Tiết: 17 Ngày soạn:30/ 9/ 2012 Tuần: 09 Ngày dạy: 04 / 10/2012 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 10 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình). 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Ở đề kiểm tra 1 tiết, Địa lí 10, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: 1. Chương I. Bản đồ 2 tiết (20%), Chương II cĩ 2 tiết (30%), Chương III 9 tiết (50%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ - Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất. - Nêu được các hệ quả của trái đất khi tự quay quanh trục 33% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ = 1,5 điểm 50% TSĐ = 1,5 điểm Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả - Thể hiện được ngày bắt đầu của các mùa trong năm Ứng dụng giải bài tập . 33% TSĐ = 3 điểm 50% TSĐ = 1.5 điểm 50% TSĐ = 1.5 điểm Cấu tạo của Trái Đất - Trình bày được cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất. - Nêu quan điểm bản thân về vai trị trái đất 20% TSĐ = 2 điểm 50% TSĐ = 1.0 điểm 50% TSĐ = 1.0 điểm Địa hình bề mặt Trái Đất - Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất. 20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ =2 điểm TSĐ 10 Tổng số câu 04 5điểm = 50% TSĐ 2.5 điểm = 25% TSĐ 2.5điểm = 25% TSĐ TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: .. Lớp. MƠN ĐỊA LÍ Đề 2: Câu 1 (3,0 điểm) a. Cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước, hướng tự quay quanh trục của trái đất. b. Trái đất quay quanh mặt trời tạo ra những hệ quả gì. Câu 2 (2,0 điểm) a) Cho biết thời gian bắt đầu của các mùa trong năm ở Bắc bán cầu. b) Luân Đơn ( múi giờ số 0 ) , Hà Nội ( múi giờ số 7 ) Một trận bĩng đá tại Luân Đơn bắt đầu lúc 14 giờ ngày 22 /09 /2013. Tại Việt Nam , truyền hình trực tiếp trận bĩng đá này bắt đầu vào lúc mấy giờ , ngày mấy ? Câu 3 (2,0 điểm) Nội lực cĩ những vận động như thế nào đến địa hình bề mặt trái đất. Trình bày một vận động mà em biết. Câu 4 (3,0 điểm) Trình bày những nguyên nhân thay đổi của khí áp. Giải thích vì sao giĩ Tây Nam gây mưa nhiều ở dãy Tây Trường Sơn lại trở nên khơ nĩng khi qua sườn Đơng Trường Sơn. . BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hướng dẫn trả lời và chấm điểm Câu 1. (3,0 điểm) a. (1,0 điểm) - Trái Đất đứng thứ 3 trong hệ Mặt Trời. (0,5đ) - Trái Đất cĩ dạng hình cầu và kích thước rất lớn. (0,5đ) - Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đơng (0,5đ) b. (1,5 điểm) Trái đất tự quay quanh trục gây ra 3 hệ quả: + Sự luân phiên ngày đêm (0,5đ) + Giờ trên trái đất và đường chuyển ngày quốc tế. (0,5đ) + Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. (0,5đ) Câu 2. (3,0 điểm) a. (1,0đ) + 21/3 – Xuân phân + 22/6 – Hạ chí + 23/9 – Thu phân + 22/12 – Đơng chí b)Ta có công thức : Tm= To +m ( Tm là giờ ở múi m, To là giờ GMT , m là số thứ tự của múi m) Tm = 18 + 7 ( VN ở múi số 7 ) Tm = 25giờ ( 25 =24 +1 ) Tm = 1 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2012 (2 đ) Câu 3. (2,0 điểm) - Cấu trúc bên trong của lớp vỏ Trái Đất bao gồm lớp vỏ, lớp man ti và lõi Trái Đất. (1,0)) - Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất, nhưng lại rất quan trọng vì nĩ là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác (khơng khí, nước, sinh vật) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội lồi người. (1,0đ) Câu 4. (2,0 điểm) - Khái niệm: Nội lực là những lực sinh ra bên trong Trái Đất...; Ngoại lực là những lực sinh ra bên ngồi bề mặt Trái Đất... (1,0đ) - Do tác động của nội, ngoại lực nên địa hình trên Trái Đất cĩ nơi cao, nơi thấp, cĩ nơi bằng phẳng, cĩ nơi gồ ghề. (1,0đ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MƠN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian: 45 phút NỘI DUNG ĐỀ CĨ MỘT TRANG Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy: a) Cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất. b) Dựa vào hình vẽ dưới đây cho biết: - Những kinh tuyến (Kinh tuyến) nằm ở vị trí nào so với Kinh tuyến gốc gọi là những Kinh tuyến Đơng, Kinh tuyến Tây? - Những vĩ tuyến (Vĩ tuyến) nằm từ đâu đến đâu được gọi là những Vĩ tuyến Bắc, Vĩ tuyến Nam? Các đường Kinh tuyến, Vĩ tuyến trên quả Địa Cầu c) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây: - Tờ bản đồ A cĩ tỉ lệ 1: 200.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? - Tờ bản đồ B cĩ tỉ lệ 1: 1.000.000, cho biết 15cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? - Tờ bản đồ C cĩ tỉ lệ 1: 2.000.000, cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? - Tờ bản đồ D cĩ tỉ lệ 1: 300.000, cho biết 4cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 2 (3,0 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy: Hướng tự quay của Trái Đất Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu a) Hãy cho biết những hệ quả chuyển động của Trái Đất. b) Cho biết hướng và độ nghiêng của trục Trái Đất khi chuyển động trên quỹ đạo. Câu 3 (2,0 điểm). Nêu cấu tạo và vai trị của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống và hoạt động của con người. Câu 4 (2,0 điểm). Nêu khái niệm nội lực, ngoại lực. Cho biết tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất. Bài làm .... .. .. .. .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .... .. .. .. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - Điểm tồn bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, làm trịn số đến 0,5 điểm. - Hướng dẫn chấm: + Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. + Ghi chú: * Học sinh cĩ thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. * Trường hợp thiếu ý hoặc sai sẽ khơng cho điểm. Câu 1. (3,0 điểm) a) (1,0 điểm) - Trái Đất đứng thứ 3 trong hệ Mặt Trời. (0,5đ) - Trái Đất cĩ dạng hình cầu và kích thước rất lớn. (0,5đ) b) (1,0 điểm) - Những KT nằm bên phải KT gốc là KT Đơng, những KT nằm bên trái KT gốc là KT Tây. (0,5đ) - Những VT nằm từ xích đạo đến cực Bắc là những VT Bắc, những VT nằm từ xích đạo đến cực Nam là những VT Nam. (0,5đ) c) Khoảng cách trên thực địa (1,0 điểm) - Tờ bản đồ A cĩ khoảng cách trên thực địa là 10km. (0,25đ) - Tờ bản đồ B cĩ khoảng cách trên thực địa là 150km. (0,25đ) - Tờ bản đồ C cĩ khoảng cách trên thực địa là 20km. (0,25đ) - Tờ bản đồ D cĩ khoảng cách trên thực địa là 12km. (0,25đ) Câu 2. (3,0 điểm) HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT Chuyển động tự quay - Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp..(0,5đ) - Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể(0,5đ) Chuyển động quanh Mặt Trời - Hiện tượng các mùa ... (0,5đ) - Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.... (0,5đ) a) Sơ đồ hệ quả chuyển động của Trái Đất. (2,0 điểm) b) (1,0 điểm) Hướng và độ nghiêng của trục Trái Đất khơng đổi trong khi chuyển động trên quỹ đạo. Câu 3. (2,0 điểm) - Cấu tạo bên trong của lớp vỏ Trái Đất bao gồm lớp vỏ, lớp trung gian và lõi Trái Đất. (0,5đ) - Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Các mảng di chuyển rất chậm. Hai địa mảng cĩ thể tách xa nhau hoặc xơ vào nhau. (0,5đ) - Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất, nhưng lại rất quan trọng vì nĩ là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác (khơng khí, nước, sinh vật) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội lồi người. (1,0đ) Câu 4. (2,0 điểm) - Khái niệm: Nội lực là những lực sinh ra bên trong Trái Đất...; Ngoại lực là những lực sinh ra bên ngồi bề mặt Trái Đất... (1,0đ) - Do tác động của nội, ngoại lực nên địa hình trên Trái Đất cĩ nơi cao, nơi thấp, cĩ nơi bằng phẳng, cĩ nơi gồ ghề. (1,0đ). XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 10 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề của học kì I Địa lí 10. - Phát hiện sự phân hố về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hĩa cho phù hợp; - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần nội dung học kì I; tìm được nguyên nhân sai sĩt, từ đĩ điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS; - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể; - Thu thập thơng tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 10, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Thổ nhưỡng quyển, sinh quyển 3 tiết (21,5%); Một số quy luật chủ yếu của lớp vỏ Địa lí 2 tiết (14,3); Địa lí dân cư 4 tiết (28,6%); Cơ cấu nền kinh tế 1 tiết (7,2%); Địa lí nơng nghiệp 4 tiết (28,6%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thổ nhưỡng quyển và sinh quyển Biết được khái niệm đất, thổ nhưỡng quyển Hiểu quy luật phân bố 1 số loại đất và thực vật chính Tỉ lệ 15% Số điểm 1,5điểm Tỉ lệ 33,3% Số điểm 0,5đ Tỉ lệ 66,7% Số điểm 1,0đ Một số quy luật chủ yếu của lớp vỏ Địa lí Trình bày quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ ĐL Tỉ lệ 15% Số điểm 1,5 điểm Tỉ lệ100% Số điểm 1,5đ Địa lí dân cư Biết được các thành phần tạo nên sự gia tăng dân số Phân biệt được quần cư nơng thơn và thành thị Nguyên nhân ảnh hưởng tỉ lệ sinh, tử và GTTN Tỉ lệ 25% Số điểm 2,5điểm Tỉ lệ 20% Số điểm 0,5đ Tỉ lệ 20% Số điểm 0,5đ Tỉ lệ 60% Số điểm 1,5đ Cơ cấu nền kinh tế Biết được các hợp phần tạo nên CC thành phần KT Nhận xét sự chuyển dịch CC ngành KT Tỉ lệ 20% Số điểm 2,0 điểm Tỉ lệ 25% Số điểm 0,5đ Tỉ lệ 75% Số điểm 1,5đ Địa lí nơng nghiệp Phân tích các nhân tố tự nhiên tác động đến SXLT Vẽ biểu đồ về sản lượng LTTG và nhận xét Tỉ lệ25 % Số điểm 2,5 điểm Tỉ lệ 40% Số điểm 1,0đ Tỉ lệ 60% Số điểm 1,5đ Tổng số 100%= 10điểm Số điểm 3,0 30% Số điểm 4,0 40% Số điểm 3,0 30% 4. Viết đề kiểm tra từ ma trận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 10 I. Phần trắc nghiệm (2,0điểm) Câu 1. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng là A. thổ nhưỡng B. độ phì của đất C. lớp phủ thổ nhưỡng D. lớp vỏ phong hĩa Câu 2. Thành phần tạo nên sự gia tăng dân số tự nhiên là A. tỉ lệ xuất cư và nhập cư B. tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ C. quy mơ dân số D. chính sách dân số của mỗi quốc gia Câu 3. Quần cư nơng thơn và quần cư thành thị cĩ sự khác biệt rất lớn về A. chức năng và mức độ tập trung dân cư B. quy mơ dân số C. cấu trúc các điểm quần cư D. lối sống Câu 4. Khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế cĩ vốn đầu tư nước ngồi là các bộ phận hợp thành A. cơ cấu ngành kinh tế B. cơ cấu thành phần kinh tế C. cơ cấu lãnh thổ D. cơ cấu nền kinh tế II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1. ( 2,5 điểm) Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm những thành phần tự nhiên ảnh hưởng qua lại và phụ thuộc lẫn nhau. Anh (chị) hãy: a. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và thảm thực vật theo vĩ độ. b. Trình bày quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ, tỉ suất tử thơ và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Câu 3. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1995 và 2007 (Đơn vị %) Khu vực kinh tế Năm 1995 Năm 2007 Nơng – lâm – ngư nghiệp 27,2 20,3 Cơng nghiệp – xây dựng 28,8 41,5 Dịch vụ 44 38,2 Nhận xét về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2007. Câu 4. (2,5điểm) Nơng nghiệp cĩ vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội bền vững. Anh (chị) hãy a. Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nơng nghiệp b. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 dựa vào bảng số liệu sau đây: Năm 1980 1992 2002 2007 Bị (Triệu con) 1218 1281 1360 1558 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Ý đúng B B A B II. Phần tự luận Câu 1. (2,5 điểm) a. ( 1,0 điểm) Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và thảm thực vật theo vĩ độ - Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến phân bố đất và thảm thực vật - Tương ứng với các kiểu khí hậu sẽ cĩ các thảm thực vật và nhĩm đất chính. HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. b. (1,5 điểm) Quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. - (0,5đ) Khái niệm: quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ của lớp vỏ địa lí. HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ - (0,5đ) Nguyên nhân: + Do tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực, nội lực, chúng khơng tồn tại và phát triển một cách cơ lập. + Những thành phần này luơn thâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất năng lượng với nhau, khiến chúng cĩ sự gắn bĩ mật thiết tạo nên một thể thống nhất và hồn chỉnh. HS làm được 1 ý cho 0,25đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. - (0,5đ) Biểu hiện: Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau. Nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần cịn lại và tồn bộ lãnh thổ. HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ Câu 2. (1,5 điểm) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ, tỉ suất tử thơ và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ: các yếu tố tự nhiên-sinh học, phong tục tập quán và tâm lí xã hội, trình độ phát triển kinh tế-xã hội, các chính sách phát triển dân số của các quốc gia. - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất tử thơ: các tiến bộ khoa học kĩ thuật về y tế, điều kiện sống, thu nhập, thiên tai, chiến tranh,... - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là sự biến động của tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ. Ở mỗi nguyên nhân HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ Câu 3. (1,5 điểm) - ( 0,75đ) Nhận xét về cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và 2007 + Năm 1995 chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ, thấp nhất là khu vực nơng nghiệp. + Năm 2007 chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực cơng nghiệp, thấp nhất là khu vực nơng nghiệp. HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. - (0,75đ) Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2007. + Tỉ trọng của khu vực kinh tế cơng nghiệp tăng (dẫn chứng) + Tỉ trọng của khu vực nơng nghiệp và dịch vụ giảm (dẫn chứng) HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. Câu 4. (2,5điểm) a. (1,5điểm) Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nơng nghiệp - (0,5đ) Đất trồng: quỹ đất ảnh hưởng đến quy mơ và mức độ tập trung của sản xuất nơng nghiệp; tính chất đất ảnh hưởng đến phân bố cây trồng và vật nuơi; độ phì của đất ảnh hưởng đến năng suất sản xuất. - (0,5đ) Khí hậu, nước: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa ảnh hưởng đến phân bố sản xuất nơng nghiệp; các điều kiện thời tiết tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khĩ khăn cho sản xuất; nguồn nước ngầm, nước mặt tạo điều kiện cung cấp nước tưới cho sản xuất. - (0,5đ) Sinh vật: các lồi cây, con trong tự nhiên là những nguồn gen tốt cho lai tạo giống cây trồng, vật nuơi trong sản xuất nơng nghiệp; đồng cỏ tự nhiên là nguồn thức ăn cho phát triển chăn nuơi. Ở mỗi điều kiện sản xuất HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ b. (1,0điểm) Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 Biểu đồ số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 Vẽ biểu đồ dạng cột, hoặc đường với đầy đủ nội dung, chính xác, cĩ khoảng cách năm, tên biểu đồ, chú giải cho điểm tối đa, thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm. Vẽ các dạng khác khơng cho điểm. 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm các bước sau: 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng? 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện). 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Trường THPT Hịa Hưng Thời gian: 45 phút NỘI DUNG ĐỀ CĨ MỘT TRANG I. Phần trắc nghiệm (2,0điểm) Câu 1. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng là: A. thổ nhưỡng B. độ phì của đất C. lớp phủ thổ nhưỡng D. lớp vỏ phong hĩa Câu 2. Thành phần tạo nên sự gia tăng dân số tự nhiên là: A. tỉ lệ xuất cư và nhập cư B. tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ C. quy mơ dân số D. chính sách dân số của mỗi quốc gia Câu 3. Quần cư nơng thơn và quần cư thành thị cĩ sự khác biệt rất lớn về: A. chức năng và mức độ tập trung dân cư B. quy mơ dân số C. cấu trúc các điểm quần cư D. lối sống Câu 4. Khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế cĩ vốn đầu tư nước ngồi là các bộ phận hợp thành: A. cơ cấu ngành kinh tế B. cơ cấu thành phần kinh tế C. cơ cấu lãnh thổ D. cơ cấu nền kinh tế II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1. ( 2,5 điểm) Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm những thành phần tự nhiên ảnh hưởng qua lại và phụ thuộc lẫn nhau. Anh (chị) hãy: a. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và thảm thực vật theo vĩ độ. b. Trình bày quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. Câu 2. (1,5 điểm). Trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ, tỉ suất tử thơ và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Câu 3. (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1995 (Đơn vị %) Khu vực kinh tế Năm 1995 Năm 2007 Nơng – lâm – ngư nghiệp 27,2 20,3 Cơng nghiệp – xây dựng 28,8 41,5 Dịch vụ 44 38,2 Nhận xét về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2007. Câu 4. (2,5điểm). Nơng nghiệp cĩ vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội bền vững. Em hãy: a. Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nơng nghiệp. b. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 dựa vào bảng số liệu sau đây. Năm 1980 1992 2002 2007 Bị (Triệu con) 1218 1281 1360 1558 BÀI LÀM .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Ý đúng B B A B II. Phần tự luận Câu 1. (2,5 điểm) a. ( 1,0 điểm) Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và thảm thực vật theo vĩ độ - Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến phân bố đất và thảm thực vật - Tương ứng với các kiểu khí hậu sẽ cĩ các thảm thực vật và nhĩm đất chính. HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. b. (1,5 điểm) Quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. - (0,5đ) Khái niệm: quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ của lớp vỏ địa lí. HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ - (0,5đ) Nguyên nhân: + Do tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực, nội lực, chúng khơng tồn tại và phát triển một cách cơ lập. + Những thành phần này luơn thâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất năng lượng với nhau, khiến chúng cĩ sự gắn bĩ mật thiết tạo nên một thể thống nhất và hồn chỉnh. HS làm được 1 ý cho 0,25đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. - (0,5đ) Biểu hiện: Trong tự nhiên bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau. Nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần cịn lại và tồn bộ lãnh thổ. HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ Câu 2. (1,5 điểm) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ, tỉ suất tử thơ và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thơ: các yếu tố tự nhiên-sinh học, phong tục tập quán và tâm lí xã hội, trình độ phát triển kinh tế-xã hội, các chính sách phát triển dân số của các quốc gia. - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất tử thơ: các tiến bộ khoa học kĩ thuật về y tế, điều kiện sống, thu nhập, thiên tai, chiến tranh,... - (0,5đ) Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là sự biến động của tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ. Ở mỗi nguyên nhân HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ Câu 3. (1,5 điểm) - ( 0,75đ) Nhận xét về cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và 2007 + Năm 1995 chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ, thấp nhất là khu vực nơng nghiệp. + Năm 2007 chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực cơng nghiệp, thấp nhất là khu vực nơng nghiệp. HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. - (0,75đ) Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2007. + Tỉ trọng của khu vực kinh tế cơng nghiệp tăng (dẫn chứng) + Tỉ trọng của khu vực nơng nghiệp và dịch vụ giảm (dẫn chứng) HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài khơng như cách trình bày trên nhưng đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa. Câu 4. (2,5điểm) a. (1,5điểm) Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nơng nghiệp - (0,5đ) Đất trồng: quỹ đất ảnh hưởng đến quy mơ và mức độ tập trung của sản xuất nơng nghiệp; tính chất đất ảnh hưởng đến phân bố cây trồng và vật nuơi; độ phì của đất ảnh hưởng đến năng suất sản xuất. - (0,5đ) Khí hậu, nước: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa ảnh hưởng đến phân bố sản xuất nơng nghiệp; các điều kiện thời tiết tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khĩ khăn cho sản xuất; nguồn nước ngầm, nước mặt tạo điều kiện cung cấp nước tưới cho sản xuất. - (0,5đ) Sinh vật: các lồi cây, con trong tự nhiên là những nguồn gen tốt cho lai tạo giống cây trồng, vật nuơi trong sản xuất nơng nghiệp; đồng cỏ tự nhiên là nguồn thức ăn cho phát triển chăn nuơi. Ở mỗi điều kiện sản xuất HS nêu khơng đầy đủ trừ 0,25đ b. (1,0điểm) Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 Biểu đồ số lượng đàn bị trên thế giới giai đoạn 1980-2007 Vẽ biểu đồ dạng cột, hoặc đường với đầy đủ nội dung, chính xác, cĩ khoảng cách năm, tên biểu đồ, chú giải cho điểm tối đa, thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm. Vẽ các dạng khác khơng cho điểm.
Tài liệu đính kèm: