Tuần 24 Ngày soạn: Tiết 24 Ngày dạy: BÀI 20. SỰ NỞ Vè NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ I. MỤC TIấU : * Kiến thức: Nắm được chất khớ nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi, cỏc chất khớ khỏc nhau nở vỡ nhiệt giống nhau. Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất rắn. Tỡm được vớ dụ về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ trong thực tế. Giải thớch được 1 số hiện tượng đơn giản về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ. * Kỹ năng: Làm được thớ nghiệm trong bài, mụ tả được hiện tượng ,rỳt ra được kết luận. Kĩ năng đọc bảng biểu, rỳt ra kết luận. * Thỏi độ: Ham học hỏi, yờu thớch mụn học, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : Bỡnh thuỷ tinh đỏy bằng, ống thuỷ tinh chữ L, cốc nước màu, nỳt cao su cú lỗ III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1/ ổn định 2/ KTBC HĐ của GV và HS Ghi bảng Gv nờu yờu cầu kiểm tra HS1: Nờu kết luận về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng, Chữa bài 19.2 và giải thớch. HS2: Chữa bài 19.1 và 19.3 GV nhận xột và cho điểm HS 3/ Bài mới Tạo tỡnh huống: Cho Hs đọc tỡnh huống đầu bài Gv cú thể làm thớ nghiệm với quả búng bàn cho Hs quan xỏt. Dựă vào dự đoỏn của Hs Gv vào bài mới. HS1 lờn bảng trả lời và chữa bài Hs2 chữa bài. Hs khỏc nờu nhận xột. Đọc mẩu đối thoại và thảo luận theo nhúm tỡm nguyờn nhõn làm cho quả búng phồng lờn khi nhỳng vào nước núng. Bài 19.2.Chọn B.Khối lượng riờng của chất lỏng giảm Bài 19.1.Chọn C. Thể tớch của chất lỏng tăng. Bài 19.3.Khi mới đun mực nước trong ống tụt xuống một chỳt,sau đú mới dõng lờn cao hơn mức ban đầu .Bởi vỡ thủy tinh tiếp xỳc với ngọn lửa trước,nở ra làm cho chất lỏng trong ống tụt xuống.Sau đú nước cũng núng lờn và nở ra.Vỡ nước nở nhiều hơn thủy tinh nờn mực nước trong ống lại dõng lờn và dõng lờn cao hơn mực nước ban đầu. Hoạt động 1: Thớ nghiệm kiểm tra chất khớ núng lện thỡ nở ra Yờu cầu học sinh làm thớ nghiệm theo nhúm, giao dụng cụ cho Hs. Yờu cầu tỡm hiểu cỏc bước tiến hành thớ nghiệm và thực hiện. Trong thớ nghiệm giọt nước màu cú tỏc dụng gỡ? Điều khiển Hs thảo luận trả lời C1àC4. HS Đọc cỏc bước tiến hành thớ nghiệm và nhận dụng cụ cần thiết. Thực hiện thớ nghiệm theo đỳng cỏc bước. Quan xỏt hiện tượng sẩy ra với giọt nước mầu. Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thớ nghiệm. Trao đổi trong nhúm trả lời C1àC4 1. Thớ nghiệm 2. Trả lời cõu hỏi C1. Giọt nước màu đi lờn, chứng tỏ thể tớch khụng khớ trong bỡnh tăng: khụng khớ nở ra. C2. Giọt nước màu đi xuống, chứng tỏ thể tớch khụng khớ trong bỡnh giảm: khụng khớ co lại. C3. Do khụng khớ trong bỡnh bị núng lờn. C4. Do khụng khớ trong bỡnh bị lạnh đi. Hoạt động 2: So sỏnh sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất khỏc nhau Cho Hs quan xỏt bảng 20.1, yờu cầu học sinh đọc bảng và nờu nhận xột? - Gv lưu ý cho Hs về nhiệt độ chất khớ ở bảng. Quan xỏt bảng 1-2 Hs nờu nhận xột Hs khỏc nhận xột để thống nhất nhận xột àkết luận Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất rắn. Hoạt động 3: Rỳt ra kết luận Yờu cầu HS hoàn thành cõu C6? HS tỡm từ thớch hợp hoàn thành cõu C6 3. Rỳt ra kết luận. C6.(1)-tăng ; (2)-lạnh đi (3)-ớt nhất; (4)-nhiều nhất. Hoạt động 5: Vận dụng GV điều khiển HS hoàn thành cõu C7;C8;C9? Cho Hs cả lớp cựng làm bài 20.1, 20.2 và 20.4/SBT Y/C 1;2 HS đọc phần ghi nhớ? GV chốt lại phần ghi nhớ . Thảo luận đưa ra cõu trả lời. HS làm bài tập 1; 2 HS đọc phần ghi nhớ. 4.Vận dụng. C7. Khi cho quả búng bàn bị bẹp vào nước núng,khụng khớ trong quả búng bị núng lờn,nở ra làm cho quả búng phồng lờn như cũ. C8 Trọng lượng riờng của khụng khớ được xỏc định dược xỏc định bằng cụng thức: Khi nhiệt độ tăng, khối lượng m khụng đổi nhưng thể tớch V tăng do đú d giảm. Vỡ vậy trọng lượng riờng của khụng khớ núng nhỏ hơn trọng lượng riờng của khụng khớ lạnh: khụng khớ núng nhẹ hơn khụng khớ lạnh. C9 Khi thời tiết núng lờn, khụng khớ trong bỡnh cầu cũng núng lờn, nở ra đẩy mức nước trong ống thủy tinh xuống dưới. Khi thời tiết lạnh đI, khụng khớ trong bỡnh cầu cũng lạnh đi, co lại, do đú mực nước trong ống thủy tinh dõng lờn. Nếu gắn vào ống thủy tinh một băng giấy cú chia vạch thỡ cú thể biết được lỳc nào mức nước hạ xuống, dõng lờn, nghĩa là khi nào trời núng, trời lạnh 20.1 C 20.2 C 20.4 C 5/ Dặn dò: - Trả lời lại các câu hỏi trong bài - Làm các bài tập 20.3à. 20.7/ SBT 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: