Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 56: Kiểm tra viết chương III

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 56: Kiểm tra viết chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 56: Kiểm tra viết chương III
Ngày soạn: 13/ 3/ 2016
Tiết 56
Kiểm tra viết Chương III
A. Mục tiêu kiểm tra : 
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
 - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 +) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . 
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
	- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B. Ma trận đề kiểm tra : 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về PT, PTTĐ
1
 0,5
1
 0,5 
2
 1
PT bậc nhất một ẩn , PT tích
PT chứa ẩn ở mẫu .
2
 1
2
 1
1
 2
1
 2
6
 6
Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn .
1
 3
1
 3
Tổng
3
 1,5
4
 3,5
2
 5
9
 10
c.Đề kiểm tra : 
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 
Các câu sau đúng hay sai : 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chỳng cú cựng một tập nghiệm.
2
x + 4 = 10 và x - 2 = 8 là hai phương trình tương đương 
3
Một phương trỡnh cú thể cú một nghiệm, hai nghiệm, vụ số nghiệm hoặc khụng cú nghiệm nào.
4
Phương trỡnh ax + b = 0 ( a ≠ 0 ) cú nghiệm x = -b/a
5
x2 + 1 = 0 có vụ số nghiệm.
6
x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =
II) Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
(x - 3)(x + 4) = 0
2x( x + 1) + x + 1 = 0
c)x- 12 +x +13=1
d) 
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
 Tính quãng đường AB ? 
d.Đáp án chấm : 
I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
1- Đ
2- S
3- Đ
4- Đ
5- S
6- Đ
II.Phần tự luận : ( 7đ) 
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
( 4đ )
(x - 3)(x + 4) = 0 ú x – 3 = 0 hoặc x + 4 = 0.
+) x – 3 = 0 ð x = 3.
+) x + 4 = 0 ð x = - 4.
2x( x + 1) + x + 1 = 0 ú ( x + 1)( 2x + 1) = 0 ú x = -1 hoặc 
x =-12
3(x-1)6+2(x+1)6=66ú 3x-3+2x+2=6ú x=75
d) ĐKXĐ : x 1
ú x( x + 1) - 2x = 0 ú x2 - x = 0 ú x( x - 1) = 0 ú x = 0 hoặc x = 1( loại vì ĐKXĐ ). Vậy S = .
1
1
1
1
2
( 3đ) 
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 
Thời gian đi từ A đến B là h 
Thời gian đi từ B đến A là h . Đổi : 5h30’ = h 
Theo bài ra ta có PT : 
 ú 4x + 5x +120 = 660 
 ú 9x = 540
 ú x = 60 .
Vậy quãng đường AB dài 60 km .
0,25
0,5
1
1
0,25
Trường thcs trường thạch bằng
Họ và tên: ...........................................
Lớp 8:.............
đề kiểm tra 45 phút.
môn: toán 8
Ngày kiểm tra: /3/2016
Điểm
Lời phê của giáo viên.
I) Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 
Các câu sau đúng hay sai : 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chỳng cú cựng một tập nghiệm.
2
x + 4 = 10 và x - 2 = 8 là hai phương trình tương đương. 
3
Một phương trỡnh cú thể cú một nghiệm, hai nghiệm, vụ số nghiệm hoặc khụng cú nghiệm nào.
4
Phương trỡnh ax + b = 0 ( a ≠ 0 ) cú nghiệm x = -b/a
5
x2 + 1 = 0 có vụ số nghiệm.
6
x( x -1) = x có tập hợp nghiệm S =
II) Phần tự luận : ( 7 điểm ) 
Bài 1: Giải các phương trình sau : 
(x - 3)(x + 4) = 0
x( x + 1) + x + 1 = 0
c)x- 12 +x +13=1
d) 
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
 Tính quãng đường AB ? 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_CHUONG_3_DAI_SO_8.docx