Giáo án môn Vật lý lớp 12 - Tuần 6 - Tiết 21, 22, 23, 24: Tổng hợp các chương học kì I

docx 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 12 - Tuần 6 - Tiết 21, 22, 23, 24: Tổng hợp các chương học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Vật lý lớp 12 - Tuần 6 - Tiết 21, 22, 23, 24: Tổng hợp các chương học kì I
Tuần 6.Tiết 21,22,23,24Ngày soạn: 5/5/2016. Ngày dạy: 16-5-2016
TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG HKI
I.Mục tiêu:
	1) Kiến thức:
-Tổng hợp kiến thức các chương.
- đặt được những vấn đề chưa rõ trong nội dung ôn
2) Kĩ năng:
- Nắm vững những công thức và vận dụng trong những bài toán đơn giản.
- Có kĩ năng giải bài tập có liên quan.
- Giải thích được nhiều ứng dụng trong thực tế .
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Chuẩn bị tóm tắt lý thuyết của chương câu hỏi trắc nghiệm các dạng bài tập.
2)Học sinh: HS: Ôn lại khái niệm .
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy trò
Nội dung cần truyền đạt
Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh, trả bài lý thuyết và công thức D ĐĐH, sóng cơ học, dòng điện xoay chiều.
Gv: Tóm tắt lý thuyết 
Hs: Tiếp thu kiến thức giáo viên truyền đạt 
Gv: Tóm tắt các công thức từ dễ đến khó.
Gv: Nhắc lại từng dạng bài tập cho học sinh từ dễ đến khó, lưu ý các bài tập học sinh thường bị nhầm lẫn, dễ sai.
Hs: Tiếp thu từng dạng bài tập, làm bài tập áp dụng sau mỗi dạng
Gv: Sửa sai cho học sinh từng bài tập chưa rõ
Lý thuyết của chương và công thức (có tài liệu đính kèm).
Các dạng bài tập và câu hỏi trắc nghiệm (có tài liệu đính kèm)
Củng cố dặn dò giao nhệm vụ về nhà
Học lý thuyết và các công thức , các dạng bài tập
Giải các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. -1cm 	B. 2cm 	C. 1cm 	D. 0 
Câu 2: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:
A. Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau 
B. Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
C. Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau
D. Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ thay đổi liên tục. 	B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. biên độ giảm dần do ma sát. 	D. có ma sát cực đại.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. 
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 6: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm   , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W. 	B. 200 W. 	C. 160 W. 	D. 100 W.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = mg + kA B. Fđh = 0 	C. Fđh = mg - kA 	D. Fđh = mg
Câu 8: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là 
A. 1/6Hz 	B. 6Hz 	C. 120Hz 	D. 60Hz
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :
A. 2 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 4 m/s. 	D. 4.5 m/s.
Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 10,56cm 	B. 5,28cm 	C. 30cm 	D. 12cm
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. 
A. 0,994m 	B. 96,6cm 	C. 0,2m 	D. 9,81cm
Câu 14: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có C= , tần số dòng điện 50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL=20V,u=40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:
A. A    	B. 2A 	C. 	D. 2
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A.Tại vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:
A. 2/3 	B. 3/4 	C. 1/2 	D. ¼
Câu 16: Con lắc lò xo gắn vật m=100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’ = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064J. Tính biên độ dao động con lắc?
A. 3,6cm	B. 8cm 	C. 5,7cm 	D. 7cm
Câu 17: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng tần số và biên độ.
Câu 18: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m=100g độ cứng của lò xo 160N/m; π2 = 10 = g. Khi vật ở vị trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01 mà vật dao động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động
A. 673cm/s 	B. 63,7cm/s 	C. 7,63cm/s 	D. 36,7m/s
Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. 
A. x=  2cm ; v= 20π cm/s        	B. x= - 2cm ; v= -20πcm/s
C. x = 2cm ; v= -20πcm/s      	D. x = - 2cm ; v= 20πcm/s
Câu 20: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. 	B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. 	D. chu kì của nó tăng.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độlệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. 	B.
C.	D. 
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 60m/s 	B. 600m/s 	C. 20m/s 	D. 10m/s
Câu 23: Đặt điện áp u = Uo­cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
A. 	B. 	C.	D.
Câu 25: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. 	B. 4 m/s. 	C. 50 cm/s. 	D. 40 cm/s
Câu 26: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x=5cm theo chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động.
A. x = 5 sin(2πt + ) cm 	B. x = 5cos(2πt - ) cm
C. x = 5sin(2πt + ) cm	D. x = 5sin(2πt - ) cm
Câu 27: Một con lắc đơn gồm 1 dây kim loại nhẹ dài 1m , dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,32V 	B. 0,22V 	C. 0,45V 	D. 0,63V
Câu 28: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. 	B. cm. . 	C. cm. 	D. 2 cm.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g với chu kì 6 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa tại nơi đó với chu kì 8 s.Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 tại nơi đó là:
A. 2 s 	B. 5,3s 	C. 14 s 	D. 10 s
Câu 30: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = cos(2πt +  ) cm, x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp
A. x = 2cos(2πt +  ) cm	B. x = 2cos(2πt + ) cm
C. x = cos(2πt -  ) cm  	D. x =cos(2πt + ) cm
Câu 31: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: 
A. 	B. 
C. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất 	D. 
Câu 32: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm. 	B. âm mà tai người nghe được. 	C. hạ âm.	D. siêu âm.
Câu 33: Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..
B. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp tức thời một góc 900
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây: I0 = U0L/ZL. 
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện:I0 = U/R
Câu 34: Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 35: Trong dao động cơ, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?
A. Tốc độ của vật. 	B. Lực kéo về.
C. Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. 	D. Động năng của vật.
Câu 36: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A 	B. I = 2,83A 	C. I = 2A 	D. I = 1,41 A .
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax; UCmax; URmax. Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax
A. 2 lần 	B. 3 lần 	C. 2/ lần 	D. lần
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.	B. tăng. 	C. giảm. 	D. bằng 0.
Câu 39: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 cos(100πt + π/2) V và i = cos(100πt + π/3)A.Giá trị của r bằng
A. r = 20,6 Ω. 	B. r = 25,6 Ω. 	C. r = 36,6 Ω. 	D. r = 15,7 Ω.
Câu 40: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin(100πt- π/3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 400W. 	B. 200W. 	C. 400W. 	D. 200W.
Câu 41: Con Lắc lò xo (ngang) với biên A, đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo.khi đó dao động của con lắc lúc này với biên A` . tỷ số A`/A bằng bao nhiêu? 
A. 	B. 1 	C. 	D. 0.5
Câu 42: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là  V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là V  Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V. 	B. 150 V	C.V	D.V
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
A. 1,2m/s 	B. 1,33m/s 	C. 1,5m/s 	D. 1m/s
Câu 44: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng 
B. Phần cảm luôn luôn đứng yên
C. Hệ thống gồm vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp 
D. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V). Biết L, C và ω không đổi. Khi R thay đổi đến một giá trị 100Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại có giá trị bằng
A. 100W 	 B. 100W 	C. 200W 	D. 50W
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V. 	B. – 50V. 	C. 50V. 	D. 50V.
Câu 47: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 48: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. 	B. Tần số âm. 	C. Cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 49: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. 300 	B. 100 	C. 600 	D. 200
Câu 50: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần. 	C. giảm đi 4 lần. 	D. giảm đi 2 lần.
 Duyệt của BHG Duyệt của TP
	 Lê Thị Thu Hiền
Tuần7.Tiết 25-26,27,28Ngày soạn: 10-5-2016. Ngày dạy: 23-5-2016
TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG HKII
I.Mục tiêu:
	1) Kiến thức:
-Tổng hợp kiến thức các chương.
- đặt được những vấn đề chưa rõ trong nội dung ôn
2) Kĩ năng:
- Nắm vững những công thức và vận dụng trong những bài toán đơn giản.
- Có kĩ năng giải bài tập có liên quan.
- Giải thích được nhiều ứng dụng trong thực tế .
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Chuẩn bị tóm tắt lý thuyết của chương câu hỏi trắc nghiệm các dạng bài tập.
2)Học sinh: HS: Ôn lại khái niệm .
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy trò
Nội dung cần truyền đạt
Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh, trả bài lý thuyết và công thức .
Gv: Tóm tắt lý thuyết 
Hs: Tiếp thu kiến thức giáo viên truyền đạt 
Gv: Tóm tắt các công thức từ dễ đến khó.
Gv: Nhắc lại từng dạng bài tập cho học sinh từ dễ đến khó, lưu ý các bài tập học sinh thường bị nhầm lẫn, dễ sai.
Hs: Tiếp thu từng dạng bài tập, làm bài tập áp dụng sau mỗi dạng
Gv: Sửa sai cho học sinh từng bài tập chưa rõ
Lý thuyết của chương và công thức (có tài liệu đính kèm).
Các dạng bài tập và câu hỏi trắc nghiệm (có tài liệu đính kèm)
Củng cố dặn dò giao nhệm vụ về nhà
Học lý thuyết và các công thức ,các dạng bài tập
Giải các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1. Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau  Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng mU = 234,99322u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
 A. 175,66MeV 	B. 1,5.1010 J	C. 1,76.1017MeV 	D. 9,21.1023MeV
Câu 2. Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là 
 A. 43,6% B. 14,25% C. 12,5% D. 28,5% 
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 µm £ l £ 0,75 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
 A. 1,026 mm.	 B. 1,359 mm.	 C. 2,34 mm.	 D. 3,24 mm.
Câu 4.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,5mm và i2 = 0,3mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độ dài 5mm hỏi có bao nhiêu vân tối là kết quả trùng nhau của vân tối của 2 bức xạ.?
 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,3mm và i2 = 0,4mm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2 điểm M, N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 0,225cm và 0,675cm. Hỏi trong khoảng MN quan sát được bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i1 trùng với vân tối của i2?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự 
f = 5cm trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng l của ánh sáng là:
A. 0,55 μm B. 0,45μm C. 0,65 μm D. 0,60 μm
Câu 7. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất 
hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Tìm hệ số công suất lúc đầu.
 A. 0,65 B. 0,80 C. 0,75 D. 0,70
Câu 8. Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức ().Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là:
A. 12,75 eV	B.10,2 eV	C. 12,09 eV	D. 10,06 eV	 Câu 9. Một con lắc đơn gồm 1 dây kim loại nhẹ dài 1m , dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,45V B. 0,63V C. 0,32V D. 0,22V
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số không đổi. Khi dung kháng ZC ZCo thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi ZC = ZCo thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
A. 40 V. B. 120 V. C. 80 V. D. 240 V.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ?
 A.n B. n/ C. n/2 D. n
Câu 12:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc l1=0,5 mm và l2=0,7 mm.Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mm quan sát được tổng số vân sáng và tối là :
A. 45 B. 40 C.47 D. 43
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số, biên độ dao động của các nguồn lần lượt là 2cm và 3cm, hai nguồn cách nhau 10cm, sóng tạo ra có bước sóng bằng 2cm, giả sử sóng truyền đi không giảm biên độ. Xác định số gợn hypelbol mà trong đó phần tử môi trường dao động với biên độ cm.
A. 21. B. 20. C. 10. D. 11
Câu 14: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1,6 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. d = 1,6% B. d = 7,63% C. d =0,96%. D. d = 5,83%
Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha p/3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng
A. 50W
B.
C.
25W
D.
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100, cảm kháng 100 nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1+ T/4 ( với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là?
A. Cuộn cảm có điện trở thuần.
B.
Tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần.
D.
Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Giáo viên 
Trương Thanh Chí Dũng
 Duyệt của BHG Duyệt của TP
	 Lê Thị Thu Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_on_thi_tuan_67.docx