . TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”
( Tiết PPCT 2)
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: tập hợp hành dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh của GV.
 - Trò chơi “chạy tiếp sức”. Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi 
II. Đồ dùng dạy học:
- Còi. 2-4 cờ đuôi nheo, vẽ sân chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu: ( 7’)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
- Khởi động, chơi trò chơi.
2. Phần cơ bản : ( 21’)
a.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
b.Trò chơi: Chạy tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi.
- Giới thiệu luật chơi .
- Tổ choc cho HS chơi. 
- GV quan sát, tuyên dương HS.
3. Phần kết thúc : ( 7’) 
-Tổ chức cho HS đi thành vòng tròn 
lớn, vừa đi vừa thả lỏng. 
- Đứng tại chỗ quay mặt vào trong 
 vòng tròn vỗ tay và hát một bài
 * * * * 
 4 * * * * 
- GV điều khiển lớp tập luyện
- HS tập luyện theo tổ
- HS chơi trò chơi .
- HS chú ý cách chơi. luật chơi.
- HS chơi trò chơi.
 4 * * * * 
 * * * * 
Thứ 6 ngày 8 tháng 9 năm 2017
BUỔI SÁNG
Tiết 1: 
Tập đọc
MẸ ỐM
( Tiết PPCT 2)
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài , 
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ , nhấn giọnh ở các từ ngữ gợi cảm , gọi tả .
- Đọc diễn cảm toàn bài , với giọng nhẹ nhàng , thể hiện tình yêu thương sâu sắc của người con đối với mẹ .
- Hiểu nội dung bài : Tình yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ .
3. Học thuộc lòng bài thơ .
+ HS yếu đánh vần, đọc 3 – 4 câu thơ.
 -GD Kĩ năng sống 
 - Thể hiện sự cảm thông
 - Xác định giá trị
 - Tự nhận thức về bản thân
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài ; bảng phụ viết khổ thơ luyện đọc diễn cảm .
- Tập thơ Góc sân và khoảng trời của tác giả Trần Đăng Khoa .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Luyện đọc :
- HS, giúp HS hiểu một số từ khó. 
- Đọc mẫu toàn bài .
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài :
- Bài thơ cho biết điều gì?
HĐ nhóm 2 - HS đọc khổ 2: 
- Em hiểu nhũng câu thơ sau nói điều gì ?
 Lá trầu khô giữa cơi trầu 
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
 Cánh màn khép lỏng cả ngày 
Ruộng vườn vắng mẹ cước cày sớm trưa 
- Em hiểu “ lặn trong đời mẹ” ? 
HĐ nhóm 4 - HS đọc khổ 3 + 4: 
- Những việc làm đó em biết điều gì? 
- Vậy tình cảm của bạn nhỏ với mẹ thì sao?
- Bài thơ nói lên điều gì ? 
Hoạt động 3: Luyện đọc thuộc lòng:
HĐ nhóm 2 - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc 
HĐ nhóm cá nhân - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
- HS cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay ,thuộc bài nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’) 
- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?
- Chuẩn bị bài sau . 
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS đọc tiếp nối các khổ thơ ( 2-3 lượt ) 
– HS luyện đọc theo cặp .
- Một vài h .s đọc cả bài
- Mẹ ốm , mọi người rất quan tâm lo lắng, nhất là bạn nhỏ.
- Đọc thầm
- Khi mẹ ốm , mẹ không ăn được nên lá trầu khô giữa cơi trầu ; Truyện Kiều gấp lại vì mẹ không đọc được ...
- Có nghĩa là những vất vả nơi ruộng đồng qua ngày thỏng đó để lại trong mẹ và bây giờ đó làm mẹ ốm.
- Đọc thầm
- Cho thấy tình làng, nghĩa xóm thật sâu nặng, đậm đà, đầy ..
- Thể hiện tình cảm giữa người con với mẹ , thể hiện tình làng nghĩa xóm
- Tình yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ .
–HS tiếp nối đọc bài thơ
- HS luyện đọc diễn cảm và thuộc lòng bài
– HS thi đọc .
Tiết 2: 
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
( Tiết PPCT 4)
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được biểu thức có hứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
+ HS còn hạn chế nhận biết biểu thức, ôn bảng nhân 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Biểu thức có chứa một chữ:
- Bài toán:
- Muốn biét bạn Lan có bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào ?
- Treo bảng số như bài học SGK.
Nếu mẹ cho thêm Lan 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV ghi bảng.
- Tương tự như vậy với 2.3.4 quyển vở.
- GV: Giả sử lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển ?
- GV : 3 + a được gọi là biểu thức có chứa 1 chữ. 
b. Giá trị của biểu thức có chứa một chữ 
- Nếu a = 1 thì 3+a =?
- Lúc đó 4 được gọi là giá trị của biểu thức 3+a.
- Nếu a=2.3.4, tương tự.
- Khi biết giá trị của a bằng số, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào?
- Mỗi lần thay a bằng số ta tính được gì ?
 Hoạt động 2: Thực hành:
HĐ nhóm 2:
Bài 1: 
Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu).
- GV hướng dẫn mẫu.
- Chữa bài. nhận xét.
HĐ nhóm 4:
Bài 2: 
Viết vào ô trống ( Theo mẫu )
a. Nhìn vào bảng ta biết điều gì ?
b. Tương tự phần a.
- GV chữa bài. nhận xét.
HĐ cá nhân:
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Kiểm tra việc làm bài của HS
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Hướng dẫn luyện tập thêm 
- Chuẩn bị bài sau.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- HS đọc bài toán.
- Ta thực hiện cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- HS quan sát bảng.
- nếu mẹ cho thêm lan 1 quyển vở thì lan có tất cả 3+1 quyển vở.
- Lan có số vở là: 3 + a quyển vở.
- Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu phép tính và một chữ.
-Nếu a=1 thì 3+a= 3+1=4.
- Thay giá trị của a bằng số rồi ta tính.
- mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a .
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi mẫu.
- HS thực hiện tính theo mẫu.
- HS nêu yêu cầu của bài 
-Nhìn bảng biết: Giá trị của x= 8, 30, 100.
 Biểu thức 125 + x 
- HS tính và viết hoàn thành bảng.
x
8
30
100
125+x
- HS nêu yêu cầu của bài .
-HS làm bài.
- Đổi vở kiểm tra bài theo nhóm.
Tiết 3
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
( Tiết PPCT 2)
I. Mục tiêu.
 - Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức về cấu tạo của tiếng đã học trong tiết trước gồm (âm đầu, vần, thanh).
 - Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II, Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
 - Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
HĐ nhóm 2. Bài 1: 
- Yêu cầu Hs làm. 
- Nhận xét bài làm của các nhóm
HĐ nhóm 4. Bài 2: 
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên? 
- Câu tục nhữ viết theo thể thơ gì?
HĐ nhóm 4. Bài 3: 
- Hướng dẫn Hs tìm các tiếng bắt vần với nhau.
- Cặp nào có vần giống nhau hoàn toàn, cặp nào không giống nhau hoàn toàn?
HĐ nhóm 2. Bài 4: 
- Qua cá bài tập trên, em hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau?
HĐ nhóm 4. Bài 5: 
Giải câu đố. 
- Hướng dẫn h.s giải đáp câu đố.
- Nhận xét. 
 3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
- Nhận xét tiết học. 	
-HS về chuẩn bị bài sau.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- H.s đọc bài tập 1 (cả mẫu).
- H.s làm theo cặp vào VBT, thi xem nhóm nào làm nhanh, đúng.
- 2 H.s đọc lại câu tục ngữ.
- ngoài - hoài ( cùng vần oai )
- Lục bát.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- Từng HS nêu: choắt - thoắt; 
 xinh - nghênh.
+ Cặp tiếng có vần giống nhau hoàn toàn: choắt – thoắt 
+ Cặp tiếng có vần giống nhau không hoàn toàn: xinh - nghênh.
- Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
- H.s nêu yêu cầu của bài .
- 2 H.s đọc câu đố.
-HS trao đổi theo nhóm 2, báo cáo kết quả.
Tiết 4
Tự học
TỰ HỌC
( Tiết PPCT 2)
I. Mục tiêu:	
 - Nhóm 1: Hoàn thành các bài tập môn Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng làm 2 BT vào vở thực hành 
 - Nhóm 2: Hoàn thành các bài tập môn Toán bài: Luyện tập 4 BT vào vở thực hành.
 - Nhóm 3: Hoàn thành các bài tập môn Tập làm văn: Nhân vật trong truyện làm 1 BT
vào vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học	
 - Vở thực hành TV.	
 - Vở thực hành Toán.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: 
 - Nhóm 1: - Làm bài	
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
- Nhóm 2: Làm bài	
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
- Nhóm 3: Làm bài	
- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)	
- Nhận xét tiết học. 	
-HS về chuẩn bị bài sau.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- Làm bài
- Trình bày - Nhận xét
- Làm bài
- Trình bày - Nhận xét
- Làm bài
- Trình bày - Nhận xét
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Toán
LUYỆN TẬP
( Tiết PPCT 5)
I. Mục tiêu.
 - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
 - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II, Đồ dùng dạy học 
 - Đề bài toán 1 (a, b), 3 chép sẵn trên băng giấy.
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3 phút)
- Lớp phó học tập điều hành
2. Bài mới: ( 35 phút)
 a.Giơí thiệu bài: Ghi mục bài lên bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập 
HĐ nhóm 2.
 Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
- Gọi Hs đọc và nêu cách làm phần a.
- Chữa bài, nhận xét.
HĐ cá nhân. 
Bài 2: 
Tính giá trị của biểu thức 
- Hướng dẫn Hs thực hiện phần a.
- Chữa bài, đánh giá.
HĐ nhóm cá nhân. 
Bài 3: 
Viết vào ô trống( theo mẫu )
- Hướng dẫn h.s làm bài.
- Chữa bài, đánh giá.
HĐ nhóm 4. 
Bài 4:
 Vẽ hình vuông.
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu?
- Gọi chu vi hình vuông là P, ta có: 
P = a 4.
+ Tính chu vi hình vuông có cạnh: 
a = 3cm?
3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
 - Nhận xét giờ học.
- Về làm bài trong vở bài tập.
- Kiểm tra, báo cáo cho GV.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- Hs đọc và nêu: giá trị của biểu thức 
6 a với a = 5 là 6 5 = 30 
- H.s làm bài và nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu.
- H.s nêu cách thực hiện và kết quả.
- Hs tự làm phần b, c, d.
-Nêu yêu cầu.
- Hs theo dõi, nêu cách thực hiện.
- H.s làm bài .
c
Biểu thức
G

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_tuan_1.doc