Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 8 thời gian: 40 phút (không kể phát đề)

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 8 thời gian: 40 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn sinh học khối 8 thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT MÔN SINH HỌC KHỐI 8
 ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu 1 : ( 2 điểm) 
Trình bày vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên .
Câu 2. : ( 2 điểm) 
 Thế nào là thụ tinh và thụ thai ? Điều kiện cho sự thụ thai và thụ tinh là gì?
Câu 3. : ( 2 điểm)
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.Tìm 2 ví dụ cho mỗi loại phản xạ.
Câu 4. : ( 1điểm) 
Vẽ sơ đồ cung phản xạ sinh dưỡng.
 - Hết- 
PHÒNG GD & ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT MÔN SINH HỌC KHỐI 8
 ĐỀ 1 Thời gian: 20 phút (không kể phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Run là sự co cơ liên tiếp góp phần:
 A.Giảm sinh nhiệt. 
B.Tăng thoát nhiệt.
 C.Tăng sinh nhiệt. 
 D.Làm cơ thể hạ nhiệt.
Câu 2. Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu diễn ra ở:
A. Cầu thận 
B. Ống thận
C.Nang cầu thận 
D.Bể thận
Câu 3:Chức năng của da là :
A. Bảo vệ cơ thể B.Tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
C.Cảm giác D.Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4. Buồng trứng là nơi sản sinh ra :
A.Tinh trùng.
B.Trứng.
C. Prôgestêron.
D. Testosteron.
Câu 5. Cần bổ sung chất gì sau đây cho bà mẹ mang thai ,để tạo ra hồng cầu tham gia vào quá trình chuyển hóa được tốt.
A. Canxi
B. Sắt
C.Vitamin A.
D.Vitamin E.
Câu 6. Vitamin A có nhiều trong nhóm thực phẩm nào sao đây ?
A. Bơ,trứng,dầu cá
B. Gan,hạt nảy mầm,dầu thực vật
C. Ngũ cốc,thịt lợn ,trứng,gan
D. Ngũ cốc,thịt bò,trứng,gan
Câu 7. Thực phẩm chưa nhiều Prôtêin như :
A. Thịt, cá, trứng
B. Bơ, dầu thực vật, mỡ động vật.
C. Lúa gạo, ngô, khoai tây. 
D. Rau xanh, quả tươi 
Câu 8 .Nước tiểu đầu khác nước tiểu chính thức:
A.Nồng độ chất dinh dưỡng ít hơn
B.Có nhiều chất độc,chất thải
C.Không có protêin và huyết tương
D.Còn nhiều chất dinh dưỡng
Câu 9 .Đi tiểu đúng lúc,không nhịn tiểu lâu và uống đủ nước có lợi cho sức khỏe vì:
A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B.Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái
C.Tạo thuận lợi cho quá trình lọc máu
D.Câu A,B đều đúng
Câu 10 Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ?
A.Phổi thải CO2 và hơi nước B.Da thải mồ hôi
C.Thận thải nước tiểu D.Câu A và B đúng
Câu 11. Lớp da chính thức là :
A.Lớp biểu bì 
B. Lớp bì
C.Lớp mỡ dưới da 
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 12 Hình thức rèn luyện da nào sau đây mà em cho là không phù hợp?
 A.Tắm nắng lúc 12 đến 14 giờ.
 B.Thường xuyên xoa bóp da .
 C. Lao động chân tay vừa sức.
 D.Tham gia thể thao buổi chiều
(GV chú ý không sử dụng câu trắc nghiệm chọn phương án cả A,B,C đúng)
 ĐÁP ÁN
II.TỰ LUẬN :
Câu
Nội dung
Điểm
1
-Vị trí: nằm ở nền sọ, có liên quan đến vùng dưới đồi(thuộc não trung gian ).
-Cấu tạo:Bằng hạt đậu trắng gồm 3 thuỳ:
 + Thuỳ trước.
 + Thuỳ giữa(ở trẻ em).
 + Thuỳ sau.
- Vai trò:
 + Tiết Hooc môn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
 + Tiết Hooc môn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lí trong cơ thể.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
-Thụ tinh: Là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử
* Điều kiện: Trứng và tinh trùng phải gặp nhau ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài.
- Thụ thai: trứng được thụ tinh làm tổ trong lớp niêm mạc tử cung phát triển thành thai.
* Điều kiện: trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử cung.
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
- Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
Ví dụ:...
-Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
Ví dụ: ...
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Vẽ đúng.
Chú thích đủ, đúng
0,5đ
0,5đ
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
B
B
A
A
D
D
C
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxđề số 1.docx