Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 67 - 68: Kiểm tra cuối năm

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 67 - 68: Kiểm tra cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 67 - 68: Kiểm tra cuối năm
 Ngày soạn 4/5/2015 Ngày dạy 6/5/2015 
Tiết 67-68 KIỂM TRA CUỐI NĂM
I – MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản cả năm học về: Căn thức bậc hai , Phương trình bậc hai một ẩn, Giải bài toán bằng Cách lập hpt , Đường tròn, Góc với đường tròn.
+ Đánh giá toàn diện về kiến thức, kỹ, năng lực, ý thức, thái độ của HS.
+Đánh giá đúng thực chất trình độ năng lực của học sinh, kết quả kiểm tra đủ độ tin cậy làm căn cứ để điều chỉnh phương pháp dạy – học.
2. Kĩ năng :
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học 
vào giải các bài toán liên quan thực tế. 
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh 
- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
3. Thái độ : 
 + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .
 + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II/ MA TRẬN: 
1. Ma trận nhận thực
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm tròn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Căn thức bậc hai 
30
3
90
3,5
3,5
2.Phương trình bậc hai một ẩn
20
2
40
1,5
1,5
3. Giải bài toán bằng Cách lập hpt
20
2
40
1,5
1,5
4.Đường tròn, Góc với đường tròn.
30
3
90
3,5
3,5
100%
260
10.0
10.0
2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
1. Căn thức bậc hai 
Biết tìm được ĐKXĐ
Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
 1
 10%
 1
 1,5
 15%
1
1
10%
3
3,5 35%
2.Phương trình bậc hai một ẩn
Biết giải PT bậc hai một ẩn.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
3. Giải bài toán bằng Cách lập hpt
Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bai toán giải hpt bậc nhất hai ẩn
Vân dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
 1,5
 15%
1
1,5
15%
4.Đường tròn, Góc với đường tròn.
Vẽ được hình 
Biết vận góc nội tiếp để c/m tứ giac là HCN
C/m được tứ giác nội tiếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
3
3,5 35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1,5
15%
4
5,5
55%
1
1,5
15%
8
10
100%
III/ BẢNG MÔ TẢ. 
 Bài 1: + Biết tìm được ĐKXĐ
 + Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
 + Tính giá trị biểu thức
 Bài 2: Biết giải PT bậc hai một ẩn
 Bài 3: Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bai toán giải hpt bậc nhất hai ẩn
 Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
 Bài 4 : + Vẽ được hình
 + Biết vận góc nội tiếp để c/m tứ giac là HCN
 + C/m được tứ giác nội tiếp
 IV. ĐỀ KIỂM TRA: 
Bài 1. (3,5 điểm). Cho biểu thức 
	P = 
 a, Nêu ĐKXĐ 
 b, Rút gọn P
 c, Tính P tại x = 
Bài 2 : (1,5 điểm ) Giải phương trình sau 
 a , x2 + 12 x + 11 = 0 
 b , 2x2 - 3x + 1 = 0
 Bài 3: (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 140 m . Nếu giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích mảnh vườn giảm đi 80 m2 . Tính diện tích của mảnh vườn.
 Bài 4 : (3,5 điểm ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A và AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A,
 vẽ nửa đường tròn đường kính HB cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại E 
 a, Tứ giác AEHF là hình chữ nhật 
 b, Tứ giác BEFC nội tiếp
V. ĐÁP ÁN
Bài
Đáp án
Điểm
1
a
b
Đkxđ : 
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c
 Thay vào ta được P = 
0,5đ
0,5đ
2
a
 x 1 = - 1 , x 2 = -11
 1đ
b
x 1 = 1 , x 2 = ½
0,5 d
3
 Gọi chiều dài của mảnh vườn là x m (đk : x > 5)
 chiều rộng của mảnh vườn là y m(đk : x > 0)
=> Diện tích của mảnh vườn là x.y (m2) 
0,25đ
Vì chu vi của mảnh vườn là 140 m => ta có pt:
 x + y = 70 (1)
0,25đ
Nếu giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích mảnh vườn giảm đi 80 m2, nên ta có phương trình : 
 (x-5)(y+2) = x.y – 80 => 2x – 5y = -70
0,25đ
=> hpt 
=> 
0,25đ
0,25đ
=> Diện tích của mảnh vườn là 40.30 = 1200 ( m2)
0,25đ
4
0,5
a/ + (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 (Kề bù với )
+ Chứng minh tương tự: 
+ Tứ giác AEHF có: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật
1,5
b/ (cùng phụ với )
 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AE của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật AEHF) (=)
 Tứ giác BEFC nội tiếp vì có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_TOAN_9_CUOI_NAM_2016.doc