Giáo án môn Tiếng Anh thí điểm Lớp 8

doc 13 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh thí điểm Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Tiếng Anh thí điểm Lớp 8
Week: 1 	Date of preparation: 10/08/15
Period: 1 	Date of teaching: 18/08/15
LÀM QUEN VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
I. LÀM QUEN VỚI MÔN HỌC
 	Chương trình môn tiếng Anh cấp THCS nhằm hình thành và phát triển cho học sinh những kiến thức, kĩ năng cơ bản về Tiếng Anh. Sau khi hoàn thành cấp học THCS với chương trình mới này, HS đạt được cấp độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu.
 	Tiếng Anh 8 là cuốn sách thứ sáu trong bộ sách 10 cuốn được bộ giáo dục biên soạn theo chương trình 10 năm
 	Sách Tiếng Anh 8 gồm 12 đơn vị, mỗi đơn vị được thực hiện 7 tiết. Mỗi đơn vị được biên soạn theo một chủ điểm nhất định và chủ điểm đó gần gũi, sát thực với mục đích, nhu cầu, sở thích và đời sống hàng ngày của học sinh.
 	Trong khi học – Học sinh cần chú ý theo hướng dẫn của thầy cô để đạt những yêu cầu sau:
 	 1.Kiến thức: 
- Nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hịện đại, phù hợp với lứa tuổi.
	- Có sự hiểu biết ban đầu về văn hóa của một số nước sử dụng Tiếng Anh.
 	 2. Kỹ năng: 
 - Kỹ năng nghe: Nghe hiểu Tiếng Anh sử dụng trong lớp học và hiểu các chủ điểm giao tiếp bằng Tiếng Anh trong và ngoài lớp học .
 - Kỹ năng nói: Thực hiện được các yêu cầu giao tiếp hàng ngày bằng Tiếng Anh, có thể diễn đạt các nội dung giao tiếp đơn giản hàng ngày có liên quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình.
	- Kỹ năng đọc: Đọc hiểu nội dung chính và thực hiện tốt các thủ thuật nhằm giải quyết được các bài tập liên quan đến nội dung của đoạn văn ngắn, đơn giản về các chủ điểm đã học trong chương trình.
 - Kỹ năng viết: Viết có hướng dẫn các đoạn văn về mô tả hoặc các báo cáo tường thuật về các hoạt động của cá nhân hoặc lớp học trong khuôn khổ chủ điểm của chương trình và viết phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã hội ở mức độ đơn giản.
 	3. Thái độ tình cảm:
 - Có thái độ tình cảm đúng đắn đối với Đất nước, Con người, Nền văn hoá và ngôn ngữ đang học nhờ đó phát triển tình cảm tốt đẹp đối với ngôn ngữ và văn hóa dân tộc.
 - Xây dựng và phát triển ý thức cũng như năng lực làm việc trong cộng đồng thông qua các hoạt động rèn luyện ngôn ngữ.
	- Bước đầu có nhu cầu và biết cách tự học để nắm và sử dụng tiếng nước ngoài trong học tập và đời sống .
II. HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC:
Qua phần giới thiệu khá chi tiết về môn học, các em cần nắm bắt một số chỉ dẫn dưới dây:
+ Sách: Bao gồm sách giáo khoa Tiếng Anh 8 + sách bài tập Tiếng Anh 8 (2 cuốn/ HK), ngoài ra mỗi HS cần trang bị cho mình 1 cuốn từ điển nhỏ để tiện cho việc tra từ.
	+ Tập vở: Gồm 1 tập để ghi chép bài học và 1 tập để làm bài tập và chuẩn bị bài.
	+ Luôn sẵn sàng có giấy để làm bài kiểm tra 15 phút (có 3 bài trong mỗi học kì, 1 bài kiểm tra kĩ năng viết, 2 bài kiểm tra kĩ năng nói và không được báo trước)
 	+ Phương pháp học: 
Học theo “phương pháp giao tiếp” theo trình tự các kỹ năng “Đọc – Nói – Nghe – Viết”. Cố gắng phát âm đúng âm điệu khi lặp lại. Khi nói đồng thanh hoặc cá nhân thì (nói to – tự nhiên).
Trong các tiết rèn luyện kĩ năng (skils), cần phải tích cực hoạt động, làm theo hướng dẫn của giáo viên để phát triển các kĩ năng thông qua thực hành.
Ở nhà phải làm đầy đủ các bài tập về nhà và chuẩn bị từ vựng cho phần tiếp theo. Nếu có điều kiện thì làm thêm các bài tập trong các tài liệu nâng cao hoặc xem các chương trình tiếng Anh trên tivi hoặc trên đĩa CD.
Week: 1 	Date of preparation: 10/08/15
Period: 2 	Date of teaching: 18/08/15
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. OBJECTIVES: 
1. Formation of behavior: 
After finishing the lesson, students will be able review some themes and tenses they have learnt in grades 7. 
2. Knowledge: 
a. Vocabulary: Vocabulary has been learnt in grade 7
b. Grammar: Six tenses and Passive form. 
3. Skill: listening, speaking, reading, writing
II. PREPARATION: 
1. Teacher: Teaching plan, Text book
2. Ss: Review the vocabulary and grammar they have learnt in grades 6.
III. TIME: 45’ 
IV. PROCEDURES: 
1. Class order: Greeting, checking attendance, asking for date
2. Checking up: None
3. New lesson: 
Teacher’s activities
Students’ activities
Content
- Ask Ss some questions.
- Have Ss work in groups to list all the tenses they have learnt in grade 6.
- Answer
Ss: In group to list and write down.
a. Presentation:
Warm up:
Q: How many tenses have you learnt in grades 7?
A: Six.
Q: Can you tell about the usages, the structures and some adverbs of time about these tenses? 
A: Yes, I can. / No, I can not.
b. Practice:
I. Tenses: 
1. Present Simple Tense
+ Use: chỉ thói quen, lập đi - lập lại, sự thật chân lí
+ Structure: S + V1- S/ ES 
+ Adv: - adverbs of frequency (always, usually, often, sometimes, never)
- every + (time)
2. Present Continuous Tense
+ Use: - đang xảy ra ở thời điểm nói
+ Structure: S + am/is/are + V- ing
+ Adv: - now, right now, at the moment
- Look!/ Listen!...
3. Future Simple Tense
+ Use: - chỉ sự viêc sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian xác định
+ Structure: S + will/ shall + V1
+ Adv: - tomorrow
- next + (time)
- in a few + (time)
- soon, later, ...
4. Past Simple Tense
+ Use: - chỉ sự viêc đã xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định
+ Structure: S + V2- ed
+ Adv: - yesterday
- last + (time)
- (duration of time)+ ago
- time in the past (Ex: in 1998)
5. Present Perfect Tense
+ Use: - chỉ sự viêc đã xảy ra nhưng không rõ thời gian hoặc đã xảy ra và kéo dài đến HT rồi kết thúc (hoặc vẫn còn tiếp diễn)
+ Structure: 
S + have/ has + V3- ed
+ Adv: * just, already, ever/- 
* yet, recently, since + (point of time), for + (duration of time)
II. Passive forms:
1. Passive form in Present Simple Tense
Structure: S + am/ is/ are + V3-ED 
2. Passive form in Past Simple Tense
Structure: S + was/ were + V3-ED
3. Passive form in Future Simple Tense and Modal Verbs
Structure: S + will/ can/ must ..+ be + V3-ED
c. Production: 
I. Correct verbs form/ tense
1. There (be) 3 accidents on this street in the past 3 days.
2. Is this the first time you (visit) our beautiful country?
3. Scientists (find) cures for many illnesses in the last 50 years. 
4. My uncle's health (improve) since he (leave) India.
5. I (buy) a new shirt last week but I (not wear) it yet.
6. I (not see ) Lan since we (leave) school.
II. Change into passive
1. She read the letter many times last night. 
2. Hoa met Tim at the market yesterday. 
3. She didn’t introduce me to her mother. 
4. My father planted this tree. 
5. Thu helped him do his homework. 
4. Homework: 
Ask Ss to review the the tenses and some structures they have learnt in grades 7. They will have a test in the next period.
Experience
Week: 1 	Date of preparation: 10/08/15
Period: 3 	Date of teaching: 19/08/15
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
I. OBJECTIVES: 
1. Formation of behavior: After this test, teacher will be able to know how much knowledge the students got in grades. Then have the suitable ways to teach them. 
2. Knowledge: 
a. Vocabulary: Vocabulary has been learnt in grade 7
b. Grammar: Some structures. 
3. Skill: speaking, reading, writing
II. PREPARATION: 
1. Teacher: Teaching plan, Test
2. Ss: Review the vocabulary and grammar they have learnt in grades 7.
III. TIME: 45’ 
VI. CONTENT
I. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (5 pts)
1. Minh, you are late. The film (start) ____________ ten minutes ago. 
2. Children sometimes (play) ____________ adult sports like golf. 
3. I (be) ____________to Australia twice with my family. 
4. My mother (buy) ____________ a pair of sports shoes for my last birthday. 
5. Next week, we (plant) ____________ the vegetables in the school garden.
6. If we recycle more, we (help) ____________ our earth.
7. We (save) ___________ a lot of trees from deforestation recently. 
8. They (not/ visit) _____________ HCM City for a long time.
9. Nga (play) ________________ badminton three times a week.
10. Hurry up! Your friends (wait) _____________ for you outside.
II. Change into passive (5 pts)
1. They often invite me to join their trips to their home village. 
→________________________________________
2. They will build a new bridge in front of my house next year. 
→________________________________________
3. Mr. Smith taught us English two years ago.
→________________________________________
4. They didn’t look after the children properly.
→________________________________________
5. Tourists cannot take photos in this area.
→________________________________________
Keys:
I. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (5 pts)
1. started; 	2. play; 	3. have been; 	4. bought; 	5. will plant 
6. will help; 	7. have saved	8. haven’t visited; 	9. plays	10. are waiting 
Đúng mỗi động từ được 0,5 điểm
II. Rearrange the words to make meaningful sentences. (5 pts)
1. → I am often invited to join their trips to their home village.
2. → A new bridge will be built in front of my house next year.
3. → We were taught English by Mr. Smith two years ago.
4. → The children weren’t looked after properly.
5. → Photos cannot be taken in this area by tourists.
Đúng mỗi câu được 1 điểm
Experience
Week: 2 	Date of preparation: 17/08/15
Period: 4 	Date of teaching: 25/08/15
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
Getting Started
I. OBJECTIVES: 
1. Formation of behavior: By the end of the lesson, Ss will be able to:
- Use the lexical items related to the topic "Leisure activities"
- Listen and read for specific information about different leisure activities
- Practice listening and speaking with the lexical items related to the topic 
2. Knowledge: 
a. Vocabulary: The lexical items related to the topic “Leisure activities”
b. Grammar: Verbs of liking + gerunds and Verbs of liking + to infinitives
3. Skill: Listening, reading, writing and speaking
II. PREPARATION: 
1. Teacher: 	- Materials: Ss’ books, text books
- Method: group work, individual work
2. Ss: vocabulary 
III. TIME: 45’ 
IV. PROCEDURES: 
1. Class order: Greeting, checking attendance, asking for date
2. Checking up: None
3. New lesson:
Teacher’s activities
Students’ activities
Content
- Have Ss talk about the picture.
-Give feed back. 
- Introduce the topic “Leisure Activities” 
- Play the recording. Ss listen and read.
- Have Ss work in pairs and let them check the answers in pairs or groups, then gives the keys. 
- Tell Ss to refer back to the conversation to find the phrases. 
- Explain the meaning to the Ss (if need).
- Let Ss work in pairs and match write the words/ phrases under the right pictures. Then have Ss listen, repeat and check.
- Have Ss work individually to do the task. Then check their answers.
- Explain how to play the game and call some Ss to talk about their “Leisure Activities”.
- Look at the picture and guess.
- Listen
- Pairs to choose the correct answer 
- In pairs to practice in front of class.
- Listen and correct.
- Find the phrases and practise saying them together 
- Explain the meaning and take note.
- Work in pairs and write the words/ phrases under the right pictures. Then have Ss listen, repeat and check.
- Work individually to do the task and compare the answers with a partner
- Give the answers
- Have to write and take notes, then some of them talk and report their result to the class.
Warm up: Have Ss look at the picture on to guess who the 2 persons in the picture are and what they are talking about.
Presentation:
1. Getting started
a. Circle the correct answer.
1. bookstore 2. book 3. dog
4. craft kit 5. folk music 6. Vietnamese
 Practice:
Phuc
Mai
Nick
Pet training
x
Making crafts
x
Reading
x
x
Listening to music
x
Playing sports
x
x
Helping parents with DIY projects 
x
x
Learning languages
x
b. Tick the boxes the leisure activities Mai, Phuc & Nick have 
c. Answer the questions
1. “Check out sth”: means to examine sth or get more information about it in order to be sure that it is suitable.
2. “right up one’s street”: right up your street ( especially BrE ): means very suitable for you because it is sth that you know a lot about or are very interested in 
ex. This job seems right up your street.
2. Find words/ phrases  .
Key.
1. playing computer games 
2. playing beach games
3. doing DIY 4. texting
5. visiting museum 6. making crafts
3. Complete the sentences 
Key: 
1. satisfied 2. relaxing/ exciting 
3. fun 4. boring 5. good
Production: 
4. Game 
Students’ talking 
4. Homework 
- Learn by heart vocabulary and practice the conversation.
- Prepare: A closer look 1
Experience
Week: 2 	Date of preparation: 17/08/15
Period: 5 	Date of teaching: 25/08/15
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
A Closer Look 1
I. OBJECTIVES: 
1. Formation of behavior: By the end of the lesson, Ss will be able to:
- Use the lexical items related to the topic" leisure activities"
- Use verbs of liking that are followed by gerunds/ to –infinitives 
- Pronounce words containing the clusters /br/ and /pr/ correctly in isolation and in context 
2. Knowledge: 
a. Vocabulary: The lexical items related to the topic “Leisure activities”
b. Grammar: Verbs of linking + gerunds and Verbs of linking + to infinitives 
3. Skill: Listening, reading, writing and speaking
II. PREPARATION: 
1. Teacher: 	- Materials: Ss’ books, text books
- Method: group work, individual work
2. Ss: vocabulary 
III. TIME: 45’ 
IV. PROCEDURES: 
1. Class order: Greeting, checking attendance, asking for date
2. Checking up: Ask Ss practice “Getting started” and talk about their ‘Leisure Activities”
3. New lesson: 
Teacher’s act
Students’ act
Content
- Have Ss play - Brainstorm 
- Give comment
- Let Ss work in pairs to look at the pie chart on leisure activities in the US and answer the questions, then write down their answers.
Have Ss work individually to complete the table, the write on the board. 
- Have Ss work in apairs to match the words to the category label. Then say them out loud.
- Let Ss work in groups and talk about how much time they spend a day on leisure activities. 
- Go around and give help if necessary.
- Let Ss complete the words under the pictures then listen & check. Then practise the sounds together. 
- Play the recording and let Ss listen and repeat as many times as required. 
- Play game.
- Work in pairs.
- share the answers
- write the answers on the board
- Work individually to complete the table, the write on the board.
- Work in apairs to match the words to the category label. Then say them out loud.
- Work in groups and talk about how much time they spend a day on leisure activities.
- Complete the words under the pictures then listen & check 
- Listen and repeat.
Warm up Ss name as many leisure activities as possible.
Presentation 
Vocabulary
1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.
Answers:
1. In 2012, people in the USA spent 5.1 hours a day on sport & leisure activities.
2. The main activities they did include watching TV, socializing & communicating, reading participating in sports, exercise & recreation, using computer for leisure and thinking.
3. The 3 most common activities were watching TV, socializing & communicating and using computer for leisure.
Practice
2. Complete the table with information from the pie chart.
Name of activity
Verb
relaxing
relax
using
use 
thinking
think
socializing
socialize 
communicating
C communicate
watching 
watch 
doing
do
3. Look at the words. Match them to the category label.
Key: 
1 – e; 2 – b; 3 – f; 4 – a; 
5 – d; 6 – h; 7 – c; 8 – g 
4. How much time do you spend a day on leisure activities? ..
Example: 
A: Every day I spend about .hour(s) on leisure activities. The three activities I do most are .
B: .
Production: 
PRONUNCIATION /br/ and /pr/
5. Complete the words under the pictures then listen & check
1. /br/ : bridge, bracelet, bread, broccoli, .
2. /pr/ : apricot, princess, president, present.
6. Listen and repeat. 
4. Homework 
- Learn by heart all the new words. Practice saying about leisure activities
- Prepare: Closer Look 2
Experience
Week: 2 	Date of preparation: 17/08/15
Period: 6 	Date of teaching: 26/08/15
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
A Closer Look 2
I. OBJECTIVES: 
1. Formation of behavior: By the end of the lesson, Ss will be able to:
- Use the lexical items related to the topic" leisure activities"
- Use verbs of liking that are followed by gerunds/ to –infinitives 
- Practice doing exercises with verbs of liking
2. Knowledge: 
a. Vocabulary: The lexical items related to the topic “Leisure activities”
b. Grammar: Verbs of liking + gerunds and Verbs of liking + to infinitives 
3. Skill: Listening, reading, writing and speaking
II. PREPARATION: 
1. Teacher: 	- Materials: Ss’ books, text books
- Method: group work, individual work
2. Ss: vocabulary 
III. TIME: 45’ 
IV. PROCEDURES: 
1. Class order: Greeting, checking attendance, asking for date
2. Checking up: Ask Ss practice 3 and 4 in “A Closer Look 1”
3. New lesson: 
Teacher’s activities
Students’ act
Content
- Have Ss play a game
- Introduce new lesson. Grammar
- Explain, then give example
- Let Ss work by themselves and underline verbs that are followed by a gerund.
- Ask some Ss to read the sentences. 
- Correct 
- Have Ss work in pairs to tick the appropriate box. Then listen and check.
- Correct 
- Have Ss work independently, writing down the answers. Then let them work in groups to check and say out the sentences. 
- Give corrections.
- Let Ss work individually to write sentences. Then share with your partner.
- Correct mistakes if necessary.
- Have Ss work individually to find 6 mistakes and correct
- Have Ss work in pairs to answer the questions.
- Let Ss work individually to write an e-mail. Then share with partner.
- Correct mistakes if necessary.
- Whole class play game.
- Listen, pay attention and take note.
- Listen and take note.
- Work by themselves and underline verbs that are followed by a gerund.
- Give feedback and correct.
- Work in pairs to tick the appropriate box. Then listen and check.
- Give feedback
- Work individually, writing down the answers, then say out the sentences.
- Correct
- Work individually to write sentences. Then share what you have written with your partner.
- Correct
- Work individually to find 6 mistakes and correct 
- Work in pairs to answer the questions.
- Work individually to write an e-mail. Then share with partner.
- Correct mistakes if necessary.
Warm up:
Give 9 words about names of activities on the board and let Ss play game “Bingo”
Presentation:
Grammar: 
Verbs of liking + gerunds/ to V
Ex. She loves going out with her friends.
 = She loves to go out with her friends. 
(If we want to follow a verb with another action, we must use a gerund or an infinitive// some verbs are followed by only gerunds: enjoy; fancy; detest)
1. Underline verbs that are followed by a gerund (in Getting Started): 
love to watch ; enjoy listening ; liked reading
Learning tips: 
degree of the verbs of liking
- adore (v) thích, tôn sung, yêu thiết tha
- detest (v) ghét cay ghét đắng
- fancy (v) mến, thích
Practice:
2. Tick the appropriate box. Then listen and check. 
Followed by V-ing
Followed by V-ing/ toV
Love
x
Enjoy 
x
Detest
x
Prefer
x 
Fancy
x 
3. Write the correct form of the verbs.
Key: 
1. making 2. to watch/ watching 
3. skateboarding 4. to learn/ learning 
5. sitting 
4. Write sentences about what you like or don’t like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner.
1. I adore  2. I love  3. I fancy 
4. I don’t mind  5. I don’t like 
6. I detest 
5. Look at the following e-mail that ..
a. Find 6 mistakes – correct 
Key: 
1. like do => like to do/ like doing 
2. enjoy do => enjoy doing 
3. like have => like to have/ having 
4. mind to do => mind doing
5. hate spend => hate to spend/ spending
6. love eat => love eating/ love to eat 
b. Answer the questions:
1. The activities Duc mentions in his e-mail are: playing video games, playing football, helping 
2. The 2 activities he enjoys the most are playing football with his friends & eating out with his family.
Production:
6. Write an e-mail to tell your friend about your free time, using verbs of liking + gerunds/ to - infinitives. Share with a partner.
(based on the questions in 5b) 
4. Homework 
- Learn by heart all the new words and structures
- Prepare: Communication
Experience
Chào các bạn đồng nghiệp, 
Hiện tôi đã có trọn bộ giáo án Tiếng Anh 8 thí điểm , tự tôi soạn theo mẫu trên. Tôi sẵn sàng chia sẻ đến các bạn bằng 1 trong 2 hình thức, có thể tạm gọi là "bán" (để bù vào công sức ngồi soạn - các bạn đồng ý chứ?):
Hình thức 1: Chia sẻ từng bài: Giá và hình thức thanh toán như sau:
- Giá: 50.000 
- Thanh toán bằng cách gửi mã số thẻ và số sê-ri của thẻ cào viettel qua địa chỉ email của tôi: dbtan2015tp@gmail.com hoặc chuyển qua tài khoản ngân hàng BIDV :50110000471661 . Tại BIDV Thanh Hoá.
- Ví dụ: Số thẻ:1234567891012 (mệnh giá 50.000 đ); số sê-ri: 012345. Sau đó tôi sẽ kiểm tra lại thẻ cào và gửi giáo án đến bạn trong vòng 24 giờ. 
: Các bạn liên lạc với tôi qua điện thoại số: 0979835668. Các bạn nhắn tin cho tôi địa chỉ gmail của bạn để tôi gửi giáo án.
Thân chào 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_thi_diem_lop_8.doc