Giáo án lớp 8 môn Hình học - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút (chương III)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 962Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Hình học - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút (chương III)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Hình học - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút (chương III)
Ngµy d¹y: 28/ 3/ 2013
TiÕt 54: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG III)
I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN 
1. Về kiến thức :
- Hiểu các định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lý về :
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 
2. Về kỹ năng :
- Vận dụng được các định lý đã học. 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách. 
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 03 (chương III)
MÔN TOÁN (Hình học) - LỚP 8 :TUẦN 30 – TIẾT 54
 Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Kiến thức, kĩ năng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Định lý ta-lét trong tam giác..
KT:- Hiểu các định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
1
0,25
6
4,75
KN: Vận dụng được các định lý đã học. 
1
1,25
1
0,25
1
1,25
1
0,25
1
1,5
2. Tam giác đồng dạng.
KT:- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lý về :
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
3
0,75
8
5,25
KN: 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
1
0,25
1
1,75
1
0,25
1
1,25
1
1,0
Tổng
5
2,25
4
3,5
4
3,25
1
1,0
14
10
TỰ LUYỆN CHƯƠNG III
Môn: TOÁN (Hình học)- LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2 điểm)
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là 
A. 3cm;
B. 4cm;
C. 7cm;
D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là 
A. 2cm;
B. 2,4cm;
C. 4cm;
D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;	
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được 
A.ABCA’B’C’; 
B.ACBA’B’C’;
C.ABCB’A’C’;
D.ABCA’C’B’.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Cho tam giác ABC có AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đó D nằm giữa H và M.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận:(8 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
 a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
 a) Chứng minh rằng ABCHBA.
 b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
 c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. 	B. 	C. 2 	D.3
 2. MNP ABC thì:
A. = 	B. = 	C. = 	D. =
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: 
4. Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm.Đường phân giác trong của cắt cạnh BC tại D . 
Biết BD = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng DC bằng:
A. 2.5cm 	B. 3.5cm 	C. 4cm 	D. 5cm
 5. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	C. 2 	D. 4
6. Cho ABC. Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho . Kết luận nào sai ?
 A. ADE ABC 	 B. DE // BC 	C. 	D. ADE = ABC
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Cho ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của ( D AC ).
1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC
2/ Vẽ đường cao AH của ABC . Tính AH
3/ Chứng minh AB2 = BH . BC
4/ Tính tỉ số diện tích của AHB và CAB 
ĐỀ 3
Câu 1: °A’B’C’ °ABC theo hệ số tỉ lệ k thì °ABC °A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:
	A. - k	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 2: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: °MQN °ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A. 	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 4: Cho D ABC có AD là đường phân giác, D BC ta có:
	A.	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 5: °ABC và °DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
	A. °ABC °DEF 	 B. °ABC °EDF C. °ABC °EFD 	 D. °ABC °FDE
Câu 6: D ABC có . Nếu thì:
	A. MN = BC	 B. MN//AB	 C. MN//AC	 D. MN//BC
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Cho D ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( ). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI ( HÎBI )
	a. Chứng minh : °ABI °HCI.
	b. Chứng minh : .
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA SỐ 03 
MÔN TOÁN (Hình học) - LỚP 8
-----------------------
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
D
B
A
A
D
Đ
S
Đ
Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 8 điểm).
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
(4,0)
a)
+) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là ;
1,25
b)
+) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB2 + AC2 = BC2 
 92 + AC2 = 152
AC2 = 152 - 92 = 225 – 81 = 144
AC = = 12. Vậy AC = 12(cm)
1,25
c)
+) Vì CD là đường phân giác của góc C nên ta có:
Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm)
0,75
0,75
2
(4,0)
HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,5
a
+) ABCHBA (g.g) vì có:
 .(gt)
 là góc chung
1,25
b) 
+ Vì ABCHBA s(c/m a) nên ta có :
1,25
c) 
+ Chứng minh được AM.AB = AN.AC.
1,0
* HS làm theo cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Giáo viên thu bài và nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong tiết kiểm tra.
+ Dặn dò : Về nhà các em nghiên cứu trước bài mới-bài 1-chương IV
VII. KẾT QUẢ :
VIII. RÚT KINH NGHIỆM :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hä vµ tªn:............................................
Líp: .......
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN (Hình học)- LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2 điểm)
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là 
A. 3cm;
B. 4cm;
C. 7cm;
D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là 
A. 2cm;
B. 2,4cm;
C. 4cm;
D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC;
B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;	
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được 
A.ABCA’B’C’; 
B.ACBA’B’C’;
C.ABCB’A’C’;
D.ABCA’C’B’.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Cho tam giác ABC có AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đó D nằm giữa H và M.
Phần II. Tự luận:(8 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
 a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
 a) Chứng minh rằng ABCHBA.
 b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
 c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
bµi lµm
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_3_hinh_hoc_8.doc