Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 6 thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHềNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MễN: VẬT Lí 6
Thời gian làm bài 45phút (không kể thời gian giao đề)
Cõu 1: ( 2 điểm)
a) Để đo nhiệt độ người ta dựng dụng cụ gỡ để đo?
b) Em hóy kể tờn ba loại nhiệt kế mà em biết và nờu cụng dụng của từng loại?
Cõu 2: ( 1 điểm)
	Đổi cỏc đơn vị sau:
 a)	200C	= ......	0F
 b)	-50C 	= ......	0F
 c) 	860F	= ......	0C
 d) 	1490F	= ......	0C
Cõu 3: ( 2 điểm)
 Sự núng chảy là gỡ? Sự đụng đặc là gỡ? Trong thời gian núng chảy hay đụng đặc nhiệt độ của vật như thế nào ?. Nhiệt độ đú cú tờn gọi là gỡ ? 
Cõu 4: ( 2 điểm)
a) Em hóy nờu đặc điểm sự nở vỡ nhiệt của chất khớ ?
b) Trong ba chất ( Rắn, Lỏng, Khớ ) thỡ chất nào nở vỡ nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vỡ nhiệt ớt nhất ?
c) Em hóy giải thớch tại sao khụng khớ lạnh lại nặng hơn khụng khớ núng ?
Cõu 5: ( 2 điểm)
 Em hóy quan sỏt hỡnh và trả lời.
 a) Trờn hỡnh vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất cú tờn gỡ ?
 b) Nhiệt độ núng chảy của chất này là bao nhiờu độ ?
 c) tương ứng với cỏc đoạn AB; BC và CD chất này tồn tại ở thể gỡ ?
---------------------------------------------- hết ----------------------------------------
PHềNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MễN: VẬT Lí 6
Cõu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a) Trả lời đỳng 
0,5
b) Nờu đỳng ba loại nhiệt kế (mỗi loại 0,25 đ)
0,75
Nờu đỳng ứng dụng của từng loại (mỗi ưng dụng 0,25 đ)
0,75
2
a) 680F (200C = 00C + 200C = 320F + (20 x 1,80F) = 680F)
0,25
b) 230F
0,25
c) 300C ( 860F= (86 -32 ):1,8 = 300C )
0,25
d) 650C
0,25
3
Đ/n đỳng sự núng chảy
0,5
Đ/n đỳng sự đụng đặc
0,5
Nhiệt độ của vật khụng đổi
0,5
Nhiệt núng chảy
0,5
4
a) Nờu đỳng
0,5
b) Nờu đỳng
0,5
c) Giải thớch đỳng
1,0
5
a) Chất này là băng phiến
1,0
b) 800C
1,0
c) Rắn ; Rắn và lỏng ; Lỏng
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_vat_li_6.doc