PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN (Đề chính thức) Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: SINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng: 1.1/ Hệ cơ quan có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là : a. Hệ hô hấp. b. Hệ tuần hoàn. c. Hệ thần kinh. d. Hệ tiêu hóa. 1.2/ Khi gặp người bị tai nạn gãy xương, ta phải: a. Đặt người bị nạn nằm nguyên tại chỗ, dùng nẹp ,gạc sơ cứu. b. Nắn lại chỗ xương vừa bị gãy, dùng nẹp cố định. c. Để người bị nạn nằm thẳng, dùng nẹp, gạc tạm thời sơ cứu sau đó chở ngay đến bệnh viện. d. Khiêng người bị nạn lên xe và chở ngay đến bệnh viện. 1.3/ Loại thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở dạ dày là: a. Prôtit, tinh bột. b. Tinh bột chín, hoa quả. c. Prôtêin. d. Bánh mì, mỡ thực vật. 1.4/ Điều đúng khi nói về nhóm máu O là : a. Trong huyết tương không chứa kháng thể. b. Hồng cầu không có kháng nguyên . c. Trong huyết tương chỉ có một loại kháng thể . d. Hồng cầu có đủ kháng nguyên . 1.5/ Khớp xương giữa xương cẳng tay và xương cánh tay là : a. Khớp bất động. b. Khớp động. c. Khớp bán động. d. Không có khớp. 1.6/ Cấu trúc dưới đây không có trong tế bào chất là : a.Ti thể. b. Nhiễm sắt thể. c. Bộ máy Gôngi. d. Trung thể. 1.7/ Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là : a. Động mạch chủ. b. Động mạch phổi . c.Tĩnh mạch phổi d.Tĩnh mạch chủ. 1.8/ Máu được đẩy vào động mạch ở pha : a. Co tâm nhĩ. b.Giãn tâm nhĩ. c. Co tâm thất. d.Giãn tâm thất. Câu 2: (1 điểm) Hãy lựa chọn để ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp rồi điền vào cột C. (Ví dụ:1.a,2.b,) Cột A Cột B Cột C: Kết quả 1. Hấp thụ nước. 2. Thận , bóng đái, đường dẫn tiểu. 3. Tạo năng lượng cho hoạt đông tế bào và cơ thể. 4. Bảo vệ, hấp thu và bài tiết. a. Hệ bài tiết nước tiểu. b. Mô biểu bì. c. Ruột già. d. Ti thể. 1.. 2.. 3.. 4.. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 3: (2 điểm) Một lần bạn em vào trường mẫu giáo chơi đúng lúc các em đang ăn trưa, bạn em nói: Khẩu phần ăn ở trường rất hợp lý và có chất lượng. Em có thể cho biết: Thế nào là bữa ăn hợp lý, có chất lượng ? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình? Câu 4: (1,5 điểm) Huyết áp là gì? Ở một người có huyết áp là 120/80, em hiểu điều đó như thế nào? Câu 5: (2 điểm) Em hãy giải thích những đặc điểm của hệ cơ thích ứng với chức năng co rút và vận động? Câu 6: (1,5 điểm) Có rất nhiều tác nhân gây tác hại đến hệ hô hấp và hoạt động hô hấp của cơ thể như bụi, các khí độc, các vi sinh vật gây bệnh. Em hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân gây hại để có thể có một hệ hô hấp khỏe mạnh? ------HẾT------ PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN (Đề chính thức) Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: SINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Câu 1: Câu 1.1 1.2 1. 3 1.4 1. 5 1. 6 1. 7 1.8 Đáp án c c c b b b a c Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2: Câu 1 2 3 4 Đáp án c a d b Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II. Tự luận: Đáp án Biểu điểm Câu 3: (2đ) Bữa ăn hợp lý, có chất lượng: - Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin, muối khoáng. 0,25đ - Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn. 0,25đ * Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần: - Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình. 0,5đ - Làm cho bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng bằng cách: + Chế biến thức ăn hợp khẩu vị. 0,25đ + Bàn ăn và bát đũa sạch, đẹp. 0,25đ + Bày biện món ăn đẹp, hấp dẫn. 0,25đ + Tinh thần sảng khoái, vui vẻ. 0,25đ Câu 4: (1,5đ) * Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch, tính tương đương mmHg. 0,5đ * Huyết áp 180/20 là cách nói tắt được hiểu: 0,25đ + Huyết áp tối đa là 120 mmHg (lúc tâm thất co) 0,25đ + Huyết áp tối thiểu là 80 mmHg (lúc tâm thất giãn) 0,25đ * Đó là người có huyết áp bình thường. 0,25đ Câu 5: (2đ) Chức năng co rút & vận động đã qui định hệ cơ có những đặc điểm thích ứng như sau: - Tế bào cơ có cấu tạo dạng sợi. Trong sợi cơ có rất nhiều tơ cơ. Tơ cơ mảnh & tơ cơ dày xếp xen kẽ có khả năng lồng vào nhau khi cơ co làm sợi cơ co rút lại & tạo ra lực kéo. 0,5đ - Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ có màng liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. 0,5đ - Các bắp cơ nối vào xươngàsợi cơ coàcác bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch & vận động. 0,5đ - Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều ( khoảng 600 cơ ) đủ để liên kết với toàn bộ xươngàtạo ra bộ máy vận động cho cơ thể. 0,5đ Câu 6: (1,5đ) - Cần tích cực xây dựng môi trường sống & làm việc trong sạch, ít ô nhiễm bằng các biện pháp như trống nhiều cây xanh, không xả rác bừa bãi, không hút thuốc lá, đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi đi ngoài đường phố 1đ - Cần tích cực rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh bằng luyện tập TDTT đều đặn vừa sức, phối hợp với tập thở sâu & giảm nhịp thở thường xuyên, từ bé. 0,5đ PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN (Đề chính thức) Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: SINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Khái quát về cơ thể người C/năng hệ TK.C/tạo tb.C/năng bào quan,mô b.bì.C/t hệ BT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5(c1.1,6&2.2,3,4) 1,25 Số câu 5 1,25đ 12,5% Chủ đề 2 Vận động T/c khớp xương Sơ cứu người bị gày xương G/thích cấu tạo phù hợp với c/n của hệ cơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c1.5) 0,25 1(c1.2) 0,25 1(c5) 2 Số câu 3 2,5 đ 25% Chủ đề 3 Tuần hoàn Đặc điểm các nhóm máu.T/h máu H/động tim H/áp . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(c1.7,4) 0,5 1(c1.8) 0,25 1(c4) 1,5 Số câu 4 2,25 22,5% Chủ đề 4 Hô hấp VS hệ hô hấp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c6 ) 1,5 Số câu 1 1,5 15% Chủ đề 5 Tiêu hóa Tiêu hóa ở dạ dày.C/năng ruột già Biết cách ăn uống để bảo vệ sk. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(c1.3&2.1) 0,5 1(c4) 2 Số câu 3 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 11 4đ 40% 4 4đ 40% 1 2đ 20% 16 10 điểm 100%
Tài liệu đính kèm: