Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 622Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học khối 8 thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯƠNG VĂN CHỈ MÔN: SINH HỌC KHỐI 8
 Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Học sinh chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
( B )Câu 1. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm những phân hệ nào?
A. Thần kinh vận động và thần kinh cảm giác
B. Cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động
C. Thần kinh giao cảm và đối giao cảm D. Thần kinh sinh dưỡng và giao cảm
( B )Câu 2. Dây thần kinh tủy gồm có:
A. 31 đôi B. 12 đôi C. 21 đôi D. 41 đôi
( H )Câu 3. Cơ thể thiếu loại vitamin nào sau đây sẽ gây bệnh thiếu máu?
A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin B12 D. Vitamin B2
( B )Câu 4. Bộ phận dẫn nước tiểu bài xuất khỏi cơ thể là:
A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống đái C. Bóng đái D. Thận
( H )Câu 5. Ở trẻ em cơ thể thiếu iốt sẽ dẫn đến:
A. Hoạt động thần kinh giảm sút, trí nhớ kém B. Chậm lớn, trí não kém phát triển 
C. Tăng huyết áp, rối loạn tiêu hóa D. Hạ đường huyết, tăng nhịp hô hấp
( H )Câu 6. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng ngoại tiết vừa có chức năng nội tiết?
A. Tuyến ức B. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp D. Tuyến tụy
( H )Câu 7. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm?
A. Thịt, cá, sắn B. Vừng, lạc, đậu tương C. Thịt, khoai, cá D. Đậu, thịt, cá
( B )Câu 8. Vùng thính giác nằm ở thùy nào?
A. Thùy trán B. Thùy thái dương C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh
( B )Câu 9. Vành tai có nhiệm vụ:
A. Hứng sóng âm B. Hướng sóng âm 
C. Thu nhận thông tin về sự chuyển động D. Thu nhận kích thích sóng âm
( H )Câu 10. Tuyến tụy tiết hoocmôn điều hòa lượng đường trong máu là:
A. Tirôxin canxitônin B. Insulin và glucagôn
C. Adrênalin và norađrênalin D. Progestêron và Ơstrôgen
( H )Câu 11.Bênh đau mắt hột dẫn đến hậu quả:
A. Gây tật viễn thị B. Gây đục màng giác dẫn đến mù lòa
C. Gây tật cận thị D. Gây tật loạn thị
( B )Câu 12. Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở chỗ:
A. Màng cứng của cầu mắt B. Thể thủy tinh
C. Màng lưới của cầu mắt D. Màng giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
( B )Câu 1. Khẩu phần là gì? Lập khẩu phần dựa trên những nguyên tắc nào? ( 2 điểm )
( VDT )Câu 2. Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết? ( 2 điểm )
( H )Câu 3.Trình bày cấu tạo, chức năng của não trung gian và tiểu não? ( 2điểm )
( VDC )Câu 4. Ý nghĩa của sự thành lập và sự ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống các động vật và con người? ( 1 điểm )
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC
 HỌC KỲ II - LỚP 8 – Năm học 2015-2016	
I/ PHẤN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CHỌN
C
A
C
B
B
D
D
B
A
B
B
C
II/ PHẦN TỰ LUÂN: (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm)
* Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. ( 0,5 điểm )
* Nguyên tắc lập khẩu phần là:
 - Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng. ( 0,5 điểm )
 - Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. ( 0,5 điểm )
 - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. ( 0,5 điểm )
Câu 2. ( 2 điểm )
* Vai trò: ( 0,5 điểm )
 - Giúp cơ thể thải các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và các chất dư thừa. ( 0,25 điểm )
 - Đảm bảo tính ổn định của môi trường trong. ( 0,25 điểm )
* Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học: ( 1,5 điểm )
 - Giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu để hạn chế vi sinh vật gây bệnh. ( 0,5 điểm )
 - Khẩu phần ăn uống hợp lí để thận không làm việc quá sức, hạn chế tác hại của các chất độc, tạo điều kiện thuận lợi lọc máu. ( 0,5 điểm )
 - Đi tiểu đúng lúc để quá trình tạo nước tiểu liên tục, hạn chế tạo sỏi. ( 0,5 điểm )
Câu 3. 
* Não trung gian: ( 1điểm )
- Cấu tạo: gồm đồi thị và vùng dưới đồi. Đồi thị và các nhân xám vùng dưới đồi là chất xám. ( 0,5điểm )
- Chức năng: điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. ( 0,5điểm )
* Tiểu não: ( 1điểm )
- Cấu tạo: Chất xám ( ngoài ) làm thành lớp vỏ tiểu não và các nhân. Chất trắng ( trong ) là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh. ( 0,5điểm )
- Chức năng: điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. ( 0,5điểm )
Câu 4. ( 1 điểm )
 Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi của các động vật ( 0,5 điểm ) và sự hình thành các thói quen, các tập quán tốt đối với con người. ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docxSINH 8 HK II 2015-2016 ĐỀ 1.docx