Tiết 56 Ngày giảng: / /2016 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn. - Nắm vững các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về phương trình dạng phương trình bậc nhất. Kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn. Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL. 2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT. III. Ma trận Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Pt bậc nhất một ẩn. Pt tương đương. Nhận biết được pt nào là pt bậc nhất một ẩn, pt tương đương. Hiểu cách tìm nghiệm của pt ax + b = 0 (a 0) Biết với điều kiện nào của a thì pt ax + b = 0 là một pt bậc nhất. (a; b là hằng số) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2(C1,4) 1 10% 1(C2) 0,5 5% 1(C7a) 1 10% 1(C9) 1 10% 5 3,5 35% 2. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được pt nào là pt chứa ẩn ở mẫu. Hiểu tìm ĐK XĐ của pt chứa ẩn ở mẫu. XĐ tập nghiệm pt tích. Biết cách giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1(C3) 0,5 5% 2(C5,6) 1 10% 2(C7b,c) 2,5 25% 5 4 40% 3. Giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất Biết cách giải bài toán bằng cách lập pt bậc nhất một ẩn. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1(C8) 2,5 25% 1 2,5 25% Tổng 3 1,5 15% 4 2,5 25% 3 5 50% 1 1 10% 11 10 100% IV. §Ò bµi: A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 đ): Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 2x = -2; B. x = 2; C. x = -1; D. 2x = 2. Câu 2 (0,5 đ): Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3 (0,5 đ): Phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu trong các phương trình: A. ; B. C. (x + 1).(x – 1) = (x – 1)2; D. 2x3 + 5x2 – 3x = 0. Câu 4 (0,5 đ): Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm; B. Có thể có một nghiệm, có thể vô nghiệm. C. Luôn có một nghiệm duy nhất; D. Vô số nghiệm. Câu 5 (0,5 đ): Phương trình có tập xác định: A. x -1; B. x 1. C. x ; D. x 2. Câu 6 (0,5 đ): Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là: A. S = ; B. ; C. ; D. B. Tự luận (7đ) Câu 7 (3,5 đ): Giải các phương trình sau: a) 5x – 2 = 0 b) (4x – 10).(20 + 5x) = 0. c) Câu 8 (2,5 đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB Câu 9 (1 đ): Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m (I) Với điều kiện nào của m thì phương trình (I) là một phương trình bậc nhất. Tìm nghiệm của phương trình trên với tham số m? V. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B C B. Tự luận (7đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 7 a) 5x – 2 = 0 5x = 2 x = b) (4x – 10).(20 + 5x) = 0 4x – 10 = 0 x = hoặc 20 + 5x = 0 x = - 4 c) (1) ĐKXĐ: x ¹ -1; x ¹ 3. (1) x(x + 1) + x(x - 3) = 2x x2 + x + x2 - 3x = 2x 2x2 - 4x = 0 2x(x - 2) = 0 2x = 0 x = 0 (TMĐKXĐ) hoặc x - 2 = 0 x = 2 (TMĐKXĐ). Vậy: S = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 8 Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ ) Thời gian lúc về là (giờ ) Đổi 3giờ 30 phút = giờ Theo bài toán ta có phương trình : Û x = 60 Vậy quảng đường AB dài 60 km 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 9 Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m (I) Với điều kiện m2 – 4 0 m 2 thì phương trình (I) là một phương trình bậc nhất một ẩn. Khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x = = 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: