Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn: Sinh học lớp 8 thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn: Sinh học lớp 8 thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn: Sinh học lớp 8 thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1: (3,0 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của nơron?
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho biết nguyên tắc truyền máu, vẽ sơ đồ truyền máu?
Câu 3: (1,5 điểm)
Miễn dịch là gì? Đặc điểm các loại miễn dịch?
Câu 4: (3,0 điểm)
Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và tế bào? Vệ sinh hô hấp?
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa tránh các tác nhân có hại?
--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1: (3,0 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của nơron?
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho biết nguyên tắc truyền máu, vẽ sơ đồ truyền máu?
Câu 3: (1,5 điểm)
Miễn dịch là gì? Đặc điểm các loại miễn dịch?
Câu 4: (3,0 điểm)
Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và tế bào? Vệ sinh hô hấp?
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa tránh các tác nhân có hại?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2014 - 2015
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1: 3,0 điểm
Cấu tạo và chức năng của nơron :
* Cấu tạo:
- Nơ ron gồm thân chứa nhân.
0,25đ
- Từ nhân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh
0,25đ
- Và một tua dài gọi là sợi trục.
0,25đ
- Diện tiếp xúc giữa đầu mút của sợi trục ở nơ ron này với nơ ron kế tiếp hoặc cơ quan phản ứng gọi là xinap
0,25đ
* Chức năng của nơ ron:
- Cảm ứng: Là khả năng tiếp nhận các kích thích/ và phản ứng lại các kích thích/ bằng hình thức phát sinh xung thần kinh.
0,25đ/0,25đ/0,5đ
- Dẫn truyền xung thần kinh: Là khả năng lan truyền xung thần kinh/ theo một chiều nhất định/ từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận/ về thân nơ ron và truyền dọc theo sợi trục.
Mỗi ý 0,25đ
Câu 2: 1,5 điểm
* Nguyên tắc truyền máu:
- Xét nghiệm xác định nhóm máu của người cho và người nhận. 
0,25đ
- Truyền máu theo đúng sơ đồ để tránh tai biến.
0,25đ
- Kiểm tra máu người cho thật kĩ để tránh các tác nhân gây bệnh.
0,25đ
* Vẽ sơ đồ truyền máu: 
0,25đ/ 2 mũi tên.
Câu 3: 1,5 điểm
- Khái niệm miễn dịch: Miến dịch là khả năng cơ thể không mắc một bệnh nào đó.
0,5đ
- Miến dịch tự nhiên có được một cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể mới sinh ra/ hay sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh.
Mỗi ý 0,25đ
- Miễn dịch nhân tạo: chủ động có được/ khi cơ thể chưa nhiễm bệnh.
Mỗi ý 0,25đ
Câu 4: 3,0 điểm
* Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào:
- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán oxi từ không khí ở phế nang vào máu/ và của cacbonic từ máu vào không khí phế nang. 
Mỗi ý 0,5đ
- Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của oxi từ máu vào tế bào / và của cacbonic từ tế bào vào máu. 
Mỗi ý 0,5đ
* Vệ sinh hô hấp: 
- Trồng nhiều cây xanh
0,25đ
- Không xả rác bừa bãi.
0,25đ
- Không hút thuốc lá
0,25đ
- Đeo khẩu trang.
0,25đ
Câu 5: 1,0 điểm
* Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa tránh các tác nhân có hại:
- Cần hình thành các thói quen ăn uống hợp vệ sinh.
0,25đ
- Ăn khẩu phần ăn hợp lý.
0,25đ
-- Ăn uống đúng cách.
0,25đ
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn để bảo vệ hệ tiêu hóa tránh các tác nhân có hại và hoạt động tiêu hóa có hiệu quả.
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH 8.NTT.doc