Đề kiểm tra chương IV đại số lớp 9

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương IV đại số lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương IV đại số lớp 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1 (C1)
0.5
1 (C2)
0.5
2 (C 8)
2.0
4
3.0
2. Phương trình bậc hai 
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Tính được hoặc 
Giải được p/t bậc hai 
Số câu
Số điểm
1 (C3)
 0.5
1 (C4)
0.5
2 (C7)
2.0
4
4.0
3. Hệ thức 
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa m·n đ/k về nghiệm
Giái bài toán bằng cách lập phương trình
H/sinh Giái bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
2 (C5, 6)
1.0
2 (C 9)
2.0
1 (C 10)
2.0
3
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
2
1.0
4
2.0
 4
6.0
 1 (C 10)
1.0
11
10.0
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu1: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 2)
C. ( 1; - 2 )
D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(4; 2). Khi đó a bằng
A. 
B. 
C. 8
D. 
Câu 3: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -2.
C. m = 0.
D. mọi gi trị của m.
Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 5: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = -6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 6: Phương trình x2 + 6x – 7 = 0 có hai nghiệm l:
A. x1 = 1 ; x2 = - 7.
B. x1 = 1 ; x2 = 7.
C. x1 = - 1 ; x2 = 7.
D.x1 = - 1; x2 = - 7.
II/ Tự luận: (7điểm).
Câu 7 (2điểm). Giải các phương trình sau:
	a) x2 + 6x + 8 = 0	b) 16x2 – 8x + 1 = 0	
Câu 8 (2điểm). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Câu 9 (2điểm). Giái bài n bằng cách lập phương trình 
Câu10: (1điểm). Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0	
 Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện .
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
D
A
II. Tự luận: 
Câu
Nội dung
Điểm
7
a) x2 + 6x + 8 = 0
 = 32 – 8 = 1 ; = 1
 Phương trình có hai nghịêm phân biệt : x1 = - 2 ; x2 = - 4
1.0
b) 16x2 – 8 x + 1 = 0 (1)
 = 42 – 16 = 0 ; = 0
Phương trình có nghịêm kép : x1 = x2 = 
1,0
8
a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 
x
0
- 2
y = x + 2
2
0
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị 
	A(-1; 1); 	B(2; 4)
0.5
0.5
1.0
9
10
Tính được : = 2 – m
Phương trình có nghiệm 02 – m0m2
Thay gía trị của x1, x2 vào (2) m = -2 (Thỏa mãn điều kiện).
Vậy với m = - 2 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_IV_DAI_SO.doc