Giáo án Tiết 36: Kiểm tra học kì I – Lớp 7 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh học thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 719Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 36: Kiểm tra học kì I – Lớp 7 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh học thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 36: Kiểm tra học kì I – Lớp 7 năm học: 2015 – 2016 môn: Sinh học thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 7
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Mơn: Sinh học
Thời gian làm bài 45 phút
(Khơng kể thời gian phát, chép đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Ngành ĐVNS
Nhận biết một đđ cơ bản của ngành
Câu 1,9
Hiểu đđ dinh dưỡng sinh sản của ĐVNS
Câu 2,10
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5% 
2
0.5
5%
4câu
1đ
10%
Chủ đề 2
Ngành ruột khoang
Nhận biết được các lồi RK
Câu 3,11
Giải thích một đđ cơ bản của ngành
Câu 4,12
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
4câu
1đ
10%
Chủ đề 3
Các ngành giun
Câu 5,6
Nhận biết lồi,đđ cơ bản của ngành
Câu 7,8
Hiểu được con dường gâybệnh
giun kí sinh
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
 4câu
1đ
10%
Chủ đề 4
Ngành thân mềm
Nhận biết các loài, đđ chung TM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1 câu
2đ
20%
Chủ đề 4
Ngành chân khớp
Tìm đặc điểm chung chân khớp, phân biệt 3 lớp tronh ngành
Liên hệ thực tế để thấy tác hại của sâu hại.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3đ
30%
1
2đ
20%
2câu
5đ
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7câu
3.5đ
35%
7câu
4.5đ
45%
1câu
2.0đ
20%
15câu
10đ
100%
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
(Đề chính thức)
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 7 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Mơn: SINH
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi:
A Trắc nghiệm: Tìm đáp án đúng nhất ghi vào bảng dưới đây:
1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây: 
a. Ngành ruột khoang. b. Ngành giun dẹp. c. Ngành động vật nguyên sinh. 
 2. Để phòng bệnh sốt rét, em phải thực hiện:
a. Không cho muỗi tiếp xúc với người. b. Giữ vệ sinh ăn uống c.Vệ sinh thân thể.
 3. Cơ thể có 2 lớp tế bào, có tế bào gai tấn công và tự vệ là đặc điểm các loài thuộc ngành:
a. Chân khớp b Ruột khoang . c. Thân mềm
 4.Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang:
a.Giun đất, đỉa, rươi. b. Sứa, thủy tức, hải quỳ. c. Giun đũa, giun kim, sán lá máu.
. 5. Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?
a. Qua con đường ăn uống. b. Qua hô hấp. c. Qua da. 
 6. Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun tròn :
a. Giun kim,giun móc câu, giun chỉ b. Giun đất, giun đũa, giun kim c.Sán lá gan, sán dây, rươi
 7. Lồi nào sau đây làm cho đất màu mỡ, tơi xốp:
a. Giun đất. b. Đỉa. c. Rươi.
 8. Khi quan sát giun đất, em thấy cơ thể giun:
a.Tròn, dài bằng chiếc đũa b.Tròn, dài và phân đớt c.Tròn, dài và khơng phân đớt.
 9. Các loài thuợc ngành đợng vật nguyên sinh là :
a. Trùng roi, trùng giày, muỡi Anophen. 
b. Trùng roi, thủy tức, muỡi Anophen. 
c. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình.
10. Bệnh kiết lị lây lan bằng con đường nào ?
a. Qua tiêu hóa b. Qua da c. Qua muỡi truyền bệnh.
11. Các loài san hơ có lới sớng :
a. Sớng đơn đợc 	b. Sớng thành tập đoàn 
c. Sớng thành tập đoàn,cớ định nhờ khung xương bao ngoài.
12. Các loài trong ngành ruợt khoang đều có chung đặc điểm:
a. Tua miệng có giác bám b. Tua miệng có tế bào gai c. Tua miệng có đế bám 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B. Tự luận:
Câu 13: (2 điểm) Hãy kể tên mợt sớ loài trong ngành thân mềm mà em biết? Chúng có những đặc điểm nào giớng nhau?
Câu 14: (3 điểm) So sánh cấu tạo ngoài của tơm sơng, nhện, châu chấu?
Câu 15: (2điểm) Mợt sớ lượng lớn sâu bọ có hại ảnh hưởng đến cây trờng.Em đã thấy chúng gây hại cho cây trờng như thế nào ? Nên dùng những biện pháp gì để tiêu diệt sâu bọ có hại mà khơng gây ơ nhiễm mơi trường ?
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
(Đề chính thức)
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 7 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Mơn: SINH
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
Đáp án:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
a
b
b
c
a
a
b
c
a
c
b
Nội dung đáp án tự luận
Điểm
Câu 13:
- Một số đại diện: Ốc sên, ốc vặn, mực, bạch tuộc
- Những đặc điểm giống nhau:
+ Thân mềm, khơng phân đốt, khoang áo phát triển.
+ Cĩ vỏ đá vơi, hệ tiêu hố phân hố, cơ quan di chuyển đơn giản.
2 điểm
0,5đ
0,75đ
0,75đ
Câu 14:
Giớng nhau:
- Có bợ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ và che chở.
- Chân phân đớt, khớp đợng.
- Qua lợt xác mà tăng trưởng cơ thể.
Khác:
-Tơm sơng cơ thể chia làm 2 phần: Đầu ngực và bụng.
+ Phần đầu ngực có 2 đơi râu, đơi mắt kép, các chân hàm, 5 đơi chân bò.
+ Phần bụng có các đơi chân bơi, tấm lái.
Nhện cơ thể chia làm 2 phần: Đầu ngực và bụng.
+ Phần đầu ngực có 1 đơi kìm, đơi chân xúc giác, 4 đơi chân bò.
+ Phần bụng có đơi lở thở, núm tuyến tơ.
Châu chấu cơ thể chia làm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
+ Phần đầu có 1 đơi râu.
+ Phần ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh. Phần bụng có các đơi lở thở.
3điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0 ,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 15
Học sinh tự liên hệ thực tế ở gia đình, địa phương hoặc ở vườn trường.
Biện pháp (tùy HS lựa chọn biện pháp, nếu phù hợp thì cho điểm)
Như bẫy đèn, bắt bằng tay, sử dụng thiên địch, dùng nhà lưới, nhà lờng, trờng cây đúng thời vụ tránh giai đoạn phát triển sâu hại
2 điểm
1đ
1đ
Tổ trưởng duyệt 	Người ra đề
 Nguyễn Thị Xuân Lê Thị Lệ Thi
 	 	Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HK I SINH 7 15 - 16 CT.doc