Tuần 29, tiết 38 Ngày soạn KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS . 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng làm bài cho HS . 3. Thái độ: Thận trọng khi xác định một vấn đề và tự giác nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và thi cử. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên : Đề kiểm tra và đáp án . 2. Học sinh: Xem lại các bài 37 ,38,39,40. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: _ Kiểm tra sỉ số, nề nếp học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: _ Thơng qua 3. Dạy bài mới: a) Đặt vấn đề: b) Các hoạt động dạy học A. Ma trận đề kiểm tra cơng nghệ Nội dung Nhận Biết Thơng Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ Cao 1 Nhân giống vật nuơi 30% = 3 điểm Nêu được khái niệm Chọn phối 66,67% = 2 điểm Tìm ra được ví dụ chọn phối cùng giống và khác giống 33,3% = 1 đ 3 đ 2 Chế biến và dự trữ thức ăn 40% = 4 điểm Giải thích được mục của việc chế biến và dự trữ thức ăn 100% = 4đ 4đ 3 Phương pháp chế biến, dự trữ thức ăn 25% = 2,5 Nêu được các phương dự trữ thức ăn 66,67% = 2 đ Nêu được ví dụ 33,3% = 1 đ 3 đ Tổng 40% = 4 điểm 20 % = 2 điểm 40% = 4 điểm 10đ B. Đề kiểm tra Câu 1: Chọn phối là gì? Hãy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống. ( 3 điểm) Câu 2: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi? (4 điểm) Câu 3: Kể một số phương pháp dự trữ thức ăn. Cho ví dụ. ( 3 điểm) C. Đáp án: Câu Nội dung Điểm 1 - Chọn phối cùng giống là chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi - VD chọn phối cùng giống: Lợn Ỉ đực X Lợn Ỉ cái ↓ Lợn Ỉ con - VD chọn phối khác giống: Gà trống Rốt X Gà mái Ri ↓ Gà lai Rốt – Ri 1 1 1 2 - Chế biến thức ăn cho vật nuơi nhằm: + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hĩa ( thức ăn ủ men) + Loại bỏ các chất độc và các vi trùng gây bệnh ( nấu chín) + Làm giảm khối lượng, tăng giá trị dinh dưỡng ( thái nhỏ, ủ xanh) - Dự trử thức ăn nhằm: Giữ thức ăn lâu hỏng và luơn cĩ đủ nguồn thức ăn cho vật nuơi 1 1 1 1 3 - Dự trữ thức ăn ở dạng khơ VD: Cỏ, rơm và các loại củ, hạt phơi nắng hoặc sâVD: Cỏ, rơm và các loại củ, hạt phơi nắng hoặc sấy khơ. - Phương pháp dự trữ ủ xanh. VD: Các loại rau cỏ tươi xanh ủ trong hầm. 1 0,5 1 0,5 4. Củng cố và luyện tập: GV cĩ thể nêu đáp án ( Nếu cịn thời gian ) 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà _ Về nhà chuẩn bị trước bài 44 theo các câu hỏi cuối bài ,để tiết sau ta học . IV. BỔ SUNG CỦA ĐỒNG NGHIỆP VÀ CÁ NHÂN Trường THCS Thạnh Phước Tuần 34, tiết 47 Ngày soạn : 23/04/2016 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS . 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài cho HS . 3. Thái độ: Thận trọng khi xác định một vấn đề và tự giác nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và thi cử. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên : Đề kiểm tra và đáp án . 2. Học sinh: Xem lại các bài 37 ,38,39,40. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, nề nếp học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Thơng qua 3. Dạy bài mới: a) Đặt vấn đề: b) Các hoạt động dạy học A. Ma trận đề kiểm tra cơng nghệ Nội dung Nhận Biết Thơng Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ Cao 1.Vai trị và nhiệm vụ của nuơi thủy sản 30% = 3 điểm Trình bày được vai trị và nhiệm vụ của nuơi thủy sản 100% = 3 đ 3 đ 2 Mơi trường nuơi thủy sản 15 %=1,5 điểm Nêu được đặc điểm của nước nuơi thủy sản 100% = 1,5 đ 1,5 đ 3 Thực hành: xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuơi thủy sản 15% = 1,5 Xác định được dụng cụ đo nhiệt độ, độ trong, độ pH 100% = 1,5 đ 1,5 đ 4 Thức ăn cuả động vật thủy sản ( tơm cá) Trình bày được 2 nhĩm thức ăn tự nhiên và nhân tạo 100% = 4 đ 4 đ Tổng 15% = 1,5 điểm 45 % = 4,5 điểm 40% = 4 điểm 10đ B. Đề kiểm tra Câu 1: Nuơi thủy sản ở nước ta cĩ vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (3 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm của nước nuơi thủy sản? (1,5 điểm) Câu 3: Để xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuơi thuủa nước nuơi thur sản người ta sử dụng dụng cụ gì? (1,5 điểm) Câu 4: Thức ăn của tơm cá gồm những loại nào? ( 4 điểm) C. Đáp án: Câu Nội dung Điểm 1 Cung cấp thực phẩm cho con người: Tơm, cá,.. Nguyên liệu cho xuất khẩu và cơng nghiệp chế biến: cá basa, tơm, Làm sạch mơi trường nước: sị, cáăn mùn bã hữu cơ Thức ăn cho động vật, gia cầm: bột cá 0,75 0,75 0,75 0,75 2 Cĩ khả năng hịa tan các chất vơ cơ, hữu cơ Cĩ khả năng điều hịa nhiệt độ của nước Thành phần oxi thấp và co2 cao 0,5 0,5 0,5 3 Xác định nhiệt độ: sử dụng nhiệt kế Xác định độ trong: sử dụng đĩa sếch xi Xác đinh pH: sử dụng giấy đo pH và thang màu chuẩn pH 0,5 0,5 0,5 4 Thức ăn tự nhiên cĩ sẳn trong nước gồm: vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy, và mùn bã hữu cơ Thức ăn nhân tạo do con người tạo ra để cung cấp cho tơm, cá ăn trực tiếp gồm thức ăn tinh, thức ăn thơ và thức ăn hỗn hợp 2 2 4. Củng cố và luyện tập: GV cĩ thể nêu đáp án ( Nếu cịn thời gian ) 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Về nhà chuẩn bị trước bài 54 theo các câu hỏi cuối bài ,để tiết sau ta học . IV. BỔ SUNG CỦA ĐỒNG NGHIỆP VÀ CÁ NHÂN Trường THCS Thạnh Phước Tuần 36; tiết 51 ĐỀ THI HỌC KÌ II Ngày soạn: 07/05/2016 Mơn: Cơng nghệ Khối: 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS cĩ những kiến thức căn bản của mơn cơng nghệ 7, đánh giá chuẩn kiến thức – kĩ năng theo yêu cầu của chương trình giáo dục. 2. Kĩ năng: biết vận dụng phù hợp, trình bày, tự tin trong thi cử. 3. Thái độ: cĩ ý thức học tập, nghiêm túc trong thi cử. II. Hình thức kiểm tra: - Tự luận hồn tồn, thời gian 45 phút III. Ma trận đề thi học kì II: cơng nghệ 7 Nội dung Nhận Biết Thơng Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ Cao 1. Nhân giống vật nuơi 20% = 2 điểm Nêu được khái niệm chọn phối 50% = 1 điểm Vận dụng được kiến thức thực tế cho ví dụ 50% = 1 điểm 2 đ 2. Phịng, trị bệnh cho vật nuơi 30% = 1,5 điểm Nêu được khái niệm về bệnh vật nuơi 33,33% ≈ 1 điểm Giải thích được phịng bệnh hơn trị bệnh 66,66 ≈ 2 đ 3 đ 3. Mơi trường nuơi thủy sản 30% = 3 đ Trình bài được nội dung các biện pháp 100% = 3 điểm 3 đ 4. Kĩ thuật nuơi thủy sản 20% = 2 đ Nêu được các lồi sống trong nước 100% = 2 đ 2đ Tổng 40% = 4 điểm 30% = 3 điểm 30% = 3 điểm 10đ B. Đề thi học kì II Câu 1: Chọn phối là gì? Hãy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống. ( 2 điểm) Câu 2: Thế nào là vật nuơi bị bệnh? Em hiểu thế nào là phịng bệnh hơn chữa bệnh? (3 điểm) Câu 3: Theo em làm thế nào để cải tạo đất và nước đáy ao? ( 3 điểm) Câu 4: Cho biết nước nuơi thủy sản cĩ những loại sinh vật nào? ( 2 điểm) C. Đáp án: Câu Nội dung Điểm 1 - Chọn phối cùng giống là chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi - VD chọn phối cùng giống: Lợn Ỉ đực X Lợn Ỉ cái ↓ Lợn Ỉ con - VD chọn phối khác giống: Gà trống Rốt X Gà mái Ri ↓ Gà lai Rốt – Ri 1 0,5 0,5 2 - Vật nuơi bị bệnh khi cĩ sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh, làm giảm sút khả năng sản xuất, giá tri kinh tế của vật nuơi - “Phịng bệnh hơn chữa bênh” + Nếu con vật đã bị bệnh sẽ tốn nhiều chi phí chữa bệnh, con vật sụt cân, giảm sức khỏe, cĩ thể bị chết nếu khơng chữa khỏi. + Nếu phịng bệnh tốt, con vật khơng bị ốm, sẽ khơng phải tốn tiền. Do đĩ phịng bệnh cĩ lợi hơn 1 1 1 3 - Biện pháp cải tạo nước ao: Thiết kế ao cĩ độ nơng sâu khác nhau để điều hịa nhiệt độ, diệt cơn trùng, bọ gậy,vệ sinh mặt nước, hạn chế sự phát triển quá mức của thực vật thủy sinh - Biện pháp cải tạo đất đáy ao: Đáy ao ít bùn phải tăng cường bĩn phân hữu cơ, nhiều bùn phải tát ao vét bùn, đảm bảo lớp bùn dày khoảng 5 – 10 cm 1,5 1,5 4 Trong nước nuơi thủy sinh cĩ rất nhiều lồi sinh vật: - Thực vật phù du: tảo đậu, tảo dung, khuê tảo, - Thực vật bậc cao: rong máy chèo, rong tơm, - Động vật phù du: chân kiếm, trùng 3 chi, trùng 3 gĩc, trùng hình tia,. - Động vật đáy: giun mịm dài, hến, ốc 2 4. Củng cố và luyện tập: GV thu bài thi 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Nhắc nhở chung 1 số vấn đề..... IV. BỔ SUNG CỦA ĐỒNG NGHIỆP VÀ CÁ NHÂN
Tài liệu đính kèm: